Unit 3: Peoples of Viet Nam

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1: Many/ ethnic minority/ students/ have/ travel/ long way/ get/ school.

A. Many ethnic minority students have to travel a long way to get to school.

B. Many ethnic minority students have to travel long way to get to school.

C. Many ethnic minority students have traveling a long way to get to school.

D. Many ethnic minority students have traveling long way to get to school.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “have to V”: phải làm gì

Dịch: Nhiều học sinh dân tộc thiểu số phải đi đoạn đường dài đến trường.

Question 2: How much/ dish/ five-colored/ sticky rice?

A. How much are dish of five-colored sticky rice?

B. How much are a dish of five-colored sticky rice?

C. How much is a dish of five-colored sticky rice?

D. How much is dish of five-colored sticky rice?

Đáp án:C

Giải thích: câu hỏi giá cả: “How much + be + N?”: cái này giá bao nhiêu?

Dịch: Giá một đĩa xôi ngũ sắc là bao nhiêu?

Question 3: : Duong Lam Village/ located/ Duong Lam commute/ a 45 km/ distance/ from Hanoi.

A. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

B. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

C. Duong Lam Village is located at Duong Lam commute in a 45 km distance from Hanoi.

D. Duong Lam Village is located in Duong Lam commute at a 45 km distance from Hanoi.

Đáp án:D

Giải thích: in + commute: trong khu …

At + khoảng cách + distance/ far from: cách xa khỏi…

Dịch: Làng cổ Đường Lâm nằm trong khu Đường Lâm, cách 45km từ thủ đô Hà Nội.

Question 4: The communal house/ or/ Rong House/ can/ only/ found/ villages/ North/ the Central Highlands.

A. The communal house or Rong House can only found on villages to the North of the Central Highlands.

B. The communal house or Rong House can only found in villages to the North of the Central Highlands.

C. The communal house or Rong House can only be found in villages to the North of the Central Highlands.

D. The communal house or Rong House can only be found on villages to the North of the Central Highlands.

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu “can + be + P2”

Dịch: Nhà Rông chỉ có thể được tìm thấy ở những ngôi làng phía bắc vùng Tây Nguyên.

Question 5: Thai cloth/ famous/ be/ strong/ unique/ and colorful.

A. Thai cloth is famous with being strong, unique, and colorful.

B. Thai cloth is famous for being strong, unique, and colorful.

C. Thai cloth are famous with being strong, unique, and colorful.

D. Thai cloth are famous for being strong, unique, and colorful.

Đáp án: B

Giải thích: Cấu trúc “be famous for Ving”: nổi tiếng về điều gì

Dịch: Vải của người Thái nổi tiếng bền chắc, độc đáo và nhiều màu sắc.

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6: The/ live/ cultivation/ ethnic minority/ on/ people/ terraced fields/ on.

A. The ethnic minority people live on cultivation on terraced fields.

B. The ethnic minority cultivation on fields people live on terraced.

C. The ethnic live on minority people terraced fields cultivation on.

D. The ethnic minority people live on terraced fields cultivation on.

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc “live on st” sống dựa vào cái gì

Terraced field: ruộng bậc thang

Dịch: Người dân tộc thiểu số sống dựa vào canh tác trên ruộng bậc thang.

Question 7: ceremony/ altar/ of/ in front/ The/ the/ starts/ ancestor/ wedding.

A. The wedding in front ceremony starts of the ancestor altar.

B. The wedding ceremony starts in front the ancestor of altar.

C. The ceremony starts wedding in front of the ancestor altar.

D. The wedding ceremony starts in front of the ancestor altar.

Đáp án:D

Giải thích: wedding ceremony: nghi thức lễ cưới

In front of: ở phía trước

Dịch: Nghi thức đám cưới bắt đầu trước bàn thời tổ tiên.

Question 8: Are/ spring/ any/ festivals/ held/ there/ traditional/ in/ spring?

A. Are there any traditional festivals held in spring?

B. Are there any festival traditional held in spring?

C. Are there any held traditional festivals in spring?

D. Are traditional festivals there any held in spring?

Đáp án: A

Giải thích: câu hỏi nghi vấn “Are there + Ns…” có…hay không?

Traditional festivals: lễ hội truyền thống.

Dịch: Có lễ hội truyền thống nào được tổ chức vào mùa xuân không?

Question 9: have/ You/ festival/ unforgettable/ Hoa Ban/ will/ time/ have/ an/ in.

A. You will have an unforgettable time in Hoa Ban festival.

B. You Hoa Ban have will an unforgettable time in festival.

C. You in festival Hoa Ban unforgettable will have an time.

D. You will have time in Hoa Ban an unforgettable festival

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “have an unforgettable time”: có một khoảng thời gian khó quên

Dịch: Bạn sẽ có một khoảng thời gian khó quên ở lễ hội Hoa Ban.

Question 10: The Tay/ of/ areas/ Vietnam/ people/ in/ mostly/ mountainous/ live.

A. The Tay mostly live people in mountainous Vietnam of areas.

B. The Tay people mostly live in mountainous areas of Vietnam.

C. The Tay people live in mountainous mostly areas of Vietnam.

D. The Tay people mostly mountainous areas live in of Vietnam.

Đáp án: B

Giải thích: live in sw: sống ở đâu

Mountainous areas: vùng núi

Dịch: Người Tày sống chủ yếu ở vùng núi của Việt Nam.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11: There are some stilt houses in my village.

A. My village has some stilt houses.

B. Some stilt houses has my village.

C. There some my village stilt houses.

D. In my village there have some stilt houses.

Đáp án: A

Giải thích: chuyển đổi giữa 2 cấu trúc: “there are + Ns” và “S + have/ has + Ns”

Dịch: Có vài ngôi nhà sàn ở ngôi làng của tôi.

Question 12:I’ll ask the shopkeeper how much the shawl is.

A. I’ll ask the shopkeeper how many the shawl is there.

B. I’ll ask the shopkeeper what the shawl is.

C. I’ll ask the shopkeeper what the price of the shawl is.

D. I’ll ask the shopkeeper how much is the shawl

Đáp án: C

Giải thích: khi câu hỏi được diễn đạt dưới dạng câu trần thuật, động từ cần được cho xuống cuối câu.

Dịch: Tôi sẽ hỏi chủ cửa hàng giá của chiếc khăn choàng.

Question 13: They are building a bridge in this area.

A. A bridge is being built in this area.

B. They are being built a bridge in this area.

C. This area is built a bridge.

D. Building a bridge in this area is difficult.

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại tiếp diễn “be + being + P2”

Dịch: Họ đang xây một câu cầu ở khu vực này.

Question 14: This country is so multicultural that many tourists visit it.

A. Many tourists visit this country although it’s multicultural.

B. Many tourists visit this country but it’s multicultural.

C. Many tourists visit this country so it’s multicultural.

D. Many tourists visit this country because it’s multicultural

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc “be so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…

Multicultural: đa văn hoá

Dịch: Đất nước này quá đa văn hoá nên rất nhiều khách du lịch ghé thăm.

Question 15:What are these stilt houses made of?

A. What are the colors of these stilt houses?

B. What are the materials of these stilt houses?

C. What is the price of these stilt houses?

D. What is the height of these stilt houses?

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “be made of”: được làm từ chất liệu…

Material: chất liệu

Dịch: Những ngôi nhà sàn này được làm từ chất liệu gì vậy

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1164

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống