Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.
Question 1. I haven’t heard from Maria _____.
A. since many months before B. for many months
C. for many months ago D. since a long time
Đáp án: B
Dịch: Tôi đã không nghe từ Maria trong nhiều tháng.
Question 2. This book is so long that I _____.
A. haven’t finished it yet B. haven’t finished it already
C. still have finished it D. still haven’t finished it already
Đáp án: A
Dịch: Cuốn sách này quá dài đến nỗi tôi chưa hoàn thành nó.
Question 3. Spain _____ at one time a very powerful country.
A. was B. has been C. is D. was being
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (at one time)
Dịch: Tây Ban Nha đã có lúc là một quốc gia rất hùng mạnh.
Question 4. The longest fish in the contest _____ by Thelma Rivers.
A. was catching B. caught C. was caught D. catch
Đáp án: C
Giải thích: Câu bị động thì quá khứ đơn
Dịch: Con cá dài nhất trong cuộc thi đã bị Thelma Rivers bắt được.
Question 5. “Are we about to have dinner?” – “Yes, it _____ in the dining room.”
A. is serve B. have been served C. is being served D. served
Đáp án: C
Đáp án: Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: “Chúng ta sắp ăn tối chưa?” – “Vâng, nó đang được phục vụ trong phòng ăn.”
Question 6. New opportunities will emerge as the _____ climate improves.
A. economics B. economic C. economical D. economy
Đáp án: B
Dịch: Cơ hội mới sẽ xuất hiện khi điều kiện kinh tế được cải thiện.
Question 7. Mom always _____ us to discuss our problems.
A. encourage B. encouragement C. encouraging D. encouraged
Đáp án: D
Dịch: Mẹ luôn khuyến khích chúng tôi thảo luận về các vấn đề của chúng tôi.
Question 8. He’s a choreographer who has drawn _____ from Javanese dance.
A. inspired B. inspires C. inspiration D. inspiring
Đáp án: C
Dịch: Anh ấy là một biên đạo múa, người đã lấy cảm hứng từ điệu nhảy Javanese.
Question 9. The dragon _____ the enemies of the Church.
A. symbolizes B. symbols C. symbolic D. symbolism
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần động từ
Dịch: Con rồng tượng trưng cho kẻ thù của Giáo hội.
Question 10. The problem is not _____ to British students.
A. unique B. uniqueness C. uniquely D. unitary
Đáp án: A
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Vấn đề không chỉ có ở sinh viên Anh.
Question 11. The ao dai is the traditional __________of Vietnamese women.
A. dress B. skirt C. blouse D. poem
Đáp án: A
Dịch: Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
Question 12. The ao dai used for men were different ________those for women.
A. for B. from C. with D. to
Đáp án: B
Cấu trúc: tobe different from (khác so với …)
Dịch: Áo dài được sử dụng cho nam giới khác với áo dài cho nữ.
Question 13. Today, the ao dai looks modern and very ____________
A. unfashionable B. fashionable C. fashionably D. fashion
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ
Dịch: Ngày nay, áo dài trông hiện đại và rất thời trang.
Question 14. Fashion ___________want to change the traditional ao dai.
A. designate B. designer C. designers D. design
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ. Động từ không chia nên S số nhiều
Dịch: Nhà thiết kế thời trang muốn thay đổi áo dài truyền thống.
Question 15. Poets have taken _____________from the natural beauty.
A. inspirational B. inspiration C. inspire D. inspiring
Đáp án: B
Dịch: Các nhà thơ đã lấy cảm hứng từ vẻ đẹp tự nhiên.