Trắc nghiệm Toán 7 Chương 1: Số hữu tỉ. Số thực

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Câu 1: Chọn câu đúng . Nếu x < 0 thì:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Chọn câu đúng. Nếu x ≥ 0 thì:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Gía trị tuyệt đối của (-1.5) là:

A. 1.5

B. -1.5

C. 2

D. -2

Lời giải:

Ta có: |−1,5| = −(−1,5) = 1,5

Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Gía trị tuyệt đối của  là :

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Ta tìm được bao nhiêu số x > 0 thỏa mãn |x| > 2 ?

A. 1 số

B. 2 số

C. 0 số

D. 3 số

Lời giải:

Ta có |x| = 2 suy ra x = 2  hoặc x  = −2

Mà x > 0(gt) nên x = 2 (TM).

Có một số thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Ta tìm được bao nhiêu số x < 0 thỏa mãn |x| > 5.5 ?

A. 1 số

B. 2 số

C. 0 số

D. 3 số

Lời giải:

Ta có: |x| = 5,5 suy ra x = 5,5 hoặc x = −5,5. Mà x < 0 nên x = −5,5

Vậy có một số x thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Chọn khẳng định đúng:

A. |−0,4| = 0,4

B. |−0,4| = − 0,4

C. |−0,4| = ± 0,4

D. |−0,4| = 0

Lời giải:

Ta có: |−0,4| = −(−0,4) = 0,4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Chọn khẳng định sai:

A. |−1,5| = 1,5

B. |0| = 0

C. |1,8| = ±1,8

D. |−0,2| > 0

Lời giải:

Ta có: |−1,5| = −(−1,5) = 1,5 nên A đúng

|0| = 0  nên B đúng

|1,8| = 1,8 nên C sai

|−0,2| = −(−0,2) = 0,2 > 0  nên D đúng

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 11: Tìm M = |-2.8|:(-0.7)

A. M = 4

B. M = – 4

C. M =  0.4

D. M = – 0.4

Lời giải:

Ta có M = |−2,8| : (−0,7) = 2,8 : (−0,7) =  −4

Đáp án cần chọn là: B

Câu 12: Tìm M = -|- 4.8|:(1,6)

A. M = 3

B. M = -3

C. M = 0.3

D. M = -0.3

Lời giải:

Ta có: M= −|−4,8| : (1,6)  = −4,8 : 1,6 = −(4,8:1,6) = −3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Tổng các giá trị của x thỏa mãn  là

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Tổng các giá trị của x thỏa mãn  là:

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 7.5 – 3|5 – 2x| = -4,5?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Lời giải:

Ta có 7,5−3|5−2x| = −4,

3|5−2x| = 7,5− ( −4,5)

3|5−2x| = 12

|5−2x| = 12:3

|5−2x| = 4

TH1: 5−2x = 4

2x = 5−4

2x = 1

x =  

TH2: 5−2x  = −4

2x = 5−(−4)

2x = 9

x =

Vậy có hai giá trị của xx thỏa mãn là: 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 4 : |5 – 2x| – 2.2 = -1.2 ?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Lời giải:

Ta có: 4: |5−2x|− 2,2 = −1,2

4:|5−2x| = (−1,2) + 2,2

4:|5−2x| = 1

|5−2x| = 4:1

|5−2x| = 4

Vậy có hai giá trị của xx thỏa mãn đề bài là 

Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Tính nhanh: 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3 ta được kết quả là:

A. 100

B. 200

C. 300

D. 400

Lời giải:

Ta có 21,6 + 34,7 + 78,4 + 65,3  =  (21,6 + 78,4) + (34,7 + 65,3) = 100 + 100 = 200.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Tính nhanh : 5,5 + 4,5 – 5,5 +21,25 +7,75 – |-0.5|, ta được kết quả là:

A. 34

B. 33

C. 45

D. 25

Lời giải:

Ta có: 5,5 + 4,5 − 5,5+ 21,25 + 7,75 − |−0,5| =5,5 + 4,5 − 5,5 + 21,25 + 7,75 − 0,5

= (5,5−5,5) + (4,5−0,5) + (21,25+7,75) = 0 + 4 + 29 = 33.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 19: Với mọi x ∈ Q . Khẳng định nào sau đây sai?

A. |x| = |−x|

B. |x| < −x

C. |x| ≥ 0

D. |x| ≥   x

Lời giải:

Với mọi x ∈ Q ta luôn có: |x| ≥ 0 ; |x| = |−x | ;  |x| ≥ x.

Nên B sai.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Cho biểu thức: A = |x-2,3| – |-1.5|. Khi x = -1 thì giá trị của A là:

A. 1,7

B.  -0,2

C. 0,2

D. 2,8

Lời giải:

Thay x = −1 vào A ta được

A = |−1+2,3| − |−1,5| = |1,3| − |−1,5|

= 1,3−1,5= −0,2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 21: Cho biểu thức . Khi x = -2 thì giá trị của A là:

Lời giải:

Thay x = -2 vào  ta được:

Đáp án cần chọn là: C

Câu 22: Thực hiện phép tính (-4,1) + (-13,7) + ( + 3,1) + (-5,9) + (-6,3) ta được kết quả là:

A. 1

B. -1

C. 0

D. 2

Lời giải:

Ta có (−4,1) + (−13,7) + ( + 31) + (−5,9) + (−6,3)

= [(−4,1) + (−5,9)]+ [(−13,7) (−6,3)] + 31

= −10 + (−20) + 31 =  −30 + 31 = 1

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Thực hiện phép tính |-4,2|+2,9+|-3,7|-|-4,2|-|2,9| ta được kết quả là:

A. 3,7

B. -3,7

C. 17,9

D.  12.1

Lời giải:

Ta có: |−4,2| + 2,9 + |−3,7| − |−4,2| − |2,9|

= 4,2 + 2,9 + 3,7−4,2−2,9

= (4,2−4,2) + (2,9−2,9) + 3,7

= 0 + 0 + 3,7

= 3,7.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 24: Kết quả của phép tính (-0,5) . 5 . (-50) . 0,02 . (-0,2) . 2 là

A. 1

B. -0,2

C. -1

D. -0,5

Lời giải:

Ta có (−0,5) . 5 . (−50) . 0,02 . (−0,2) . 2

= [(−0,5).2] . [(−50).0,02] . [5.(−0,2)]

= (−1) . (−1) . (−1) =  −1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Kết quả của phép tính 125 . (-0,08) . 100 . 0,01 . (-5) là?

A.  5

B. -50

C. 50

Lời giải:

Ta có: 125 . (−0,08) . 100 . 0,01 . (−5)

= [125 . (−0,08)] . (100 .0,01) . (−5)

= (−10) . 1 . (−5)

= 50

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Gía trị nhỏ nhất của biểu thức  là:

Lời giải:

Ta có  ≥ 0  với mọi x ∈ Q nên 5 + ≥ 5 .

Dấu “=” xảy ra khi có = 0 suy ra  

Giá trị nhỏ nhất của A là 5 khi x = 1/5

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27: Gía trị nhỏ nhất của biểu thức

Lời giải:

Ta có: |2x−0,4|   ≥  0 với mọi x ∈ Q nên  với mọi x ∈ Q .

Dấu “=” xảy ra khi |2x−0,4| = 0 ⇒ 2x−0,4 = 0  ⇒ 2x = 0,4 ⇒ x = 0,2.

Giá trị nhỏ nhất của A là:  khi x = 0,2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28: Biểu thức  đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:

Lời giải:

Vì  ≥ 0 với mọi x ∈ Q nên F = 2 – ≤ 2với mọi x ∈ Q

Dấu “=” xảy ra khi x + = 0  suy ra x = − .

