Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục quốc phòng – an ninh lớp 11 Bài 4: Giới thiệu súng tiểu liên AK và súng trường CKC có đáp án, chọn lọc, học sinh sẽ có thêm tài liệu ôn tập từ đó đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Giáo dục quốc phòng lớp 11.
Câu 1. Loại súng tự động loại nhỏ nào được trang bị cho cá nhân để tiêu diệt sinh lực địch ở cự li ngắn?
A. Súng tiểu liên AK.
B. Súng trường CKC.
C. Súng trường bắn tỉa BQU-10.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Đáp án: A
Câu 2. Loại súng bán tự động loại nhỏ nào được trang bị cho cá nhân để tiêu diệt sinh lực địch ở cự li ngắn?
A. Súng tiểu liên AK.
B. Súng trường CKC.
C. Súng trường bắn tỉa BQU-10.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Đáp án: B
Câu 3. Kĩ sư thiết kế súng tiểu liên AK cỡ 7,62mm là người quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Hoa Kì.
C. Liên bang Nga.
D. Liêng bang Đức.
Đáp án: C
Câu 4. Mẫu súng tiểu liên AK nào phổ biến nhấn hiện nay?
A. Súng tiểu liên AK-47.
B. Súng tiểu liên AK-74.
C. Súng tiểu liên AK-101.
D. Súng tiểu liên AK-105.
Đáp án: A
Câu 5. Súng tiểu liên AK-47 được thiết kế vào năm nào?
A. Năm 1946.
B. Năm 1947.
C. Năm 1948.
D. Năm 1949.
Đáp án: B
Câu 6. Trong tên gọi của súng tiểu liên AK, chữ A có ý nghĩa là gì?
A. Tên người thiết kế.
B. Tự động.
C. Liên thanh.
D. Bắn tỉa.
Đáp án: B
Câu 7. Trong tên gọi của súng tiểu liên AK, chữ K có ý nghĩa là gì?
A. Bắn tỉa.
B. Bắn liên thanh.
C. Tên kỹ sư thiết kế.
D. Bán tự động.
Đáp án: C
Câu 8. Loại súng AK cải tiến có lắp thêm bộ phận giảm nảy ở đầu nòng súng và có lẫy giảm tốc được gọi là gì?
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường CKC.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Đáp án: A
Câu 9. Loại súng AK cải tiến có báng gấp bằng sắt được gọi là gì?
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường CKC.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Đáp án: C
Câu 10. Súng AK cải tiến có tầm bắn ghi trên thước ngắm là
A. 800 mét.
B. 1000 mét.
C. 1200 mét.
D. 1400 mét.
Đáp án: B
Câu 11. Tốc độ đầu đạn của súng AK là
A. 710m/s.
B. 715m/s.
C. 800m/s.
D. 1000m/s.
Đáp án: A
Câu 12. Tốc độ đầu đạn của súng AK cải tiến là
A. 710m/s.
B. 715m/s.
C. 800m/s.
D. 1000m/s.
Đáp án: B
Câu 13. Nòng súng AK có tác dụng
A. định hướng bay cho đầu đạn, làm buồng đốt và chịu áp lực của khí thuốc.
B. giữ búa ở thế giương, giải phóng búa khi bóp cò, để búa đập vào kim hỏa làm đạn nổ.
C. liên kết các bộ phận của súng, bảo vệ các bộ phận bên trong hộp khóa nòng.
D. đẩy đạn vào buồng đạn, khóa nòng súng làm đạn nổ, mở khóa kéo vỏ đạn ra ngoài.
Đáp án: A
Câu 14. Bộ phận cò của súng AK có tác dụng gì?
A. Định hướng bay cho đầu đạn, làm buồng đốt và chịu áp lực của khí thuốc.
B. Giữ búa ở thế giương, giải phóng búa khi bóp cò, để búa đập vào kim hỏa làm đạn nổ.
C. Liên kết các bộ phận của súng, bảo vệ các bộ phận bên trong hộp khóa nòng.
D. Đẩy đạn vào buồng đạn, khóa nòng súng làm đạn nổ, mở khóa kéo vỏ đạn ra ngoài.
Đáp án: B
Câu 15. Khóa nòng của súng AK có tác dụng gì?
