Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Câu 1: A. committee B. impatient C. employee D. refugee
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. committee /kəˈmɪti/ (n) ủy ban
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n) nhân vân, công nhân làm thuê
D. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
Câu 2: A. familiar B. impatient C. uncertain D. arrogant
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. familiar /fəˈmɪliə(r)/ (a) quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (a) thiếu kiên nhẫn
C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/ (a) không chắc chắn
D. arrogant /ˈærəɡənt/ (a) kiêu ngạo
Câu 3: A. respectable B. occasional C. kindergarten D. affectionate
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
B. occasional /əˈkeɪʒənl/ (a) thỉnh thoảng
C. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ (n) trường mầm non
D. affectionate /əˈfekʃənət/ (a) có tình
Câu 4: A. humanism B. objectively C. philosophy D. forgettable
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n) chủ nghĩa nhân đạo
B. objectively /əbˈdʒektɪvli/ (adv) khách quan
C. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n) triết học
D. forgettable /fəˈɡetəbl/ (a) đáng quên
Câu 5: A. stimulate B. surgical C. already D. measurement
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v) khích động
B. surgical /ˈsɜːdʒɪkl/ (a) thuộc phẫu thuật
C. already /ɔːlˈredi/ (av) đã …..rồi
D. measurement /ˈmeʒəmənt/ (n) sự đo lường
Câu 6: A. apply B. obtain C. disease D. desert
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. apply /əˈplaɪ/ (v) ứng tuyển
B. obtain /əbˈteɪn/ (v) giành được
C. disease /dɪˈziːz/ (n) bệnh
D. desert /ˈdezət/ (n) sa mạc
Câu 7: A. presidential B. foundation C. confidential D. recreation
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 3. Đáp án B trọng âm số 2.
A. presidential /ˌprezɪˈdenʃl/ (a) thuộc về tổng thống
B. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n) sự thành lập
C. confidential /ˌkɒnfɪˈdenʃl/ (a) bí mật
D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/ (n) sự giải trí
Câu 8: A. canal B. victim C. panic D. trauma
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
A. canal /kəˈnæl/ (n) kênh, đào
B. victim /ˈvɪktɪm/ (n) bệnh nhân
C. panic /ˈpænɪk/ (n) sự hoảng loạn
D. trauma /ˈtrɔːmə/ (n) chấn thương
Câu 9: A. ordinary B. emphasis C. decompose D. calendar
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. ordinary /ˈɔːdnri/ (a) thông thường
B. emphasis /ˈemfəsɪs/ (n) sự nhấn mạnh
C. decompose /ˌdiːkəmˈpəʊz/ (v) phân tích
D. calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n) lịch
Câu 10: A. relevant B. cognitive C. artistic D. consequence
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. relevant /ˈreləvənt/ (a) có liên quan
B. cognitive /ˈkɒɡnətɪv/ (a) liên quan đến nhận thức
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/ (a) biết thưởng thức
D. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ (n) hậu quả, kết quả
Câu 11: A. recommend B. reunite C. referee D. overtime
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 3. Đáp án D trọng âm số 1.
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v) đề xuất
B. reunite /ˌriːjuːˈnaɪt/ (v) hợp lại
C. referee /ˌrefəˈriː/ (n) trọng tài
D. overtime /ˈəʊvətaɪm/ (adv) quá giờ
Câu 12: A. canoe B. advocate C. outstanding D. deep-seated
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. canoe /kəˈnuː/ (n) xuồng
B. advocate /ˈædvəkeɪt/ (n) người biện hộ
C. outstanding /aʊtˈstændɪŋ/ (a) nổi bật
D. deep-seated /ˌdiːp ˈsiːtɪd/ (a) sâu kín, thầm kín
Câu 13: A. specific B. coincide C. inventive D. regardless
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án b trọng âm số 3.
