Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây
Choose the best option to complete these following sentences
Question 1. How much time do you spend _____the web a day?
A. clicking B. skiing C. entering D. surfing
Đáp án: D
Giải thích: Surf web (v) lướt web
Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web mỗi ngày?
Question 2. Do you find the internet ______, Nam?
A. use B. used C. useful D. usefully
Đáp án: C
Giải thích: Find st + adj (cảm thấy cái gì như thế nào)
Dịch: Bạn có thấy internet hữu ích không, Nam?
Question 3. I don’t like watching boxing matches on TV because they are _____
A. violent B. violence C. exciting D. interesting
Đáp án: A
Dịch: Tôi không thích xem các trận đấu quyền anh trên TV vì chúng bạo lực.
Question 4. The “Kien Thuc Ngay Nay” is _______read by both teenagers and adults
A. wide B. widely C. widen D. widened
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ
Dịch: Kiến Thức Ngày Nay được cả thanh thiếu niên và người lớn đọc.
Question 5. We can communicate with friends by ______of e-mail
A. means B. paths C. methods D. uses
Đáp án: D
Dịch: Chúng tôi có thể liên lạc với bạn bè bằng cách sử dụng e-mail.
Question 6. Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Đáp án: B
Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ et up (ph.v) thiết lập
Deal with (ph.v) giải quyết Over come (ph.v) vượt qua
Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.
Question 7. It’s not easy to _____ changes in technology.
A. go with B. look through C. keep up with D. turn up
Đáp án: C
Giải thích: Keep up with (ph.v) bắt kịp
Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.
Question 8. Some people applied for the job, but two of them were ______
A. turned down B. turned up C. turned on D. turned off
Đáp án: A
Giải thích: Turn down (ph.v) từ chối
Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.
Question 9. If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.
A. are B. am C. were D. have
Đáp án: C
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.
Question 10. This book has _____.
A. 56 papers B. 56-papers C. 56 – paper D. 56 paper
Đáp án: A
Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.
Question 11. I will see you again. We are all looking forward _______ again.
A. to see you B. for seeing you C. to seeing you D. seeing you
Đáp án: C
Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)
Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.
Question 12. Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.
A. exciting B. to excise C. being excited D. to be excited
Đáp án: C
Dịch: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.
Question 13. If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
A. to take B. taking C. to be taken D. being taken
Đáp án: B
Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)
Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?
Question 14. Those new students hope _______in the school’s sports activities.
A. to be included B. including C. being included D. to include
Đáp án: A
Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)
Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.
Question 15. Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?
A. to turn B. turning C. being turned D. to be turned
Đáp án: B
Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)
Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?