Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Câu 1: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases.
A. defeat B. nourish C. help D. treat
Đáp án C
Giải thích: Các nhà khoa học tin rằng các vitamin có thể phá hủy được bệnh tật.
A. defeat: đánh bại
B. nourish: nuôi nấng
C. help: giúp đỡ
D. treat: đối đãi
Câu 2: Adverse weather conditions made it difficult to play the game.
A. favorable B. bad C. comfortable D. severe
Đáp án A
Giải thích: Điều kiện thời tiết bất lợi khiến cho nó khó để chơi trò chơi.
A. favorable: thuận lợi
B. bad: tồi tệ
C. comfortable: thoải mái
D. severe: nặng
Câu 3: He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
A. disclosed B. concealed C. misled D. influenced
Đáp án B
Giải thích: Reveal (v) tiết lộ = disclose (loại đáp án A)
Đáp án chính xác là B (conceal: che đậy), còn lại misled: làm cho mê muội; và influence: ảnh hưởng thì 2 đáp án này nghĩa không liên quan.
Dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ti cho giám đốc tại bữa tiệc buổi tối của văn phòng.
Câu 4: Most of the guests at the dinner party chose to dress elegantly, but one man wore jeans and a T-shirt, he was later identified as a high school teacher.
A. unsophisticatedly B. decently C. gaudily D. gracefully
Đáp án A
Giải thích: Elegantly = gracefully = decently (thanh lịch). Loại đáp án B và D.
Unsophisticately là đáp án chính xác vì từ ban đầu không chứa tiền tố “un” chính là từ đồng nghĩa của 3 từ trên.
Câu 5: The minister came under fire for his rash decision to close the factory.
A. was dismissed B. was acclaimed C. was criticized D. was penalized
Đáp án B
Giải thích: be/come under fire: bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm gì
dismiss (v): cách chức
acclaim (v): hoan hô
criticize (v): chỉ trích
penalize (v): xử phạt
=> was acclaimed >< came under fire
Tạm dịch: Bộ trưởng bị chỉ trích mạnh mẽ hiếm vì đã quyết định đóng cửa nhà máy.
Câu 6: Those who advocate for doctor-assisted suicide say the terminally ill should not have to suffer.
A. support B. oppose C. annul D. convict
Đáp án B
Giải thích: advocate: ủng hộ
support (v): ủng hộ
oppose (v): phản đối
annul (v): hủy bỏ
convict (v): kê t a n
=> oppose >< advocate
Tạm dịch: Những người ủng hộ cho cái chết nhân đạo nói rằng bệnh nan y không nên phải chịu đựng đau đớn.
Câu 7: Golf wear has become a very lucrative business for both the manufacturers and golf stars.
A. unprofitable B. impoverished C. inexpensive D. unfavorable
Đáp án A
Câu 8: Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where.
A. inexactness B. falsehoodness C. unaccuracy D. unfairness
Đáp án A
Câu 9: If any employee knowingly breaks the terms of this contract, he will be dismissed immediately.
A. coincidentally B. deliberately C. instinctively D. accidentally
Đáp án D
Giải thích: knowingly (adv): chủ tâm, có dụng ý
coincidentally (adv): [một cách] trùng hợp nhẫu nhiên
deliberately (adv): [một cách] cố ý, có chủ tâm
instinctively (adv): theo bản năng
accidentally (adv): [một cách] tình cờ, bất ngờ, không cố ý
=> knowingly >< accidentally
Dịch: Nếu bất kỳ nhân viên nào cố tình vi phạm các điều khoản của hợp đồng này, anh ta sẽ bị đuổi việc ngay lập tức.
Câu 10: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay B. paid in full
C. had a bad personality D. was paid much money
Đáp án B
Giải thích: defaulted = vỡ nợ, phá sản
A. failed to pay: không thể trả nợ
B. paid in full: thanh toán đầy đủ
C. had a bad personality: xấu tính
D. was paid much money: được trả nhiều tiền
Câu 11: His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning.
A. elicited B. irregular C. secret D. legal
Đáp án D
Giải thích: illicit = bất hợp pháp
A. elicited: lộ ra
B. irregular: bất thường
C. secret: bí mật
D. legal: hợp pháp
Câu 12: The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on B. put up with C. take away from D. give on to
Đáp án A
Giải thích: tolerate = khoan dung, tha thứ, chịu đựng >< look down on = xem thườngv
Câu 13: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. unplanned B. deliberate C. accidental D. unintentional
Đáp án B
Giải thích: a chance = bất ngờ, vô tình
A. unplanned: không có kế hoạch
B. deliberate: cố ý
C. accidental: tình cờ
D. unintentional: không chủ ý
Câu 14: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
A. expensive B. complicated
C. simple and easy to use D. difficult to operate
Đáp án C
Giải thích: sophisticated = tinh vi, phức tạp
A. expensive: đắt đỏ
B. complicated: phức tạp
C. simple and easy to use: đơn giản và dễ sử dụng
D. difficult to operate: khó hoạt động
Câu 15: In remote communities, it’s important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake B. empty C. refill D. repeat
Đáp án B
Giải thích: replenish (làm đầy) >< empty ( làm cho cạn)
Nghĩa các từ khác: repeat = nhắc lại; refill = làm cho đầy; remake = đánh dấu
Câu 16: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
A. clear B. obvious C. thin D. insignificant
Đáp án D
Giải thích: discernible (có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ) >< insignificant ( không có quan trọng, tầm thường)
Nghĩa các từ khác: thin = gầy; obvious = rành mạch, hiển nhiên; clear = rõ ràng
Câu 17: She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable B. warm C. lazy D. dirty
Đáp án A
Giải thích: cozy = ấm cúng, tiện nghi
A. uncomfortable: không thoải mái
B. obvious: ấm cúng
C. thin: lười nhác
D. dirty: bụi bẩn
Câu 18: He was so insubordinate that he lost his job within a week.
A. fresh B. disobedient C. obedient D. understanding
Đáp án C
Giải thích: insubordinate = ngỗ nghịch, không tuân theo
Câu 19: There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
A. ease B. attraction C. consideration D. speculation
Đáp án A
Giải thích: concern = liên quan, quan tâm
A. ease: giảm bớt
B. attraction: thu hút
C. consideration: xem xét
D. spaculation: thu hút, hấp dẫn
Câu 20: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
A. large quantity B. small quantity C. excess D. sufficiency
Đáp án B
Giải thích: abundance = dư thừa, phong phú
A. large quatity: số lượng nhiều
B. small quatity: số lượng ít
C. excess: dư thừa
D. sufficiency: đầy đủ
Câu 21: During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding at B. holding back C. holding to D. holding by
Đáp án B
Giải thích: holding by/ at/ to = ủng hộ, tiếp tục cho ai làm gì
holding back = prevent sb from doing st = ngăn cản ai làm gì
Câu 22: The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
A. explicit B. implicit C. obscure D. odd
Đáp án A
Giải thích: imply = hàm ý
A. explicit: rõ ràng
B. implicit: tiềm ẩn
C. obscure: che khuất
D. odd: trong xó
Câu 23: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable B. responsive C. calm D. miserable
Đáp án C
Giải thích: irritable = cáu kỉnh, khó chịu
A. uncomfortable: không thoải mái
B. responsive: đáp ứng
C. calm: bình tĩnh
D. miserable: khốn khổ
Câu 24: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
A. restrain B. stay unchanged C. remain unstable D. fluctuate
Đáp án B
Giải thích: vary = làm cho biến đổi
A. restrain: kiềm chế
B. stay unchanged: không thay đổi
C. remain unstable: vẫn không ổn định
D. fluctuate: biến động
Câu 25: Unless the two signatures are identical, the bank won’t honor the check.
