Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1 :Tsunami is one of __________ natural disasters.
A. worse B. worst C. worse than D. the worst
Đáp án:D
Giải thích: cấu trúc one of the + so sánh nhất + Ns: một trong những…
Dịch: Sóng thần là một trong những thảm hoạ thiên nhiên kinh khủng nhất.
Question 2: Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area
A. droughts B. forests C. damages D. volcanoes
Đáp án: C
Giải thích: cause damages to: gây thiệt hại cho
Dịch: Trận bão đêm qua gây ra rất nhiều thiệ hại cho con người sống ở khu vực đó.
Question 3: Vietnam has just overcome a devastating forest __________ in Ha Tinh.
A. fire B. rage C. trap D. thing
Đáp án: A
Giải thích: forest fire: cháy rừng
Dịch: Việt Nam vừa trải qua một trận cháy rừng có sức tàn phá lớn ở Hà Tĩnh.
Question 4: Japan suffers from a large number of __________ every year.
A. typhoons B. workers C. eruption D. earthquakes
Đáp án: D
Giải thích: earthquake: trận động đất
Dịch: Nước Nhật phải gánh chịu rất nhiều trận động đất mỗi năm.
Question 5: The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it __________.
A. down B. out C. off D. with
Đáp án: B
Giải thích: Các cấu trúc:
put st out: dập tắt (đám cháy)
Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
Find st adj: cảm thất cái gì như thế nào
Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.
Question 6: There have been some __________ eruptions in this area for the last 10 years.
A. volcanic B. scattering C. homeless D. disastrous
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Question 7: They are trying __________ residents from the flooded area.
A. evacuate B. evacuating C. evacuated D. to evacuate
Đáp án: D
Giải thích: try to v: cố gắng làm gì
Dịch: Họ đang cố sơ tán cư dân khỏi vùng bị lũ.
Question 8: Have you ever heard __________ mudslide in mountainous area?
A. of B. on C. about D. with
Đáp án: C
Giải thích: hear about st: nghe về chuyện gì
Dịch: Bạn đã từng nghe về lũ bùn ở vùng núi chưa?
Question 9:Many buildings __________ in the earthquake and many people have been trapped there.
A. collapsed B. collapses C. collapse D. collapsing
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời quá khứ đơn vì sự việc đã xảy ra hoàn toàn
Dịch: Nhiều toà nhà sụp đổ và nhiều người đã và đang bị mắc kẹt.
Question 10: After the tornado, a great number of people are made __________.
A. shaking B. homeless C. raging D. volcanic
Đáp án:B
Giải thích: cụm từ: “be made homeless”: bị mất nhà cửa, tài sản
Dịch: Sau cơn lốc xoáy, nhiều người bị mất nhà cửa, tài sản.
Question 11:We can see pieces of buildings __________ on the ground
A. scatter B. to scatter C. scattered D. scattering
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc: see st Ving: thấy cái gì trong tình trạng như thế nào
Dịch: Chúng ta có thể thấy các mảnh vỡ của toà nhà vương vãi khắp nơi trên mặt đất.
Question 12: Up to now, the number of __________ is still an estimate.
A. victims B. rescuers C. trapers D. homeless
Đáp án:A
Giải thích: victims: nạn nhân
Dịch: Cho đến bây giờ, số lượng nạn nhân vẫn chỉ là con số ước tính.
Question 13: __________ happens when there is not enough water for farming and drinking.
A. disaster B. mudslide C. drought D. trap
Đáp án: C
Giải thích: drought: hạn hán
Dịch: Hạn hán xảy ra khi không có đủ nước cho hoạt động nông nghiệp và nhu cầu uống nước.
Question 14:My little sister is afraid of __________, so when there is a bad storm she always hides.
A. lightening B. collapsing C. shaking D. scattering
Đáp án: A
Giải thích: lightening: sét
Dịch:Em gái tôi sợ sét, vì thế khi có bão, nó toàn chạy đi trốn.
Question 15: Last Sunday we wanted to go skiing, but we couldn’t because in the mountains there was an __________.
A. earthquake B. drought C. flood D. snowstorm
Đáp án: D
Giải thích: snowstorm: bão tuyết
Dịch: Chủ nhật tuần trước chúng tôi muốn đi trượt tuyết, nhưng chẳng đi được vì trên núi đang có bão tuyết.