Trắc nghiệm Multiple Choice cơ bản

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Câu 1 Many locals are _______ opposed to the development project.

A. strength    B. strong     C. strengthen    D. strongly

Đáp án: D

Giải thích: ta cần một trạng từ nhấn mạnh ở giữa tobe và động từ bị động (opposed).

Dịch: Nhiều địa phương kịch liệt phản đối dự án phát triển đó.

Câu 2 Keep _______ by eating well and exercising regularly.

A. health    B. healthful    C. healthy    D. healthily

Đáp án: C

Giải thích: keep + adj: giữ trong tình trạng như thế nào.

Dịch: Giữ mình khỏe mạnh bằng cách ăn đầy đủ và tập thể dục thường xuyên.

Câu 3 Mary usually goes to parties. She likes meeting people and crowded places ________she is rather shy.

A. In spite of     B. Though     C. On the contrary     D. In other words

Đáp án: B

Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Mary thường đi đến các bữa tiệc. Cô ấy thích gặp mọi người và những nơi đông đúc mặc dù cô ấy hơi nhút nhát.

Câu 4 I’ll accept that job_________ it is not suitable with my major.

A. although    B. despite    C. but     D. yet

Đáp án: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Tôi nhận công việc đó dù nó chẳng đúng chuyên ngành của mình.

Câu 5 Why does she always wear clothes……… are too small for her?

A. which     B. who     C. whose     D. where

Đáp án: A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, which thay thế cho danh từ chỉ vật

Dịch: Tại sao cô ấy luôn mặc trang phục mà quá nhỏ với cô ấy nhỉ?

Câu 6 The factory …….. John works in is the biggest in town

A. when     B. where     C. which     D. how

Đáp án: C

Giải thích: in which = where: nơi mà. Câu đã có “John works in” nên mệnh đề quan hệ cần điều ta dùng với which mà không phải where.

Dịch: Nhà máy nơi mà John làm việc là nhà máy lớn nhất ở thị trấn.

Câu 7 If that firm wants to attract workers, it must ________ the pay.

A. lower    B. raise    C. spread     D. rise

Đáp án: B

Giải thích: raise st: nâng cao cái gì.

Dịch: Nếu công ty muốn thu hút nhân viên, công tí đó phải tăng lương.

Câu 8 Anne’s boss is sometimes forgetful ________ the promises he has made.

A. at    B. with     C. to     D. of

Đáp án: D

Giải thích: be forgetful of: đãng trí, hay quên

Dịch: Xếp của Anne đôi khi hay quên những lời ông ấy hứa

Câu 9 Have you ever seen the photographs ……… Ann took?

A. that     B. where     C. when     D. who

Đáp án: A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, that có thể thay thế cho cả người và vật.

Dịch: Bạn đã boa giờ thấy những bức ảnh mà Ann chụp chưa?

Câu 10 Everybody ………… went to the party enjoyed it very much.

A. that     B. whose     C. which     D. who

Đáp án: A

Giải thích: trong mệnh đề quan hệ, everybody + that: mọi người mà…

Dịch: Mọi người mà đến bữa tiệc đều thích thú với nó.

Câu 11 ______ he had enough money, he refused to buy a new car.

A. In spite     B. In spite of     C. Despite    D. Although

Đáp án: D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.

Câu 12 If you can give me one good reason for your acting like this, _____ this incident again.

A. I don’t mention     B. I will never mention

C. I never mention     D. will I never mention

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1 vì có vế sau if chia ở hiện tại đơn.

Dịch: Nếu bạn có thể đưa ra lý do hay cho hành động của bạn, tôi sẽ không bao giờ nhắc đến vụ này nữa.

Câu 13 If it _____ fine tomorrow, we will go to the coast.

A. will be     B. was     C. is     D. being

Đáp án: C

Giải thích: câu điều kiện loại 1

Dịch: Nếu trời đẹp ngày mai, chúng tôi sẽ ra bờ biển.

Câu 14 It was _____ a difficult that they couldn’t explain.

A. so     B. such     C. very     D. too

Đáp án: A

Giải thích: be so adj that mệnh đề: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Vấn đề đó quá khó đến nỗi mà họ không thể giải thích.

Câu 15 Despite _______, we arrived on time.

A. the heavy traffic     B. of the traffic

C. there was heavy traffic     D. of there was heavy traffic

Đáp án: A

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù giao thông phức tạp, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.

Câu 16 If you’re ever in Oxford, _______ and visit us.

A. will come    B. come    C. to come    D. coming

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính là mệnh lệnh thức.

Dịch: Nếu bạn đã từng đến Oxford, hãy đến và thăm chúng tôi.

Câu 17 He’s gone down to the corner shop _______ some milk.

A. will get    B. get    C. to get    D. getting

Đáp án: C

Giải thích: to V chỉ mục đích

Dịch: Anh ta đến của hàng góc phố để mua chút sữa.