A. similar B. different C. fake D. genuine
Đáp án B
Giải thích: identical = giống hệt nhau
A. similar: giống nhau
B. different: khác nhau
C. fake: giả
D. genuine: song sinh, thật
Câu 26:Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.
A. supporting B. impugning C. advising D. denying
Đáp án B
Giải thích: advocating = ủng hộ
A. supporting: ủng hộ
B. impugning: phản đối
C. advising: khuyên bảo
D. denying: từ chối
Câu 27: Her father likes the head cabbage rare.
A. over-boiled B. precious C. scarce D. scare
Đáp án A
Giải thích: rare = sống
A. over-boiled: chín kĩ
B. previous: quý giá
C. scarce: khan hiếm
D. scare: sợ hãi
Câu 28: It was apparent from her face that she was really upset.
A. obvious B. indistinct C. transparent D. evident
Đáp án B
Giải thích: apparent = obvious (rõ ràng) >< indistinct (không rõ ràng)
Câu 29: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance.
A. be optimistic B. be pessimistic C. be confident D. be smart
Đáp án B
Giải thích: look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan
Câu 30: There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
A. insignificant B. clear C. obvious D. thin
Đáp án A
Giải thích: discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường
Câu 31: Solar energy is not only plentiful but also infinite.
A. without limit B. boundless C. limited D. indefinite
Đáp án C
Giải thích: infinite (adj): vô tận, không bờ bến ; limited (adj) có giới hạn, hạn chế ; indefinite (adj) không giới hạn, không rõ ràng, vô số ; boundless (adj) bao la , bát ngát
Câu 32: His replies were inconsistent with his previous testimony.
A. contradicted B. compatible C. enhanced D. incorporated
Đáp án B
Giải thích: inconsistent with: không tương thích, đồng nhất với cái gì
compatible: tương thích, hòa hợp
enhanced: nâng cao
incorporated: kết hợp
Câu 33: We are now a 24/7 society where shops and services must be available all hours.
A. an active society B. an inactive society
C. a physical society D. a working society
Đáp án B
Giải thích: an inactive society = một xã hội thiếu hoạt động.
“a 24/7 soceity” có nghĩa ngược lại với căn cứ là: “…where shops and services must be available all hours.”
Câu 34: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable B. responsive C. calm D. miserable
Đáp án C
Giải thích: irritable = dễ cáu, calm = bình tĩnh
Câu 35: We’d better speed up if we want to get there in time.
A. slow down B. turn down C. put down D. lie down
Đáp án A
Giải thích: slow down = làm chậm lại, speed up = vội vã, dựa vào ý : “to get there in time” (để đến đó kịp lúc)
Câu 36:She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.
A. mean B. amicable C. kind D. hospitable
Đáp án A
Giải thích: generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệt
Câu 37: Her thoughtless comments made him very angry.
A. honest B. kind C. pleasant D. thoughtful
Đáp án D
Giải thích: thoughtful = chín chắn, thoughtless = vô tâm, không chín chắn
Câu 38: My first impression of her was her impassive face.
A. emotional B. respectful C. solid D. fractious
Đáp án A
Giải thích: impassive = vô cảm
A. emotional: có cảm xúc
B. respectful: tôn trọng
C. solid: vững vàng
D. fractious: ngang bướng
Câu 39: She wrote me a vicious letter.
A. helpful B. gently C. dangerous D. healthy
Đáp án B
Giải thích: viciuos = vòng vo, luẩn quẩn
A. helpful: có ích
B. gently: cẩn thận
C. dangerous: nguy hiểm
D. healthy: khoẻ mạnh
Câu 40: We are very grateful to Professor Humble for his generosity in donating this wonderful painting to the museum.
A. meanness B. sympathy C. gratitude D. churlishness
Đáp án A
Giải thích: generosity = rộng lượng, hào phóng
A. meanness: hèn hạ
B. sympathy: thông cảm
C. gratitue: lòng biết ơn
D. churlishness: thô tục