A. specific /spəˈsɪfɪk/ (a) chi tiết
B. coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/ (v) xảy ra đồng thời
C. inventive /ɪnˈventɪv/ (a) có tài phát minh/ đầy sáng tạo
D. regardless /rɪˈɡɑːdləs/ (adv) bất chấp
Câu 14: A. illegal B. domestic C. creative D. marvelous
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. illegal /ɪˈliːɡl/ (a) bất hợp pháp
B. domestic /dəˈmestɪk/ (a) trong gia đình
C. creative /kriˈeɪtɪv/ (a) sáng tạo
D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (a) kì diệu
Câu 15: A. maximum B. certificate C. investment D. inhabitant
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. maximum /ˈmæksɪməm/ (n) giá trị cực đại
B. certificate /səˈtɪfɪkət/ (n) giấy chứng nhận
C. investment /ɪnˈvestmənt/ (n) sự đầu tư
D. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/ (n) người dân/ dân cư
Câu 16: A. expand B. maintain C. approach D. comment
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. expand /ɪkˈspænd/ (v) mở rộng/ trải ra
B. maintain /meɪnˈteɪn/ (v) bảo tồn
C. approach /əˈprəʊtʃ/ (n) sự đến gần
D. comment /ˈkɒment/ (n) lời bình luận
Câu 17: A. bachelor B. chemistry C. refugee D. compliment
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
A. bachelor /ˈbætʃələ(r)/ (n) người độc thân
B. chemistry /ˈkemɪstri/ (n) môn hóa học
C. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n) người tị nạn
D. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ (n) lời khen ngợi
Câu 18: A. photographer B. secretary C. psychologist D. astronomer
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
A. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n) nhiếp ảnh gia
B. secretary /ˈsekrətri/ (n) thư ký
C. psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n) nhà tâm lí học
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n) nhà thiên văn học
Câu 19: A. rechargeable B. continuous C. appreciate D. academic
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. rechargeable/ˌriːˈtʃɑːdʒəbl/ (a) có thể nạp lại
B. continuous /kənˈtɪnjuəs/ (a) tiếp tục không ngừng
C. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v) đánh giá cao
D. academic /ˌækəˈdemɪk/ (a) thuộc về học thuật
Câu 20: A. admirable B. congratulate C. industrial D. humanity
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. admirable /ˈædmərəbl/ (a) hâm mộ
B. congratulate /kənˈɡrætʃuleɪt/ (v) chúc mừng
C. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (a) thuộc về công nghiệp
D. humanity /hjuːˈmænəti/ (n) nhân loại
Câu 21: A. reluctance B. attendance C. performance D. utterance
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
A. reluctance /rɪˈlʌktəns/ (a) miễn cưỡng
B. attendance /əˈtendəns/ (n) sự có mặt
C. performance /pəˈfɔːməns/ (n) màn trình diễn
D. utterance /ˈʌtərəns/ (n) sự bày tỏ
Câu 22: A. apologize B. application C. optimistic D. pessimistic
Đáp án
Giải thích: A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v) xin lỗi
B. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n) sự ứng dụng
C. optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ (a) lạc quan
D. pessimistic /ˌpesɪˈmɪstɪk/ (a) bi quan
Câu 23: A. elegance B. expansion C. dangerous D. educate
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. elegance /ˈelɪɡəns/ (n) sự thanh lịch
B. expansion /ɪkˈspænʃn/ (n) sự mở rộng
C. dangerous/ˈdeɪndʒərəs/ (a) nguy hiểm
D. educate /ˈedʒukeɪt/ (v) giáo dục
Câu 24: 64. A. representative B. substantial C. technology D. redundancy
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 3.
A. representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n) người đại diện
B. substantial /səbˈstænʃl/ (a) có thật
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n) công nghệ
D. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n) sự dư thừa
Câu 25: A. equality B. originate C. appropriate D. vegetarian
Đáp án D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 3.
A. equality /iˈkwɒləti/ (n) sự công bằng
B. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi nguồn
C. appropriate /əˈprəʊpriət/ (v) đánh giá cao
D. vegetarian /ˌvedʒəˈteəriən/ (n) người ăn chay
Câu 26: A. ancestor B. surrender C. accurate D. gallery
Đáp án B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
A. ancestor /ˈænsestə(r)/ n) tổ tiên
B. surrender /səˈrendə(r)/ (n) sự đầu hàng
C. accurate /ˈækjərət/ (a) chính xác
D. gallery /ˈɡæləri/ (n) triển lãm
Câu 27: A. interpret B. internal C. interval D. interior
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 2. Đáp án C trọng âm số 1.
A. interpret /ɪnˈtɜːprɪt/ (v) giải thích, làm sáng tỏ
B. internal /ɪnˈtɜːnl/ (a) bên trong
C. interval /ˈɪntəvl/ (n) khoảng thời gian
D. interior /ɪnˈtɪəriə(r)/ (a) ở phía trong
Câu 28: A. television B. intelligent C. ecology D. embarrassing
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1. A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n) vô tuyến truyền hình B. intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ (a) thông minh C. ecology /iˈkɒlədʒi/ (n) sinh thái học D. embarrassing /ɪmˈbærəsɪŋ/ (a) lúng túng
Câu 29: A. territory B. librarian C. respectable D. victorious
Đáp án A
Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
A. territory /ˈterətri/ (n) lãnh thổ
B. librarian /laɪˈbreəriən/ (n) người trông thư viện
C. respectable /rɪˈspektəbl/ (a) đáng kính
D. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (a) chiến thắng
Câu 30: A. penalty B. vertical C. tsunami D. childbearing
Đáp án C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
A. penalty /ˈpenəlti/ (n) hình phạt
B. vertical /ˈvɜːtɪkl/ (a) thẳng đứng
C. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n) sóng thần
D. childbearing /ˈtʃaɪldbeərɪŋ/ (n) sự sinh đẻ