Chương 3: ADN và Gen

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Các thành phần cấu tạo chính của 1 nucleotit là gì?

A. Axit photphoric, đường deoxyribo, bazơ nitric.

B. Axit photphoric, đường ribo, bazơ nitric.

C. Axit photphoric, đường deoxyribo, nitơ.

D. Axit photphoric, đường ribo, nitơ.

Đáp án: A

Câu 2: ADN là hợp chất cao phân tử vì:

A. Khối lượng của nó rất lớn đạt đến hàng triệu, chục triệu đvC.

B. Khối lượng của nó lớn hơn gấp nhiều lần so với ARN.

C. Chứa từ hàng chục ngàn đến hàng triệu đơn phân.

D. Cả A và C.

Đáp án: D

Câu 3: Yếu tố nào quy định cấu trúc không gian của ADN?

A. Các liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.

B. Nguyên tắc bổ sung của các cặp bazơ nitơ.

C. Các liên kết cộng hoá trị.

D. Các liên kết hydro.

Đáp án: B

Câu 4: Tính đặc thù của DNA mỗi loài được thể hiện ở

A. Số lượng ADN.

B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleotit.

C. Tỉ lệ (A+T)/(G+X).

D. Chứa nhiều gen.

Đáp án: B

Câu 5: Cặp gen đồng hợp là cặp gen gồm 2 alen giống nhau về

A. Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng các loại nucleotit.

B. Chiều dài, tỉ lệ % các loại nucleotit.

C. Chiều dài, tỉ lệ %, số lượng và trình tự sắp xếp các loại nucleotit.

D. Chiều dài, tỉ lệ % và số lượng các loại nucleotit, số lượng liên kết hydro.

Đáp án: C

Câu 6: Một gen dài 4080Å, số lượng nucleotit của gen đó là

A. 2400    B. 4800    C. 1200     D. 4080.

Đáp án: A

Câu 7: Một gen có 70 chu kỳ xoắn, số lượng nucleotit của gen đó là

A. 700    B. 1400     C. 2100     D. 1800.

Đáp án: B

Câu 8: Một gen có 3000 nucleotit, khối lượng phân tử của gen đó là

A. 9 x 105.     B. 9 x 104.    C. 3 x 105.    D. 3 x 104.

Đáp án: A

Câu 9: Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.

A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.

B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.

C. A = T = 20%; G = X = 60%.

D. A = T = 10%; G = X = 30%.

Đáp án: B

Câu 10: Xác định tỉ lệ phần trăm nucleotit lọai A trong phân tử ADN, biết ADN có G = 31,25%.

A. 31,25%.

B. 12,5%.

C. 18,75%.

D. 25%.

Đáp án: C

Câu 11: 1 đoạn gen có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Số liên kết hydro là

A. 3120.     B. 6240.     C. 3000.     D. 3600.

Đáp án: A

Câu 12: Gen I dài 5100Å, gen II dài 3060Å. Số nucleotit gen I nhiều hơn gen II là 1200. Tính số liên kết hydro của mỗi gen.

A. Gen I: 2250, gen II: 4000.

B. Gen I: 4000, gen II: 2250.

C. Gen I: 2000, gen Ii: 2000.

D. Gen I: 2250, gen II: 2000.

Đáp án: B

Câu 13: Một gen có chiều dài 5100Å, chu kỳ xoắn của gen là

A. 100 vòng.     B. 250 vòng.     C. 200 vòng.    D. 150 vòng.

Đáp án: D

Câu 14: Gen có tỉ lệ giữa hai loại nucleotit khác nhau bằng 7/3, biết G > T. Tính tỉ lệ phần trăm nucleotit từng loại.

A. A = T = 35%; G = X = 15%.

B. A = T = 15%; G = X = 35%.

C. A = T = 70%; G = X = 30%.

D. A = T = 30%; G = X = 70%.

Đáp án: B

Câu 15: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Số liên kết hydro của gen là

A. 3300.     B. 2070.     C. 3210.    D. 3120.

Đáp án: C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1163

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống