Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Choose the word that best fit each of the following sentences.
Question 1. UFOs mean ______ flying objects.
A. unidentified B. unknown C. unable D. unknown
Đáp án: A
Dịch: UFO có nghĩa là vật thể bay không xác định.
Question 2. Some scientists say that flying saucers might be people’s______
A. imagination B. imagine C. imaginative D. imaginary
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Một số nhà khoa học nói rằng đĩa bay có thể là trí tưởng tượng của mọi người.
Question 3. Imagine someday you would live without ______
A. electricity B. electric C. electrician D. electrical
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Hãy tưởng tượng một ngày nào đó bạn sẽ sống mà không có điện.
Question 4. Tim is an ______child.
A. imaginative B. imagine C. image D. imagination
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Tim là một đứa trẻ đầy sáng tạo.
Question 5. There is no ______that he has been here.
A. evidence B. evidential C. evidentially D. evident
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Không có bằng chứng cho thấy anh ta đã ở đây.
Question 6. The disease was thought to have______in Africa.
A. appeared B. disappearing C. disappear D. appearing
Đáp án: A
Dịch: Căn bệnh được cho là đã xuất hiện ở Châu Phi.
Question 7. The man ______without trace.
A. disappeared B. disappearing C. appeared D. appearing
Đáp án: A
Dịch: Người đàn ông đã biến mất không dấu vết.
Question 8. My parents do not allow me______, so I had to stay at home.
A. to go B. go C. going D. gone
Đáp án: A
Cấu trúc: allow sb to V (cho phép ai làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi không cho phép tôi đi, vì vậy tôi phải ở nhà.
Question 9. There ______no sounds on the moon.
A. are B. is C. was D. were
Đáp án: B
Dịch: Không có âm thanh trên Mặt Trăng.
Question 10. If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.
A. would be B. will be C. are D. is
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu có đĩa bay, sẽ có dấu vết hạ cánh của họ.
Question 11. Do you think you will be able ______ a space trip?
A. to take B. take C. taking D. taken
Đáp án: A
Giải thích: tobe able to V (có khả năng làm gì)
Dịch: Bạn có nghĩ rằng bạn sẽ có thể thực hiện một chuyến đi không gian?
Question 12. He won’t be happy if you ______ come!
A. don’t B. haven’t C. didn’t D. won’t
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại I: If + HTĐ, TLĐ.
Dịch: Anh ấy sẽ không vui nếu bạn không đến!
Question 13. If I ______a bird, I would be a dove.
A. were B. is C. was D. am
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi là một con chim, tôi sẽ là một con chim bồ câu.
Question 14. If we became rich, we would travel ______ the world.
A. around B. on C. at D. up
Đáp án: A
Dịch: Nếu chúng ta trở nên giàu có, chúng ta sẽ đi du lịch khắp thế giới.
Question 15. She would come to see you if she _______ your address.
A. had B. has C. have D. having
Đáp án: A
Giải thích: Câu điều kiện loại II: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Dịch: Cô ấy sẽ đến gặp bạn nếu cô ấy có địa chỉ của bạn.