Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Đề bài Choose the word or phrase that can substitute for the underlined word.
Question 1: His recreations include golf, football and shooting.
A. sports
B. activities
C. pastimes
D. pleasures
Đáp án: D
Giải thích: Recreation (sự giải trí) = pleasure (niềm vui)
Dịch: Sáng tạo của anh ấy bao gồm golf, bóng đá và bắn súng.
Question 2: Walking and swimming are the two most popular sporting activities undertaken by men and women.
A. taken over
B. taken in
C. taken up
D. taken out
Đáp án: A
Giải thích: Undertaken (thực hiện) = taken over (tiếp nhận)
Dịch: Đi bộ và bơi lội là hai hoạt động thể thao phổ biến nhất được thực hiện bởi nam và nữ.
Question 3: I bought the ring as a memento of Greek.
A. souvenir
B. relic
C. heirloom
D. remainder
Đáp án: A
Giải thích: Memento (vật kỉ niệm) = sourvenir (quà lưu niệm)
Dịch: Tôi đã mua chiếc nhẫn như một vật kỷ niệm của Hy Lạp.
Question 4: In Britain, the most common leisure activities are home-based.
A. regular
B. popular
C. standard
D. distinctive
Đáp án: B
Giải thích: Common = popular (phổ biến)
Dịch: Ở Anh, các hoạt động giải trí phổ biến nhất là tại nhà.
Question 5: My other pursuits include listening to music, reading and gardening.
A. chases
B. occupations
C. specialities
D. hobbies
Đáp án: D
Giải thích: Pursuit (sự theo đuổi) = hobby (sở thích)
Dịch: Những mưu cầu khác của tôi bao gồm nghe nhạc, đọc sách và làm vườn.
Đề bài Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Question 6: Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
A. for
B. by
C. in
D. x
Đáp án: A
Giải thích: Provide for (cung cấp …..)
Dịch: Bạn có thể vui lòng cung cấp cho chúng tôi một số thiết bị hiện đại hơn?
Question 7: Her outgoing character contrasts ______ with that of her sister.
A. thoroughly
B. fully
C. sharply
D. coolly
Đáp án: A
Giải thích: Tính cách dễ gần của cô ấy hoàn toàn đối lập với chị gái.
Question 8: When I was a child, I loved to splash through the ______ after rain.
A. pools
B. puddles
C. ponds
D. rivers
Đáp án: B
Giải thích: Khi còn nhỏ, tôi thích lướt qua các vũng nước sau khi mưa.
Question 9: Learning Spanish isn’t so difficult once you ______.
A. get away with it
B. get off it
C. get down to it
D. get on it
Đáp án: C
Giải thích: To get away with: không bị bắt, bị trừng phạt vì đã làm sai điều gì đó.
To get off: xuống (tàu, xe…)
To get down to: bắt đầu nghiêm túc làm vịêc gì.
To get on: bước lên
Dịch: Học tiếng Tây Ban Nha không quá khó một khi bạn nghiêm túc với nó.
Question 10: Staying in a hotel costs ______ renting a room in a dormitory for a week.
A. twice as much as
B. as much as twice
C. twice more than
D. twice as
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc so sánh gấp nhiều lần: số nhân (twice, three times…) + as +… + as
Dịch: Ở trong khách sạn tốn kém gấp đôi so với thuê một căn phòng trong ký túc xá trong một tuần.
Question 11: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
A. speak
B. pass
C. mutter
D. breathe
Đáp án: D
Giải thích: Đừng tiết lộ cho ai về điều này, nó rất bí mật.
Question 12: In spite of his abilities, Peter has been ______ overlooked for promotion.
A. repeat
B. repeatedly
C. repetitiveness
D. repetitive
Đáp án: B
Giải thích: Dù cho có khả năng, Peter đã bị bỏ qua nhiều lần thăng chức.
Question 13: Jim invited Helen to visit his gardens:
– Helen: “I love your gardens. The plants are well taken care of!”
– Jim : “Thanks. Yes, I suppose I’ve always ____.”
A. had green fingers
B. let nature take its course
C. made it down on my luck
D. drawn the short straw
Đáp án: B
Giải thích: have green fingers: giỏi làm vườn
let nature take its course : để cái gì diễn ra, tiến hành tự nhiên
down on one’s luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen
draw the short straw: được chọn làm công việc mà chả ai muốn cả
Dịch: Jim mời Helen đi thăm vườn của mình:
– Helen: “Tôi yêu khu vườn của bạn. Cây cối được chăm sóc cẩn thận!”
– Jim: “Cảm ơn. Vâng, tôi cho rằng tôi đã luôn luôn ____. ”
Question 14: I haven’t read any medical books or articles on the subject for a long time, so I’m ________ with recent developments.
A. out of reach
B. out of the condition
C. out of touch
D. out of the question
Đáp án: C
Giải thích: out of reach: ngoài tầm với
out of the condition: không vừa (về mặt cơ thể)
out of touch: không còn liên lạc/ cập nhật/ không có kiến thức (+with st/sb)
out of the question: không đáng bàn đến
dịch: Tôi đã không đọc những cuốn sách về thuốc hoặc những tờ báo về môn học/ chủ đề này một thời gian dài, vì thế tôi không còn cập nhật được sự phát triển gần đây.
Question 15: I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.
A. to/for
B. with/for
C. to/to
D. with/with
Đáp án: B
Giải thích: Tobe acquainted with ….. : quen với ……..
Tobe responsible for …… : chịu trách nhiệm về ……
Dịch: Tôi cho rằng bạn đã quen với chủ đề này bỏi vì bạn chịu trách nhiệm việc viết các tài liệu kèm theo.