Unit 2: Personal Experiences

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây

Đề bài Choose the one word or phrase -a, b, c, or d- that best completes the sentences, or substitutes for the underlined word or phrase.

Question 1: She glanced briefly ________ his lapel badge.

a. in

b. on

c. at

d. up

Đáp án: C

Giải thích: Glance at … (nhìn chằm chằm)

Dịch: Cô liếc nhanh vào huy hiệu ve áo của anh.

Question 2: ________ my experience, very few people really understand the problem.

a. To

b. In

c. With

d. From

Đáp án: A

Giải thích: Theo kinh nghiệm của tôi, rất ít người thực sự hiểu vấn đề.

Question 3: People here have a more relaxed attitude ________ their work.

a. to

b. in

c. on

d. for

Đáp án: C

Giải thích: Người ở đây có thái độ thoải mái hơn trong công việc.

Question 4: The novel is based on his ________ in the war.

a. attitudes

b. images

c. situations

d. experiences

Đáp án: D

Giải thích: Cuốn tiểu thuyết dựa trên kinh nghiệm của ông trong chiến tranh.

Question 5: I don’t like that man. There is a sneaky_________ look on his face.

a. furious

b. humorous

c. dishonest

d. guilty

Đáp án: C

Giải thích: Tôi không thích người đàn ông đó. Có một cái nhìn không trung thực lén lút trên khuôn mặt của mình.

Question 6: She made a big ________ about not having a window seat on the plane.

a. complaint

b. fuss

c. excitement

d. interest

Đáp án: A

Giải thích: Cô ấy đã khiếu nại lớn về việc không có chỗ ngồi trên cửa sổ trên máy bay.

Question 7: He has a very outgoing ________ and makes friends very easily.

a. person

b. personal

c. personality

d. personage

Đáp án: C

Giải thích: Anh ấy có tính cách hướng ngoại và kết bạn rất dễ dàng.

Question 8: He ________ to the spot where the house used to stand.

a. pointed

b. showed

c. directed

d. glanced

Đáp án: C

Giải thích: Anh hướng đến nơi ngôi nhà từng đứng.

Question 9: Teenagers often have their ________ who they admire very much.

a. ideals

b. admirers

c. images.

d. idols

Đáp án: D

Giải thích: Thanh thiếu niên thường có những thần tượng mà họ rất ngưỡng mộ.

Question 10: I had a glance at the article, but I haven’t read it yet.

a. close look

b. quick look

c. direct look

d. furtive look

Đáp án: C

Giải thích: Glance (nhìn chằm chằm) = direct look (cái nhìn trực diện)

Question 11: A small stone struck the windshield while we _______ down the gravel road.

a. drive

b. were driving

c. had driven

d. had been driving

Đáp án: B

Giải thích: Một hòn đá nhỏ đập vào kính chắn gió trong khi chúng tôi đang lái xe trên con đường rải sỏi.

Question 12: In the next few year, thousands of speed cameras ________ on major roads.

a. are appeared

b. will appear

c. are appearing

d. are going to appear

Đáp án: B

Giải thích: Trong vài năm tới, hàng ngàn camera tốc độ sẽ xuất hiện trên những con đường lớn.

Question 13: After she ________ hospital, she had a long holiday.

a. leaves

b. is leaving

c. had left

d. has left

Đáp án: C

Giải thích: Sau khi cô rời bệnh viện, cô đã có một kỳ nghỉ dài.

Question 14: ________ for a long time before you got a job?

a. Were you looking

b. Have you looked

c. Have you been looking

d. Had you looked

Đáp án: D

Giải thích: Bạn đã tìm kiếm một thời gian dài trước khi bạn có một công việc?

Question 15: The film _______ by the time we ________ to the cinema.

a. already began – got

b. have already begun – got

c. had already begun – got

d. already began – had got

Đáp án: C

Giải thích: Bộ phim đã bắt đầu từ khi chúng tôi đến rạp chiếu phim.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1118

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống