Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Bài 1: Phân thức
A. x ≠ 0
B. x ≠ – 2
C. x ≠ -2; x ≠ 0
D. x ≠ 3; x ≠ -2; x ≠ 0
Lời giải
ĐK: 3x2 + 6x ≠ 0 ⇔ 3x(x + 2) ≠ 0 ⇔
Đáp án cần chọn là: C
Bài 2: Đa thức thích hợp để điền vào chỗ trống trong đẳng thức
A. 3x(x – 2)
B. x – 2
C. 3x2(x – 2)
D. 3x(x – 2)2
Lời giải
Vậy đa thức cần tìm là 3x(x – 2)
Đáp án cần chọn là: A
Bài 3: Đa thức P trong đẳng thức
A. P = x + y
B. P = 5(x – y)
C. P = 5(y – x)
D. P = x
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 4: Kết quả của phép tính
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 5: Thực hiện phép tính sau:
A. -x
B. 2x
C. x/2
D. x
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Bài 6: Thực hiện phép tính sau
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 7: Điền vào chỗ trống:
Lời giải
Gọi phân thức cần điền là P, khi đó
Đáp án cần chọn là: C
Bài 8: Kết quả của phép tính
Lời giải
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Bài 9: Rút gọn biểu thức
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
Bài 10: Chọn câu đúng
Lời giải
ĐK: x ≠ 1
Đáp án cần chọn là: A
Bài 11: Tìm P biết P +
Lời giải
ĐK x ≠ {-2; 2; 3}
Đáp án cần chọn là: B
Bài 12: Thực hiện phép tính
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 13: Rút gọn biểu thức
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 14: Biểu thức
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 15: Tìm biểu thức Q biết:
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 16: Tìm x, biết:
A. x = -6
B. x = -5
C. x = -7
D. không có x thỏa mãn
Lời giải
Điều kiện x ≠ {0; -1; -2; -3; -4; -5; -6}
Vậy phương trình vô nghiệm
Đáp án cần chọn là: D
Bài 17: Thực hiện phép tính
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 18: Tìm biểu thức M, biết
A. M = -5x(x – 2y)
B. M = 5x(x – 2y)
C. M = x(x – 2y)
D. M = 5x(x + 2y)
Lời giải
Đáp án cần chọn là: B
Bài 19: Thực hiện phép tính sau
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Bài 20: Thực hiện phép tính
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 21: Cho
Rút gọn Q ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: D
Bài 22: Cho biểu thức
a) Rút gọn P ta được
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
b) Tính P khi x = -1
Lời giải
Đáp án cần chọn là: C
c) Tìm x Є Z để P + 1 Є Z
A. x Є {-25; -5; -3}
B. x Є {-25; -5; -3; 15}
C. x Є {-5; -3; 15}
D. x Є {-1;-19;1;19}
Lời giải
Theo câu trước ta có
x Є Z để P + 1 Є Z ⇒ (x + 4) Є Ư(19) = {±1; ±19}
Vậy x Є {-25; -5; -3; 15} thì P + 1 Є Z
Đáp án cần chọn là: B
Bài 23: Cho x; y; z ≠ 0 thỏa mãn x + y + z = 0. Chọn câu đúng về biểu thức
A. A < -2
B. 0 < A < 1
C. A > 0
D. A < -1
Lời giải
Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ⇒ x2 + 2xy + y2 = z2 ⇒ x2 + y2 – z2 = -2xy
Tương tự ta có:
Do đó:
Suy ra A < – 1
Đáp án cần chọn là: D
Bài 24: Giá trị lớn nhất của phân thức
A. 5
B. -5
C. 2
D. -2
Lời giải
Vậy GTLN của phân thức là 5.
Dấu “=” xảy ra khi (x – 3)2 = 0 hay x = 3
Đáp án cần chọn là: A