A. Định hướng bay cho đầu đạn, làm buồng đốt và chịu áp lực của khí thuốc.
B. Dẫn thoi chuyển động, giữ súng và bảo vệ tay không bị nóng khi bắn.
C. Liên kết các bộ phận của súng, bảo vệ các bộ phận bên trong hộp khóa nòng.
D. Đẩy đạn vào buồng đạn, khóa nòng súng làm đạn nổ, mở khóa kéo vỏ đạn ra ngoài.
Đáp án: D
Câu 16. Súng trường CKC còn được gọi là
A. Súng tiểu liên AKM.
B. Súng trường SKS.
C. Súng tiểu liên AKMS.
D. Súng bắn tỉa AWM.
Đáp án: B
Câu 17. Súng tiểu liên AK là loại súng tự động nạp đạn theo nguyên lí
A. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn liên thanh.
B. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn phát một.
C. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn liên thanh.
D. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn được phát một.
Đáp án: A
Câu 18. Súng tiểu liên AK là loại súng tự động nạp đạn theo nguyên lí
A. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn liên thanh.
B. trích khí thuốc qua thành nòng, chủ yếu bắn phát một.
C. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn liên thanh.
D. trích khí thuốc qua thành nòng, chỉ bắn được phát một.
Đáp án: D
Câu 19. Súng tiểu liên AK thường được dung để
A. tiêu diệt sinh lực địch.
B. phá hủy lô cốt, ụ súng của địch.
C. tiêu diệt xe tăng, xe bọc thép địch.
D. phá hủy hàng rào thép gai của địch.
Đáp án: A
Câu 20. Súng tiểu liên AK và súng trường CKC đều sử dụng đạn kiểu nào do Liên bang Nga sản xuất?
A. Đạn kiểu 1930.
B. Đạn kiểu 1943.
C. Đạn kiểu 1956.
D. Đạn kiểu 1947.
Đáp án: B
Câu 21. Ngoài kiểu đạn 1943 do Liên bang Nga sản xuất, súng tiểu liên AK và súng trường CKC còn sử dụng kiểu đạn nào?
A. Đạn kiểu 1956 do Trung Quốc sản xuất.
B. Đạn kiểu 1947 do Mĩ sản xuất.
C. Đạn kiểu 1950 do Liêng bang Đức sản xuất.
D. Đạn kiểu 1947 do Pháp sản xuất.
Đáp án: A
Câu 22. Khi lắp đủ đạn, hộp tiếp đạn của súng tiểu liên AK có thể chứa được bao nhiêu viên đạn?
A. 10 viên.
B. 30 viên.
C. 50 viên.
D. 60 viên.
Đáp án: B
Câu 23. Tầm bắn của súng trường CKC ghi trên thước ngắm là bao nhiêu mét?
A. 1000 mét.
B. 800 mét.
C. 600 mét.
D. 400 mét.
Đáp án: A
Câu 24. Tầm bắn hiệu quả của súng tiểu liên AK khi bắn mục tiêu mặt đất là bao nhiêu mét?
A. 1000 mét.
B. 800 mét.
C. 600 mét.
D. 400 mét.
Đáp án: D
Câu 25. Tầm bắn hiệu quả của súng trường CKC khi bắn máy bay bay thấp, quân nhảy dù là bao nhiêu mét?
A. 200 mét.
B. 400 mét.
C. 500 mét.
D. 600 mét.
Đáp án: C
Câu 26. Nội dung nào không phản ánh đúng quy tắc khi sử dụng súng, đạn trong học tập và giảng dạy?
A. Khám súng phải thực hiện đúng động tác và đúng quy định.
B. Bắn xong phải lau chùi súng theo chế độ bảo quản súng.
C. Khi mượn súng để luyện tập phải có giáo viên phụ trách.
D. Dùng đạn thật để làm động tác mẫu cho bài giảng sinh động.
Đáp án: D
Câu 27. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng quy định lau chùi, bảo quản súng?
A. Không để súng đạn gần những vật gây gỉ như muối, axit…
B. Sau khi học tập, cất ngay súng vào kho, không cần vệ sinh.
C. Không bôi dầu mỡ vào các bộ phận bằng gỗ, da ở súng.
D. Mất súng, đạn phải báo ngay cho người có trách nhiệm.
Đáp án: B
Câu 28. Súng tiểu liên AK khi bắn liên thanh, trong một phút có thể bắn được bao nhiêu viên đạn?
A. 100 viên.
B. 150 viên.
C. 200 viên.
D. 300 viên.
Đáp án: A
Câu 29. Súng tiểu liên AK khi bắn phát một, trong một phút có thể bắn được bao nhiêu viên đạn?
A. 35 viên.
B. 40 viên.
C. 50 viên.
D. 55 viên.
Đáp án: B
Câu 30. Bộ phận nào của súng tiểu liên AK và súng trường CKC có tác dụng tiêu diệt địch khi đánh gần (giáp lá cà)?
A. Nòng súng.
B. Thân súng.
C. Lưỡi lê.
D. Chân súng.
Đáp án: C