Giá trị lớn nhất của F là 2 khi x = − .

Đáp án cần chọn là: A

Câu 29: Biểu thức F = 22,5-2|x-7,8| đạt giá trị lớn nhất khi x bằng:

A. 7.8

B.

C.

D.

Lời giải:

Ta có: |x−7,8|   ≥  0  với mọi x ∈ Q

⇒ −2|x−7,8 |  ≤ 0 với mọi x ∈ Q

⇒ F=22,5 − 2|x−7,8| ≤  22,5 với mọi x ∈ Q

Dấu “=” xảy ra khi |x−7,8|  = 0 ⇒ x− 7,8 = 0  ⇒ x = 7,8

Giá trị lớn nhất của F là 22,5 khi  x = 7,8.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Với giá trị nào của x,y thì biểu thức C = 4- |5x-5|-|3y+12|  đạt giá trị lớn nhất?

A. x = 1 ; y = 4

B. x = -4 ; y = 1

C. x = -1 ; y = 4

D. x = 1 ; y = -4

Lời giải:

Vì |5x−5|   ≥ 0 ; 3y+12|   ≥ 0  với mọi x,y nên

C = 4−|5x−5|−|3y+12|  ≤ 4 với mọi x,y

Dấu “=” xảy ra khi  5x−5 = 0 và 3y+12 = 0 suy ra x = 1và y  = −4.

Vậy giá trị lớn nhất của C là 4 khi x = 1 ; y = −4.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31: Với giá trị nào của x,y thì biểu thức  đạt giá trị lớn nhất?

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 32 : Có bao nhiêu gía trị của x thỏa mãn |x-3,5| + |x-1,3| = 0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

Vì |x−3,5|   ≥ 0 ;  |x−1,3|   ≥ 0 với mọi x nên |x−3,5| + |x−1,3| ≥ 0  với mọi x.

Để |x−3,5| + |x−1,3| = 0 thì x−3,5 = 0 và  x−1,3 = 0 suy ra x = 3,5 và x = 1,3 (vô lý vì x không thể đồng thời nhận cả hai giá trị).

Không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33: Có bao nhiêu gía trị của x thỏa mãn |2x-5| + |5.7-x| ≤ 0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Lời giải:

Vì |2x−5| ≥ 0 ; |5,7−x| ≥ 0 với mọi x nên |2x−5| + |5,7−x| ≥ 0  với mọi x.

Mặt khác |2x−5| + |5,7−x| ≤ 0

Do đó |2x−5|+|5,7−x| = 0

Khi đó 2x−5 = 0 và 5,7−x = 0 suy ra x = 5/2 và x = 5,7 (vô lý vì x không thể đồng thời nhận cả hai giá trị).

Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 34: Cho biểu thức . Chọn câu đúng:

A. P = 0

B. P  > 1

C. P < 2

D. P < 0

Lời giải:

Vậy P = 2 > 1.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 35: Cho biểu thức . Chọn câu đúng

A. P = 0

B. P > 1

C. P < 2

D. P < 0

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 36: Rút gọn biểu thức A = |x + 0,8| – |x-2,5| + 1,9 khi x <  -0,8

A. -1,4

B.  3,6

C. 0,2

D. 5,2

Lời giải:

Ta có: x < −0,8 hay x + 0,8 < 0 nên |x + 0,8| = −(x + 0,8) = −x – 0,8

Vì x <− 0,8 nên x−2,5 < 0 . Do đó |x−2,5|= − (x−2,5) =  −x + 2,5

Khi đó A = |x + 0,8| − |x−2,5|+1,9

= −x – 0,8−(−x + 2,5)+1,9 

= −x – 0,8+x−2,5+1,9

= (−x + x)−(0,8+2,5−1,9)

=  −(0,8+2,5−1,9)

= −1,4

Đáp án cần chọn là: A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 956

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống