Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: We kept in _______for a while after college.
A. touch B. pay
C. well D. chose
Đáp án: A
Giải thích: Keep in touch: Giữ liên lạc với ai
Dịch nghĩa: tôi giữ liên lạc một thời gian sau khi học đại học
Question 2: Gavin_______ the idea of dividing the rooms in half.
A. get on with B. pave the way
C. keep an eye on D. come up with
Đáp án: D
Giải thích: Come up with: Nảy ra ý tưởng
Dịch nghĩa: Gavin nảy ra ý tưởng chia đôi phòng.
Question 3: I’m trying to_______ the amount of sugar I eat.
A. cut down on B. bear out
C. bring in D. team up with
Đáp án: A
Giải thích: Cut down on: Cắt giảm
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng cắt giảm lượng đường tôi ăn.
Question 4: The waste water from bath, showers, sinks and_______, and rainwater can be collected in a tank.
A. linguistic B. official
C. dishwasher D. operate
Đáp án: C
Giải thích: Dishwasher (n): Máy rửa chén
Dịch nghĩa: Nước thải từ bồn tắm, vòi hoa sen, bồn rửa và máy rửa chén, và nước mưa có thể được thu gom vào bể.
Question 5: The_______ of living here, of course, is that it is expensive.
A. glorious B. athletic
C. strategy D. downside
Đáp án: D
Giải thích: Downside (n): Mặt trái, nhược điểm
Dịch nghĩa: Nhược điểm của cuộc sống ở đây, tất nhiên, là nó đắt tiền.
Question 6: I_______ George on my way home.
A. dropped in on B. gear up for
C. pair up with D. look back on
Đáp án: A
Giải thích: Drop in on: Ghé thăm
Dịch nghĩa: Tôi ghé vào George trên đường về nhà.
Question 7: He_______ of the race after two laps.
A. cut down B. brang up
C. held on D. dropped out
Đáp án: D
Giải thích: Drop out: Bỏ cuộc
Dịch nghĩa: Anh bỏ cuộc đua sau hai vòng đua.
Question 8: The book offers a_______ glimpse of the lives of the rich and famous.
A. dismayed B. fascinating
C. disprite D. tropical
Đáp án: B
Giải thích: Fascinating (a): Quyến rũ, hấp dẫn
Dịch nghĩa: Cuốn sách cung cấp một cái nhìn hấp dẫn về cuộc sống của những người giàu có và nổi tiếng.
Question 9: I suppose I could_______ the ironing while I’m waiting.
A. talk over B. leave out
C. get on with D. put forward
Đáp án: C
Giải thích: Get on with: Hòa hợp
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng tôi có thể tiếp tục với việc ủi đồ trong khi chờ đợi.
Question 10: He president has failed to_______ the two most important social issues of our time.
A. dress up B. stand for
C. keep up D. come to grips with
Đáp án: D
Giải thích: Come/get to grip with: Bắt đầu giải quyết 1 vấn đề
Dịch nghĩa: Tổng thống đã thất bại trong việc nắm bắt hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của thời đại chúng ta.
Question 11: He started to walk faster and the children had to run to_______.
A. look after B. work out
C. keep up D. show up
Đáp án: C
Giải thích: Keep up: Theo kịp
Dịch nghĩa: Anh bắt đầu đi nhanh hơn và bọn trẻ phải chạy để theo kịp.
Question 12: She was looking forward to_______ the grandchildren again.
A. seeing B. saw
C. see D. seen
Đáp án: A
Giải thích: Look forward to doing something
Dịch nghĩa: Cô đã mong được gặp lại các cháu.
Question 13: He’s very_______ for his age.
A. interact B. processing
C. citadel D. mature
Đáp án: D
Giải thích: Mature (a): Trưởng thành
Dịch nghĩa: Anh ấy rất trưởng thành so với tuổi.
Question 14: I’ve kept all the_______ for the car.
A. paperwork B. religion
C. suitable D. unselfish
Đáp án: A
Giải thích: Paperwork (n): Giấy tờ
Dịch nghĩa: Tôi đã giữ tất cả các giấy tờ cho chiếc xe.
Question 15: The hunters spent hours_______ their prey.
A. pursuing B. pursued
C. pursues D. pursue
Đáp án: A
Giải thích: Spend doing something
Dịch nghĩa: Các thợ săn đã dành hàng giờ để theo đuổi con mồi của họ.