Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Câu 1: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có:
A. am. an = am+n
B. (a.b)m = am. bm
C. (am)n = am+n
D. (am)n = am.n
Lời giải:
Ta có: am. an = am+n ; (a.b)m = am. bm và (am)n = am.n nên câu C sai
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2: Chọn câu sai:
A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa
Lời giải:
+ Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ nên A đúng.
+ Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ nên B sai.
+ Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa nên C đúng.
+ Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa nên D đúng.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3: Tính
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4: Tính
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5: Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ∈ N*, ta có:
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 6: Kết quả của phép tính
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 7: Kết quả của phép tính
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Chọn câu sai:
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9: Chọn câu đúng:
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 10: Số x12 (với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Số x4 (với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây?
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là C
Câu 12: Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88
B. 98
C. 68
D. Một số đáp án khác
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Số 327 viết dứoi dạng lũy thừa có số mũ 9 là:
A. 279
B. 259
C. 99
D. Một số đáp án khác
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14: Số x sao cho 2x = (22)5 là:
A. 5
B. 7
C. 27
D. 10
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 15: Số x sao cho (-3)x = (-3)9 ∶(-3)4 là:
A. 4
B. 13
C. 9
D. 5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 16: Số x thỏa mãn
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 17: Số x thỏa mãn
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18: Gía trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải:
Do đó GTNN biểu thức đạt được là
Vậy giá trị nhỏ nhất cần tìm là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Gía trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải:
Do đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 20: Cho 20n:5n = 4
A. n = 0
B. n = 3
C. n = 2
D. n = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Cho 48n:6n = 64 thì:
A. n = 0
B. n = 3
C. n = 2
D. n = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 22: Cho biểu thức
A. A >1
B. A < 1
C. A > 2
D. A = 1
Lời giải :
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23: Cho biểu thức
A. A > 1
B. A < 1
C. A = 2
D. A = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24: Gía trị biểu thức
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25: Gía trị biểu thức
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26: Tìm x, biết (5x-1)6 = 729?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 27: Tìm x, biết (7x + 3)4 = 625
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (-2x + 1)3 = -0,001 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 29: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn (-x+0,2)3 = 0,008 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 5n + 5n+2 = 650 ?
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
Lời giải:
Vậy n = 2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 31: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 7n+1 – 7n = 2058 ?
A. n = 1
B. n = 2
C. n = 3
D. n = 4
Lời giải:
Vậy n = 3
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32: Cho biết:
A. 1155
B. 5511
C. 5151
D. 1515
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 33: Cho
A. A không phải là một số nguyên
B. A là một số nguyên
C. A là một số nguyên dương
D. A là một số nguyên âm
Lời giải:
Vậy A không phải là số nguyên
Đáp án cần chọn là: A