Câu 18 The children spent the afternoon _______ in the garden.

A. played    B. play   C. to play    D. playing

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì Dịch: Lũ trẻ dành buổi chiều chơi trong vườn.

Câu 19 He _______ the girl on the arm to get her attention.

A. touched    B. touch     C. to touch    D. touching

Đáp án: A

Giải thích: câu cần một động từ, xét 4 đáp án ta thấy duy nhất đáp án A phù hợp với thời, thể.

Dịch: Anh ta chạm vào cánh tay cô gái để thu hút sự chú ý của cô.

Câu 20 Not only _______ I speak to her, I even got her autograph!

A. did    B. do    C. to do    D. doing

Đáp án: A

Giải thích: Câu đảo ngữ với not only. Ta thấy vế sau động từ chia ở thời quá khứ (got) nên dùng did làm trợ động từ.

Dịch: Tôi không chỉ nc với cô ấy, tôi còn có ảnh của cô ấy cơ.

Câu 21 The _______ of the bay is approximately 200 miles.

A. long    B. length    C. lengthy    D. lengthen

Đáp án: B

Giải thích: Sau the là danh từ, cấu trúc: the N of N

Dịch: Chiều dài của vịnh là xấp xỉ 200 dặm.

Câu 22 She’s an extremely competent and _______ worker.

A. industry    B. industrial    C. industrious    D. industrialize

Đáp án: C

Giải thích: trước danh từ là tính từ, ta có B và C cùng là tính từ nên xét nghĩa. B (thuộc về công nghiệp), C (chăm chỉ) => C là đáp án.

Dịch: Cô ấy là một công nhân cực lành nghề và chăm chỉ.

Câu 23 Our prices are _______ with those in other shops.

A. comparison    B. comparative   C. comparable    D. comparably

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be comparable with: có thể so sánh với

Dịch: Giá cả của chúng ta có thể so với giá ở các của hàng khác.

Câu 24 They didn’t like my _______ that we should all share the cost.

A. suggest    B. suggestion    C. suggestive    D. suggestible

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ sở hữu (my) là danh từ

Dịch: Họ không thích kiến nghị của tôi về việc chúng tôi nên chia đều chi phí.

Câu 25 The restaurant turned out to be _______ cheap.

A. surprise    B. surprised    C. surprising    D. surprisingly

Đáp án: D

Giải thích: bổ nghĩa cho tính từ là trạng từ

Dịch: Nhà hàng đó hóa ra lại rẻ bất ngờ.

Câu 26 Americans drive _______ third of _______ 400 million cars on _______ planet.

A. one-the-the    B. a-X-the    C. one-X-a    D. a-the-a

Đáp án: B

Giải thích: a third: 1/3, trước số đếm không có mạo từ, và planet là hành tinh, đã xác định nên có the đi trước.

Dịch: Người Mỹ lái 1/3 trong tổng số 400 triệu xe trên thế giới.

Câu 27 _______ you miss this train you can _______ catch the next one.

A. Because-often    B. If-always

C. When-usually    D. Unless-sometimes

Đáp án: B

Câu 28 I thought I _______ him come in _______ we were having dinner.

A. hear-when    B. look-while     C. looked-when    D. heard-while

Đáp án: D

Giải thích: QKĐ while QKTD

Dịch: Tôi nghĩ là tôi nghe anh ta đi vào khi chúng tôi đang ăn tối.

Câu 29 ___________it was very cold, she did not put on her coat.

A. In case     B. But     C. Even if     D. Although

Đáp án: D

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.

Câu 30 She noticed a marked _______ in the children on her second visit.

A. differ    B. difference    C. different    D. differently

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ

Dịch: Cô ấy để ý một điểm khác biệt nổi bật ở lũ trẻ trong lần ghé chơi thứ 2.

Câu 31 She had been a _______ in her day.

A. beauty    B. beautician    C. beautify     D. beautiful

Đáp án: A

Giải thích: sau mạo từ “a” là danh từ

Dịch: cô ấy đã từng là một mỹ nhân hồi còn trẻ.

Câu 32 Although the sun was shining, __________.

A. it wasn’t very hot

B. it was very hot

C. yet it was very hot

D. but it was very hot

Đáp án: A

Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù mặt trời đang chiếu rọi, trời không quá nóng.

Câu 33 The tourist company was…….. down the street than I had thought.

A. farther    B. further     C. farer     D. father

Đáp án: A

Giải thích: câu có “than” nên là so sánh hơn, ta dùng farther để nói đến sự xa hơn về khoảng cách địa lý.

Dịch: Công ty du lịch xa trục đường chính hơn tôi tưởng.

Câu 34 Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.

A. despite     B. but     C. even though    D. in spite of

Đáp án: C

Giải thích: ta thấy vế sau là một mệnh đề hoàn chỉnh, trong các đáp án chỉ có even though đi được với mệnh đề nên B là đáp án đúng.

Dịch: Ngày này, tỉ lệ ly hôn cao hơn trước đây dù người trẻ đã được phép lựa chọn bạn đời.

Câu 35 By my _______, we made a profit of £20 000 last year.

A. calculate    B. calculator     C. calculation     D. calculated

Đáp án: C

Giải thích: sau tính từ sở hữu (my) là một danh từ

Dịch: theo tính toán của tôi, chúng ta đã lời £20 000 năm vừa qua.

Câu 36 The government provided an _______ £25 million to expand the service.

A. additive    B. addition    C. additional    D. additionally

Đáp án: C

Giải thích: additional + số tiền: thêm…

Dịch: Chính phủ đầu tư thêm £25 triệu để mở rộng dịch vụ đó.

Câu 37 Disagreements about defence cuts have opened up deep _______ within the military.

A. divide    B. divisions    C. divided    D. divisional

Đáp án: B

Giải thích: sau tính từ là danh từ

Dịch: bất đồng trong việc cắt giảm phòng vệ đã gây ra chia rẽ nội bộ quân đội.

Câu 38 Use conditioner regularly to make your hair soft and _______.

A. manage    B. management   C. manager    D. manageable

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc make st adj: làm cho cái gì trở nên như thế nào

Dịch: Dùng dầu xả thường xuyên để làm tóc mềm mượt và vào nếp.

Câu 39 I found the talk both informative and _______.

A. entertain    B. entertainer   C. entertaining    D. entertainment

Đáp án: C

Giải thích: find st adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Dịch: tôi cảm thấy bài thuyết trình vừa nhiều thông tin vừa mang tính giải trí.

Câu 40 What’s your _______ of happiness?

A. definition    B. definite    C. indefinite    D. definitive

Đáp án: A

Giải thích: sau tính từ sở hữu (your) là danh từ

Dịch: Khái niệm của bạn về hạnh phúc là gì?

Câu 41 We don’t know whether he’s _______ or dead.

A. live    B. lively     C. alive    D. living

Đáp án: C

Giải thích: be + adj, alive: còn sống >< dead: đã chết

Dịch: Chúng tôi chẳng biết anh ta còn sống hay đã chết.

Câu 42 She told me her address………… I wrote on a piece of paper.

A. what     B. which     C. when     D. where

Đáp án: B

Giải thích: which thay cho danh từ chỉ vật (address)

Dịch: Cô ấy nói với tôi địa chỉ mà tôi đã ghi lại ở một mẩu giấy.

Câu 43 The dress didn’t fit her, so she took it back to the shop ………………. she had bought it.

A. where     B. which     C. what     D. when

Đáp án: A

Giải thích: where thay thế cho the shop làm trạng từ liên hệ cho câu

Dịch: Bộ đầm không vừa, nên cô ấy mang trả lại cửa hàng nơi cô đã mua nó.

Câu 44 _________ his poor health, Mr. Brown still works hard to support his family.

A. Despite of     B. Despite     C. Although     D. Because of

Đáp án: B

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Dù sức khỏe không tốt, Mr. Brown vẫn làm việc chăm chỉ để nôi sống gia đình.

Câu 45 You can’t wash this jacket in the washing machine – you need to get it

A. dry-cleaning    B. spin-dried    C. spring-cleaned    D. clean dried

Đáp án: C

Giải thích: spring-cleaned: là hơi.

Dịch: bạn không thể giặt cái áo khoác này bằng máy giặt, bạn cần mang nó đi là hơi.

Câu 46 We’ll have lunch outside in the garden, _____ it’s too cold.

A. if     B. unless     C. in case `    D. should

Đáp án: B

Giải thích: unless = if…not: trừ khi

Dịch: chúng tôi sẽ ăn trưa bên ngoài vườn, trừ khi trời quá lạnh.

Câu 47 John _____ win more races if he trained harder.

A. would    B. will     C. would have    D. shall

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: John đã có thể thắng nhiều trận hơn nếu anh ấy luyện tập chăm chỉ hơn.

Câu 48 Do you think food, air, and clothes ______ necessary for life?

A. were    B. are    C. have been    D. will be

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi ở thời hiện tại đơn

Dịch: bạn có nghĩ rằng thức ăn, không khí, và quần áo quan tọng với cuộc sống không?

Câu 49 My uncle _______ a visit to Germany in 2005.

A. paid    B. pays    C. has paid    D. will pay

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ.

Dịch: Chú của tôi đi du lịch Đức vào năm 2005.

Câu 50 Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.

A. was-hadn’t had    B. was-hasn’t had

C. had been-didn’t have    D. had been-wouldn’t have

Đáp án: B

Giải thích: vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.

Dịch: 2 tháng trước anh trai tôi được bổ nhiệm chức hiệu trưởng, từ đó trở đi anh ta không có kì nghỉ nào.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1071

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống