Chương 2: Phân thức đại số

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Bài 1: Kết quả của phép nhân  là

Lời giải

Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.

  

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Chọn đáp án đúng

A. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức

B. Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau

C. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau

D. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia

Lời giải

Quy tắc: muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, mẫu thức với nhau.

  

Đáp án cần chọn là: C

Bài 3: Chọn khẳng định đúng. Muốn chia phân thức

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 4: Chọn câu sai

Lời giải

Hai phân thức gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của nó bằng 1.

Nên , do đó A đúng.

Tính chất phép nhân phân thức

+ Giao hoán:

 nên B đúng.

+ Kết hợp:  nên C đúng

+ Phân phối đối với phép cộng:  nên D sai.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 5: Phân thức nghịch đảo của phân thức

 với x ≠ 0; x ≠ -2 là:

Lời giải

Phân thức nghịch đảo của phân thức

Đáp án cần chọn là: B

Bài 6: Kết quả gọn nhất của tích

 là

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Bài 7: Thực hiện phép tính  ta được

Lời giải

Đáp án cần chọn là: C

Bài 8: Phép tính  có kết quả là

Lời giải

Ta có:

  

Đáp án cần chọn là: D

Bài 9: Phép tính  có kết quả là

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Bài 10: Phép tính  có kết quả là

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 11: Kết quả của phép chia  là

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 12: Thực hiện phép tính  ta được

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Bài 13: Cho . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là

A. xy          

B. x2y         

C. x2           

D. x

Lời giải

Ta có:

Vậy đa thức cần điền là x.

Đáp án cần chọn là: D

Bài 14: Cho . Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. x2 – x + 1

B. x + 1      

C. 3            

D. x3 + 1

Lời giải

Ta có:

Vậy số cần điền là 3.

Đáp án cần chọn là: C

Bài 15: Phân thức  là kết quả của tích

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Bài 16: Chọn đáp án đúng nhất. Phân thức  là kết quả của tích

Lời giải

Ta có:

Vậy cả A, C đều đúng

Đáp án cần chọn là: D

Bài 17: Phân thức  là kết quả của phép chia

Lời giải

Ta có

Đáp án cần chọn là: A

Bài 18: Phân thức  là kết quả của phép chia:

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Bài 19: Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là

A. x – 2; x + 2

B. (x – 2)2; x+ 2

C. x + 2; (x – 2)2

D. –(x – 2)2; x+ 2

Lời giải

Ta có

Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là (x – 2)2; x+ 2

Đáp án cần chọn là: B

Bài 20: Biết . Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là

A. 6x; x2 + 4

B. x; 5(x2 + 4)

C. 6x; 5(x2 + 4)

D. 3x; x2 + 4

Lời giải

Vậy các đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở từ và mẫu lần lượt là 6x; 5(x2 + 4)

Đáp án cần chọn là: C

Bài 21: Cho B = . Rút gọn B ta được

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 22: Biểu thức P =  có kết quả rút gọn là:

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Bài 23: Cho A = . Chọn câu đúng

A. A = 100 

B. A = 12   

C. A = 10   

D. A = 1

Lời giải

Ta có x2 + 5x + 4 = x2 + x + 4x + 4 = x(x + 1) + 4(x + 1) = (x + 1)(x + 4)

Nên:

Đáp án cần chọn là: C

Bài 24: Tính giá trị biểu thức  khi x = 4; y =1; z = -2.

A. C = 6     

B. C = -6    

C.C = -3     

D. C = 3

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Bài 25: Rút gọn và tính giá trị biểu thức  khi x = 994.

Lời giải

Đáp án cần chọn là: B

Bài 26: Cho  và . Khi x + y = 6, hãy so sánh M và N

A. M < N    

B. M > N    

C. M ≥ N    

D. M = N

Lời giải

Và N = (x + y)2 = 62 = 36. Nên M < N

Đáp án cần chọn là: A

Bài 27: Cho  và . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.

A. B < A    

B. B > A     

C. B = A      

D. B ≤ A

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Bài 28: Cho

  

Chọn câu đúng

A. Bạn Đào đúng, bạn Mai sai 

B. Bạn Đào sai, bạn Mai đúng

C. Hai bạn đều sai                   

D. Hai bạn đều đúng

Lời giải

Vậy cả hại bạn Mai và Đào đều làm sai

Đáp án cần chọn là: C

Bài 29: Sau khi thực hiện phép tính  ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

A. x + 5      

B. 2(x + 5)  

C. x + 6      

D. 2(x + 5)(6 – x)

Lời giải

Ta có:

Vậy mẫu thức cần tìm là 2(x + 5)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 30: Tìm phân thức Q biết

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 31: Tìm biểu thức Q, biết

Lời giải

Đáp án cần chọn là: D

Bài 32: Tìm biểu thức M, biết

A. 5x(x – 2y)

B. 5x(x + 2y)

C. 5x(x – y)

D. x(x – 2y)

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Bài 33: Tìm biểu thức M, biết

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: B

Bài 34: Tìm biểu thức N, biết N:  

Lời giải

Ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Bài 35: Tìm x, biết

A. x = – 6     

B. x = – 5     

C. x = – 7     

D. x = 5

Lời giải

Đáp án cần chọn là: B

Bài 36: Giá trị biểu thức  là

Lời giải

Đáp án cần chọn là: A

Bài 37: Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z. Chọn đáp án đúng

Lời giải

(vì x = y + z)

Đáp án cần chọn là: B

Bài 38: Tính giá trị của biểu thức:

A. 1            

B. 2            

C. 3            

D. 4

Lời giải

Ta có x2 + (a – b)x – ab = x2 + ax – bx – ab

          = x(x + a) – b(x + a) = (x – b)(x + a)

x2 – (a – b)x – ab = x2 – ax + bx – ab

= x(x – a) + b(x – a) = (x – a)(x + b)

x2 – (a + b)x + ab = x2 – ax – bx + ab

= x(x – a) – b(x – a) = (x – b)(x – a)

x2 + (a + b)x + ab = x2 + ax + bx + ab

= x(x + a) + b(x + a) = (x + a)(x + b)

x2 – (b – 1)x – b = x2 – bx + x – b

= x(x – b) + x – b = (x – b)(x + 1)

x2 + (b + 1)x + b = x2 + bx + x + b

= x(x + b) + x + b = (x + b)(x + 1)

x2 – (b + 1)x + b = x2 – bx – x + b

= x(x – b) – (x – b) = (x – b)(x – 1)

x2 – (1 – b)x – b = x2 – x + bx – b

= x(x – 1) + b(x – 1) = (x + b)(x – 1)

Khi đó:

Vậy T = 1

Đáp án cần chọn là: A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 969

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống