Unit 7: Saving energy

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Question 1. We decided not to go out for meal _________ we were too tired.

A. but    B. because    C. so    D. and

Đáp án: B

Dịch: Chúng tôi quyết định không ra ngoài ăn vì quá mệt.

Question 2. My shoes are dirty. I’d better take them ________before I come in.

A. aways    B. up    C. on    D. off

Đáp án: D

Giải thích: Take off (cởi cái gì ra)

Dịch: Giày của tôi bị bẩn. Tôi nên cởi chúng ra trước khi tôi bước vào.

Question 3. If you want to save money, you should ________the amount of water your family uses.

A. increase    B. reduce    C. adapt    D. repair

Đáp án: B

Dịch: Nếu bạn muốn tiết kiệm tiền, bạn nên giảm lượng nước mà gia đình bạn sử dụng.

Question 4. Who is going to __________ your children when you’re at work?

A. look for    B. look up    C. look after    D. look out

Đáp án: C

Giải thích: Look after (ph.v) chăm sóc, trông chừng

Dịch: Ai sẽ chăm sóc con bạn khi bạn làm việc?

Question 5. Mary’s eyes are weak, __________, she has to wear glasses.

A. but    B. however    C. and    D. therefore

Đáp án: D

Dịch: Mắt Mary Mary rất yếu, vì vậy, cô phải đeo kính.

Question 6. If there is a mechanical problem, we suggest ______ the manufacturer directly.

A. contact    B. contacting    C. to contact    D. be contacted

Đáp án: B

Giải thích: Suggest + Ving (gợi ý, đề nghị việc gì)

Dịch: Nếu có vấn đề cơ học, chúng tôi đề nghị liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất.

Question 7. Our energy will soon come to an end if we don’t__________ it.

A. use    B. save    C. spend    D. take

Đáp án: B

Dịch: Năng lượng của chúng ta sẽ sớm chấm dứt nếu chúng ta không thể tiết kiệm nó.

Question 8. The children like to put ___________ nice clothes when they go out.

A. in    B. off    C. into    D. on

Đáp án: D

Giải thích: Put on (ph.v) mặc cái gì vào

Dịch: Trẻ em thích mặc quần áo đẹp khi đi ra ngoài.

Question 9. I like bananas, __________my brother doesn’t.

A. because    B. but    C. and    D. even though

Đáp án: B

Dịch: Tôi thích chuối, nhưng anh tôi thì không

Question 10. Please turn __________ the gas. I want to cook my lunch.

A. over    B. on    C. in    D. over

Đáp án: B

Giải thích: Turn on (ph.v) bật lên

Dịch: Hãy bật ga. Tôi muốn nấu bữa trưa của tôi.

Question 11. I think we can practice our listening and speaking skills by _____ .

A. joining an English speaking club

B. watching English programs

C. speaking English with friends

D. All are correct

Đáp án: D

Dịch: A. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thực hành kỹ năng nghe và nói của mình bằng cách tham gia một câu lạc bộ nói tiếng Anh..

B. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thực hành kỹ năng nghe và nói của bạn bằng cách xem các chương trình tiếng Anh.

C. Tôi nghĩ rằng chúng ta có thể thực hành kỹ năng nghe và nói của bạn bằng cách nói tiếng Anh với bạn bè.

Question 12. Do you happen to know the name of the _____?

A. examination    B. examiner    C. exam    D. examining

Đáp án: B

Dịch: Bạn có biết tên của giám khảo không?

Question 13. Of course as a student I want _____ all the exams.

A. to pass    B. to fail    C. to get    D. to do

Đáp án: A

Dịch: Tất nhiên, là một sinh viên tôi muốn vượt qua tất cả các kỳ thi.

Question 14. What _____ of learning English do you find most difficult? Is it grammar rules or speaking?

A. type    B. form    C. kind    D. aspect

Đáp án: D

Dịch: Bạn thấy khó khăn gì khi học tiếng Anh? Đó là quy tắc ngữ pháp hay nói?

Question 15. My sister hair isn’t _______

A. fast    B. curly    C. slim    D. sociable

Đáp án: B

Dịch: Tóc chị tôi không xoăn.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1134

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống