Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Câu 1: A. confidence B. celebrate C. effective D. handicapped
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. confidence /ˈkɒnfɪdəns/ (n) sự tự tin
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/ (v) kỉ niệm
C. effective /ɪˈfektɪv/ (adj) hiệu quả
D. handicapped /ˈhændikæpt/ (adj) tật nguyền
Câu 2: A. pesticide B. maintenance C. messenger D. consumption
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu
B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ (n) sự duy trì
C. messenger /ˈmesɪndʒə(r)/ (n) lời nhắn, tin nhắn
D. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ
Câu 3: A. benefit B. badminton C. beverage D. ambition
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n) lợi ích
B. badminton /ˈbædmɪntən/ (n) cầu lông
C. beverage /ˈbevərɪdʒ/ (n) thức uống
D. ambition /æmˈbɪʃn/ (n) tham vọng
Câu 4: A. decorate B. delicious C. decisive D. construction
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
B. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj) ngon
C. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ (adj) kiên quyết
D. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n) sự xây dựng
Câu 5: A. business B. embarrass C. dominant D. decorate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. business /ˈbɪznəs/ (n) kinh doanh
B. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) làm lúng túng
C. dominant /ˈdɒmɪnənt/ (adj) có ưu thế
D. decorate /ˈdekəreɪt/ (v) trang trí
Câu 6: A. guarantee B. inhibit C. illegal D. invader
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. guarantee /ˌɡærənˈtiː/ (n) sự bảo hành
B. inhibit /ɪnˈhɪbɪt/ (v) ngăn cản, ngăn chặn
C. illegal /ɪˈliːɡl/ (adj) bất hợp pháp
D. invader /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm phạm
Câu 7: A. national B. beautiful C. chemical D. disaster
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
A. national /ˈnæʃnəl/ (a) thuộc về quốc gia
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (a) xinh, đẹp
C. chemical /ˈkemɪkl/ (a) thuộc về hóa học
D. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (n) tai họa, thảm họa
Câu 8: A. inflation B. instruction C. efficient D. influence
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/ sự lạm phát
B. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ lời chỉ dẫn
C. efficient /ɪˈfɪʃnt/ có hiệu lực
D. influence /ˈɪnfluəns/ (n) ảnh hưởng
Câu 9: A. attitude B. envelope C. reluctant D. regular
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n) thái độ, thần thái
B. envelope /ˈenvələʊp/ (n) phong bì
C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (a) miễn cưỡng
D. regular /ˈreɡjələ(r)/ (a) đều đặn
Câu 10: A. occasion B. occurence C. occupy D. remember
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. occasion /əˈkeɪʒn/ (n) dịp
B. occurence /əˈkʌrəns/ (n) sự cố
C. occupy /ˈɒkjupaɪ/ (v) chiếm đóng
D. remember /rɪˈmembə(r)/ (v) nhớ
Câu 11: A. financial B. competent C. commitment D. commercial
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1
A. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
B. competent /ˈkɒmpɪtənt/ (a) rành giỏi
C. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n) sự tống giam
D. commercial /kəˈmɜːʃl/ (a) thuộc về thương mại
Câu 12: A. genuine B. kangaroo C. generous D. fortunate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. genuine /ˈdʒenjuɪn/ (a) thật
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n) con chuột túi
C. generous /ˈdʒenərəs/ (a) hào phóng
D. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a) may mắn
Câu 13: A. incredible B. wilderness C. survival D. policeman
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. incredible/ɪnˈkredəbl/
B. wilderness /ˈwɪldənəs/
C. survival /səˈvaɪvl/
D. policeman /pəˈliːsmən/ (n) công an/ cảnh sát (nam)
Câu 14: A. opponent B. horizon C. synchronized D. canoe
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 3.
A. opponent /əˈpəʊnənt/ (n) đối thủ
B. horizon /həˈraɪzn/ (n) phạm vi hiểu biết
C. synchronized/’sɪŋkrənaɪzd/ (a) đồng thời
D. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng
Câu 15: A. applicant B. acacia C. eternal D. outstanding
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n) cây keo
C. eternal /ɪˈtɜːnl/ (a) vĩnh viễn, bất diệt
D. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật, đáng chú ý
Câu 16: A. adventure B. financial C. apartment D. operate
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1
A. adventure /ədˈventʃə(r)/ (n) phiêu lưu
B. financial /faɪˈnænʃl/ (a) thuộc về tài chính
C. apartment /əˈpɑːtmənt/ (n) căn hộ
D. operate /ˈɒpəreɪt/ (v) hoạt động
Câu 17: A. automatic B. appreciation C. information D. independent
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 4.
A. automatic /ˌɔːtəˈmætɪk/ (a) tự động
B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n) sự đánh giá
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n) thông tin
D. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (a) không phụ thuộc/ độc lập
Câu 18: A. mechanism B. minority C. eradicate D. alternative
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mechanism /ˈmekənɪzəm/ (n) máy móc
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n) thiểu số
C. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/(v) trừ tiệt
D. alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/ (n) sự lựa chọn giữa 2 khả năng
Câu 19: A. compulsory B. develop C. applicant D. substantial
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (a) bắt buộc
B. develop /dɪˈveləp/ (v) phát triển
C. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
D. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật
Câu 20: A. secure B. install C. bamboo D. podium
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. secure /sɪˈkjʊə(r)/ (v) bảo mật
B. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt
C. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n) tre
D. podium /ˈpəʊdiəm/ (n) bục (cho giáo viên)
Câu 21: A. diverse B. nonsense C. purchase D. leopard
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (a) thay đổi khác nhau
B. nonsense /ˈnɒnsns/ (n) lời nói vô lý
C. purchase /ˈpɜːtʃəs/(n) sự mua/ tậu
D. leopard /ˈlepəd/ (n) con báo
Câu 22: A. recommend B. hurricane C. photograph D. separate
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 3.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n) cơn cuồng phong
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n) ảnh
D. separate /ˈseprət/ (a) tách rời nhau
Câu 23: A. furnish B. tonight C. promise D. reason
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. furnish /ˈfɜːnɪʃ/
B. tonight /təˈnaɪt/ (n) đêm nay
C. promise /ˈprɒmɪs/ (n) lời hứa
D. reason /ˈriːzn/ (n) lí do
Câu 24: A. interview B. processor C. essential D. compliment
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. interview /ˈɪntəvjuː/ (v) phỏng vấn
B. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n) bộ xử lý (máy tính)
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
Câu 25: A. relation B. summary C. arrange D. eliminate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. relation /rɪˈleɪʃn/ (n) mối quan hệ
B. summary /ˈsʌməri/ (n) tóm tắt
C. arrange /əˈreɪndʒ/ (v) sắp xếp, sắp đặt
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v) loại ra
Câu 26: A. capture B. picture C. ensure D. pleasure A. privacy B. pierce C. advice D. activity
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. capture /ˈkæptʃə(r)/ sự bắt giữ
B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n) bức tranh
C. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v) chắc chắn
D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n) sự vui lòng
Câu 27: A. different B. important C. essential D. negation
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. different /ˈdɪfrənt/ (a) khác nhau
B. important /ɪmˈpɔːtnt/ (a) quan trọng
C. essential /ɪˈsenʃl/ (a) cần thiết
D. negation /nɪˈɡeɪʃn/ sự phủ định
Câu 28: A. popular B. dangerous C. environment D. applicant
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (a) phổ biến
B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n) môi trường
D. applicant /ˈæplɪkənt/ (n) ứng viên
Câu 29: A. opportunity B. intellectual C. psychology D. civilization
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 3. Đáp án C trọng âm số 2.
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n) cơ hội
B. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) thuộc về trí tuệ
C. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n) tâm lý học
D. civilization /ˌsɪvəlaɪˈzeɪʃn/ (n) nền văn minh
Câu 30: A. dormitory B. elementary C. beneficial D. continental
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 3. Đáp án A trọng âm số 1.
A. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n) kí túc xá
B. elementary /ˌelɪˈmentri/ (a) sơ cấp, giai đoạn đầu
C. beneficial /ˌbenɪˈfɪʃl/ (a) có lợi
D. continental /ˌkɒntɪˈnentl/ (a) thuộc về lục địa
Câu 31: A. phonetic B. dynamic C. climatic D. atmospheric
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm só 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. phonetic /fəˈnetɪk/ (a) thuộc ngữ âm
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/ (a) thuộc động lực học
C. climatic /klaɪˈmætɪk/ (a) thuộc về khí hậu
D. atmospheric /ˌætməsˈferɪk/ (a) thuộc về khí quyển
Câu 32: A. commentator B. prehistory C. preferable D. practicable
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. commentator /ˈkɒmənteɪtə(r)/ (n) nhà bình luận
B. prehistory /ˌpriːˈhɪstri/ (a) tiền sử
C. preferable /ˈprefrəbl/ (a) thích hợp hơn / được thích hơn
D. practicable /ˈpræktɪkəbl/ (a) khả thi
Câu 33: A. mandate B. promote C. address D. pursue
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. mandate /ˈmændeɪt/ (n) sự ủy quyền
B. promote /prəˈməʊt/ (v) thăng tiến
C. address /əˈdres/ (n) thông tin
D. pursue /pəˈsjuː/ (v) truy nã
Câu 34: A. insecure B. scenario C. inaccurate D. infrequent
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. insecure /ˌɪnsɪˈkjʊə(r)/ (v) không bảo mật
B. scenario /səˈnɑːriəʊ/ (n) viễn cảnh
C. inaccurate /ɪnˈækjərət/ (a) sai
D. infrequent /ɪnˈfriːkwənt/ hiếm khi
Câu 35: A. property B. surgery C. vacation D. nitrogen
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. property /ˈprɒpəti/ (n) tài sản
B. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n) khoa phẫu thuật
C. vacation /vəˈkeɪʃn/ (n) kì nghỉ
D. nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ (n) ni-tơ
Câu 36: A. belong B. indeed C. private D. emit
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. belong /bɪˈlɒŋ/ (v) thuộc về
B. indeed /ɪnˈdiːd/ (adv) thực vậy
C. private /ˈpraɪvət/ (a) riêng tư
D. emit /iˈmɪt/ (v) tỏa ra
Câu 37: A. architect B. electronic C. mineral D. luxury
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 3.
A. architect /ˈɑːkɪtekt/ (n) kiến trúc sư
B. electronic /ɪˌlekˈtrɒnɪk/ (a) thuộc về điện tử
C. mineral /ˈmɪnərəl/ (a) khoáng/ vô cơ
D. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n) xa xỉ
Câu 38: A. overwhelming B. incredible C. optimistic D. intellectual
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. overwhelming /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ (a) tràn ngập
B. incredible /ɪnˈkredəbl/ (a) không thể tin được
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. intellectual /ˌɪntəˈlektʃuəl/ (a) bi quan
Câu 39: A. tendency B. incidence C. importance D. difference
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. tendency /ˈtendənsi/ (n) xu hướng
B. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n) sự tác động
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n) tầm quan trọng
D. difference /ˈdɪfrəns/ (n) sự khác nhau
Câu 40: A. photocopy B. particular C. enthusiasm D. economy
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. photocopy /ˈfəʊtəʊkɒpi/ (n) bản sao chụp
B. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (a) cá biệt
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình
D. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n) sự tiết kiệm