Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Câu 1: ADN được duy trì tính ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế
A. Nguyên phân.
B. Nhân đôi.
C. Giảm phân.
D. Di truyền.
Đáp án: B
Câu 2: Quá trình tái bản ADN dựa trên nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Nguyên tắc bảo tồn.
D. Cả A và B.
Đáp án: D
Câu 3: Chức năng của ADN là
A. Lưu giữ thông tin.
B. Truyền đạt thông tin.
C. Lưu giữ và truyền đạt thông tin.
D. Tham gia cấu trúc của NST.
Đáp án: C
Câu 4: Trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
1. Do NTBS, trong 1 phân tử ADN hay gen, tổng của hai loại nucleotit không bổ sung luôn luôn bằng số nucleotit của một mạch đơn.
2. Các gen nằm trên một phân tử ADN đều có tỉ lệ phần trăm các loại nucleotit giống nhau.
3. NTBS trong cơ chế tái bản giúp cho một trong hai ADN con có nguyên liệu hoàn toàn mới.
4. NTBS trong cơ chế tái bản giúp cho hai ADN con có cấu trúc giống hệt ADN mẹ.
5. Nguyên tắc bán bảo tồn giúp cho ADN con có một mạch khuôn của ADN mẹ, mạch còn lại được tổng hợp mới.
6. Chính sự tự nhân đôi ADN là cơ sở cho sự nhân đôi của NST.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Đáp án: D (1, 4, 5, 6)
Câu 5: Bản chất hoá học của gen là
A. Axit nucleic.
B. ADN.
C. Bazơ nitric.
D. Protein.
Đáp án: B
Câu 6: Một ADN tái bản 3 lần. Số ADN con được tạo ra là
A. 2. B. 3. C. 8. D. 16.
Đáp án: C
Câu 7: Một ADN sau khi tán bản k lần tạo ra được 64 ADN con. Tính k?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Đáp án: C
Câu 8: Một gen có 75 chu kỳ, nhân đôi 4 lần. Tổng số nucleotit trong các gen con được sinh ra bằng
A. 24000. B. 48000. C. 36000. D. 12000.
Đáp án: A
Câu 9: Một gen sau quá trình nhân đôi tạo ra 128 mạch đơn. Số lần nhân đôi của gen là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Đáp án: D
Câu 10: Gen có chiều dài 2193Å nhân đôi 5 lần. Hỏi môi trường đã cung cấp bao nhiêu nucleotit loại T? (biết gen chứa 8256 nu loại T)
A. 7998. B. 11997. C. 7740. D. 11610.
Đáp án: A