Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Choose the best answer to complete these following sentences
Question 1. We are looking forward to______you.
A. see B. seeing C. look D. looking
Đáp án: B
Cấu trúc: look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Chúng tôi rất mong chờ được gặp bạn.
Question 2. It’s very kind______you______say so!
A. with/ to B. to/ to C. of/to D. from/ to
Đáp án: C
Cấu trúc: It’s very + adj + of + O + to V (người đó thật như thế nào khi làm gì)
Dịch: Bạn thật tốt khi nói thế.
Question 3. I can complete a______English if necessary.
A. speak B. spoke C. spoken D. speaking
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần phân từ II hoặc tính từ
Dịch: Tôi hoàn toàn có thể nói tiếng Anh nếu cần thiết.
Question 4. She______me if I could help her.
A. asks B. asking C. asked D. will asked
Đáp án: C
Dịch: Cô ấy hỏi tôi có thể giúp cô ấy không.
Question 5. They______him if they would come there the day after.
A. ask B. asked C. say D. said to
Đáp án: B
Dịch: Họ hỏi anh ấy liệu họ có đến đó vào ngày hôm sau không.
Question 6. The restaurant has the______for serving some of the finest food.
A. repute B. reputed C. reputation D. reputable
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Nhà hàng có danh tiếng phục vụ một số món ăn ngon nhất.
Question 7. This year the only award for the______students belong to him.
A. better B. best C. good D. well
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần tính từ ở dạng so sánh hơn nhất
Dịch: Năm nay, giải thưởng duy nhất dành cho những học sinh giỏi nhất thuộc về anh ấy.
Question 8. We think that with our solidarity we can______this difficulty.
A. overtake B. overcome C. overgo D. overdo
Đáp án: B
Giải thích: Chúng tôi nghĩ rằng với sự đoàn kết của mình, chúng tôi có thể vượt qua khó khăn này.
Question 9. . ______aspects of learning English do you find the most difficult?
A. Where B. Why C. What D. When
Đáp án: C
Giải thích: Những khía cạnh của việc học tiếng Anh mà bạn thấy khó khăn nhất?
Question 10. They couldn’t pass the final ____________.
A. examine B. exames C. examiner D. examination
Đáp án: D
Giải thích: Họ không thể vượt qua kỳ thi cuối cùng.
Question 11. We have many well__________teachers here.
A. quality B. qualify C. qualified D. qualification
Đáp án: C
Cụm từ: well-qualified (a) có trình độ tốt
Dịch: Chúng tôi có nhiều giáo viên có trình độ tốt.
Question 12. She said to me that she______that car the following day.
A. sells B. sold C. would sell D. would sold
Đáp án: C
Giải thích: Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would
Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ bán chiếc xe đó vào ngày hôm sau.
Question 13. He asked me where I______ the previous day.
A. go B. went C. will D. had gone
Đáp án: D
Giải thích: Câu gián tiếp nên thì quá khứ đơn lùi xuống quá khứ hoàn thành
Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu vào ngày hôm trước.
Question 14. The teacher asked her why she______the test.
A. didn’t do B. doesn’t do C. won’t do D. can’t do
Đáp án: A
Giải thích: Câu gián tiếp nên thì hiện tại đơn lùi xuống quá khứ đơn
Dịch: Cô giáo hỏi cô tại sao cô không làm bài kiểm tra.
Question 15. I asked her if she______the following exam.
A. will pass B. would pass C. passes D. passed
Đáp án: B
Giải thích: Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would
Dịch: Tôi hỏi cô ấy liệu cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi sau.