Chương 4: Biến dị

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Câu 1: Đột biến gen là

A. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số nucleotit.

B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nucleotit.

C. Những biến đổi trên ADN.

D. Cả 3 đáp án trên.

Đáp án: B

Câu 2: Đột biến gen xảy ra vào thời điểm nào

A. Khi NST phân li ở kỳ sau của phân bào.

B. Khi tế bào chất phân chia.

C. Khi NST dãn xoắn.

D. Khi ADN nhân đôi.

Đáp án: D

Câu 3: Những tác nhân gây đột biến gen.

A. Do tác nhân vật lí, hoá học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lí, sinh hoá bên trong tế bào.

B. Do sự phân li không đồng đều của NST.

C. Do NST bị tác động cơ học.

D. Do sự phân li đồng đều của NST.

Đáp án: A

Câu 4: Đột biến là loại đột biến

A. biến đổi gen trội thành gen lặn.

B. biến đổi gen lặn thành gen trội.

C. chỉ biểu hiện thành thể đột biến khi ở trạng thái đồng hợp lặn.

D. Cả A và C.

Đáp án: D

Câu 5: Tại sao đột biến lặn có vai trò quan trọng đối với sự tiến hoá hơn đột biến trội?

A. Đột biến lặn chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.

B. Ít nghiêm trọng, qua giao phối đột biến lặn sẽ lan tràn trong quần thể.

C. Không di truyền được.

D. Cả A và B.

Đáp án: D

Câu 6: Trong các nhận định sau đây, nhận định nào không đúng?

1. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hoá.

2. Đột biến gen là đột biến xảy ra ở cấp độ phân tử.

3. Không phải loại đột biến gen nào cũng di truyền được qua quá trình sinh sản hữu tính.

4. Các đột biến gen biểu hiện ra kiểu hình ở cả thể đồng hợp và dị hợp.

5. Đột biến là sự biến đổi vật chất di truyền chỉ ở cấp độ phân tử.

A. 2, 4 và 5.    B. 4 và 5.     C. 1, 2 và 5.    D. 3, 4 và 5.

Đáp án: B

Câu 7: Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho tiến hoá vì

A. Thường ở trạng thái lặn, bị gen trội át.

B. Xuất hiện phổ biến hơn so với đột biến NST, hậu qủa không nghiêm trọng như đột biến NST.

C. Đột biến có lợi cho sinh vật.

D. Cả A và B.

Đáp án: D

Câu 8: Đột biến gen giống biển dị tổ hợp ở điểm nào?

A. Đều thay đổi cấu trúc gen.

B. Đều cung cấp nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.

C. Đều di truyền được.

D. Cả B và C.

Đáp án: D

Xét các đoạn gen I, II, III sau:

3’ –AGTTGA-     -AGXTGA-     -GAGXTGA-

5’ –TXAAXT- → -TXGAXT- → -XTXGAXT-

I     II    III

Sử dụng dữ liệu trên, trả lời các câu 9 đến 13.

Câu 9: Từ gen I sang gen II là dạng đột biến gì?

A. Thay 1 cặp T-A bằng 1 cặp X-G.

B. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

C. Thay 1 cặp X-G bằng 1 cặp T-A.

D. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp X-G.

Đáp án: A

Câu 10: Từ gen II sang gen III là dạng đột biến nào?

A. Thay thế 2 cặp nucleotit.

B. Thêm 1 cặp nucleotit.

C. Đảo vị trí của 2 cặp nucleotit.

D. Mất 2 cặp nucleotit.

Đáp án: B

Câu 11: Hậu quả của đột biến từ gen I sang gen II là

A. làm thay đổi tất cả các axit amin.

B. làm thay đổi 1 axit amin.

C. làm thay đổi một số axit amin.

D. làm thay đổi 2 axit amin.

Đáp án: B

Câu 12: Hậu quả của đột biến từ gen II sang gen III là

A. làm thay đổi tất cả các axit amin.

B. làm thay đổi 1 axit amin.

C. làm thay đổi một số axit amin.

D. làm thay đổi 2 axit amin.

Đáp án: A

Câu 13: Đột biến từ gen I sang gen III là

A. Thay 1 cặp T-A bằng 1 cặp X-G.

B. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

C. Thêm 1 cặp nucleotit.

D. Cả A và C.

Đáp án: D

Câu 14: Một đoạn gen có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Sau đột biến chiều dài gen không đổi, tỉ lệ A/G = 159/241. Dạng đột biến là

A. Thay thế 1 cặp A-T bằng G-X.

B. Thay thế 3 cặp A-T bằng G-X.

C. Mất 1 cặp nucleotit.

D. Mất 3 cặp nucleotit.

Đáp án: B

Câu 15: Một đoạn gen có chiều dài 4080Å, A/G = 2/3. Sau đột biến chiều dài gen không đổi, tỉ lệ A/G = 159/241. Khi gen đột biến nhân đôi liên tiếp 4 đợt thì số nucleotit từng loại môi trường cung cấp thay đổi như thế nào?

A. Loại A và T giảm 48 nucleotit, loại G và X tăng 48 nucleotit.

B. Loại A và T tăng 48 nucleotit, loại G và X giảm 48 nucleotit.

C. Loại A và T giảm 45 nucleotit, loại G và X tăng 45 nucleotit.

D. Loại A và T tăng 45 nucleotit, loại G và X giảm 45 nucleotit.

Đáp án: C

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 969

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống