Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Bài 1. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Question 1: Children often get vaccinated in order to be immune to fatal diseases
A. susceptible B. vulnerable C. allowed D. resistant
Đáp án: D
Immune = resistant (chịu đựng được)
Question 2: This kind of fruit helps to boost the immune system.
A. decrease B. reduce C. increase D. maintain
Đáp án: C
Boost = increase (tăng)
Question 3: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years.
A. Living standard B. Longevity C. Life skills D. Lifeline
Đáp án: B
Life expectancy = Longevity (tuổi thọ)
Question 4: Here are some principles for people to stick to if they want to stay healthy.
A. rules B. principals C. laws D. duties
Đáp án: A
Principals = rules (luật lệ)
Question 5: We should consume healthy food and exercise regularly.
A. store B. purchase C. buy D. eat
Đáp án: D
Consume (tiêu thụ) = eat (ăn)
Question 6: There are several ways to exercise and stay healthy.
A. apply B. exploit C. keep fit D. operate
Đáp án: C
Exercise (tập thể dục) = keep fit (giữ dáng)
Question 7: We should take prescription medicine only when other methods fail.
A. decline B. not succeed C. break D. fall
Đáp án: B
Fail = not succeed (thất bại)
Question 8: If you take this medicine, you will recover quickly.
A. get well B. get on C. get up D. get in
Đáp án: A
Recover = get well (bình phục)
Question 9: The doctor warned his patient not to take too much sugar.
A. shouted B. threatened C. punished D. cautioned
Đáp án: D
Warn = caution (khuyến cáo)
Question 10: In order to stay healthy, make sure you have a balanced intakeof vitamins and minerals.
A. take-off B. take-away C. consumption D. digestion
Đáp án: C
Intake = consumption (sự tiêu thụ)
Bài 2. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: Hoa reminded Lan ____ some groceries on the way home
A. buying B. to buying C. buy D. to buy
Đáp án: D
Remind sb to do st (nhắc nhở ai đó làm gì)
Dịch: Hoa nhắc nhở Lan mua một số đồ tạp hóa trên đường về nhà.
Question 2: My friend suggested ____ on a yoga course to lose weight.
A. enrolled B. enroll C. enrolling D. to enroll
Đáp án: C
Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)
Dịch: Bạn tôi đề nghị đăng ký một khóa học yoga để giảm cân.
Question 3: Tom and Ken admitted ____ to submit the assignments the day before.
A. to forget B. forgetting C. forget D. forgot
Đáp án: B
Admit + Ving (thừa nhận đã làm gì)
Dịch: Tom và Ken thừa nhận đã quên nộp bài tập ngày hôm trước.
Question 4: The mother told her two daughters ____ too much fast food
A. not to eat B. to not eat C. to eat not D. not eat
Đáp án: A
Told/ tell sb to do st (bảo ai làm gì)
Dịch: Người mẹ bảo hai cô con gái không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
Question 5: The doctor said to Mr Black that if he ate lots of fatty food, he ____ increase his chance of developing heart disease.
A. will be B. will C. would be D. would
Đáp án: D
Dịch: Bác sĩ nói với ông Black rằng nếu ông ăn nhiều thức ăn béo, ông sẽ tăng cơ hội mắc bệnh tim.