Unit 11: Books

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1. _____________ is a film or TV program presenting the facts about a person or event.

A. Biography     B. Horror films     C. Detective books     D. Documentary

Đáp án: D

Giải thích: Documentary: phim tài liệu

Dịch: Phim tài liệu là một bộ phim hoặc chương trình TV trình bày các sự thật về một người hoặc sự kiện.

Question 2. Mai is very interested___________ reading comics and detective books.

A. in     B. on     C. upon     D. at

Đáp án: A

Giải thích: To be interested in sth: thích cái gì

Dịch: Mai rất thích đọc truyện tranh và truyện trinh thám.

Question 3. _____________ is a detailed description of a person’s life.

A. Detective book     B. Comic     C. Biography     D. Cartoon

Đáp án: C

Giải thích: Biography: tiểu sử

Dịch: Tiểu sử là một mô tả chi tiết về cuộc sống của một người.

Question 4. This car needs____________ because it’s so dirty.

A. to be cleaned     B. cleaning     C. being cleaned     D. be cleaned

Đáp án: B

Giải thích: Need+ V_ing: dạng bị động

Dịch: Chiếc xe này cần được rửa bởi vì nó rất bẩn.

Question 5. My father often says to me: “Don’t________ off more than you can________.”

A. swallow/ bite     B. bite/ chew     C. bite/ swallow     D. chew/ swallow

Đáp án: C

Giải thích: Don’t bite off more than you can swallow: làm cái gì quá sức

Dịch: Bố tôi thường nói với tôi: “Đừng làm cái gì quá sức mình.”

Question 6. He finds it difficult ____________ Tolstoy’s novel named “War and Peace”.

A. to digest     B. digest     C. digesting     D. to be digested

Đáp án: A

Giải thích: Find it adj + to do sth: cảm thấy thế nào làm gì

Dịch: Anh ấy cảm thấy khó khăn để tiêu hóa cuốn tiểu thuyết của Tolstoy tên là “Chiến tranh và hòa bình.”

Question 7. She only reads books for___________.

A. pleasant     B. pleasure     C. pleased     D. pleasing

Đáp án: B

Giải thích: for pleasure: cho vui

Dịch: Cô ấy chỉ đọc sách cho vui.

Question 8. Mary really fancies _____________ detective books, _________ genre of book about excellent detectives and cruel criminals.

A. the/ a     B. Ø/ Ø     C. Ø/ a     D. Ø/ the

Đáp án: C

Giải thích: Cụm thứ nhất là N không xác định

“Genre” là N không đếm được

Dịch: Mary thực sự hâm mộ những cuốn sách trinh thám, một thể loại sách về những thám tử xuất sắc và những tên tội phạm tàn ác.

Question 9. He_________________ the party tonight as he is on business in Paris now.

A. might have been     B. should have been

C. mustn’t have been     D. shouldn’t have been

Đáp án: C

Giải thích: must+ have+ PII: đoán

Dịch: Anh ấy chắc không ở bữa tiệc tối nay đâu vì anh ấy đang đi công tác ở Paris.

Question 10. I can’t go out tonight as I______________ complete my assignments.

A. must     B. have to     C. should     D. need

Đáp án: B

Giải thích: Have to: phải làm

Dịch: Mình không thể ra ngoài tối nay được vì mình phải làm bài tập.

Question 11. At weekends, Ann often goes to library for half __________ hour to borrow some learning materials.

A. a     B. the     C. past     D. an

Đáp án: D

Giải thích: Half an hour: nửa tiếng

Dịch: Vào cuối tuần, Ann thường đi tới thư viện khoảng nửa tiếng để mượn vài quyển tài liệu học.

Question 12. Reading ___________ an integral role in enhancing knowledge and relaxing.

A. has     B. holds     C. takes     D. plays

Đáp án: D

Giải thích: play a role in: giữ vai trò trong

Dịch: Đọc sách giữ một vai trò quan trọng trong việc nâng cao kiến thức và thư giãn.

Question 13. These assignments______________ tomorrow.

A. must be handed in     B. have handed in

C. must hand in     D. should hand in

Đáp án: A

Giải thích: Câu chia thời bị động

Dịch: Những bài tập này cần phải được nộp vào ngày mai.

Question 14. He hates____________________ when he is sleeping.

A. interrupting     B. to interrupt     C. being interrupted     D. interrupt

Đáp án: C

Giải thích: : hate+ V_ing: ghét

Câu chia thời bị động

Dịch: Anh ấy ghét bị làm phiền khi anh ấy đang ngủ.

Question 15. He prefers reading comics _________ playing football.

A. than     B. to     C. more than     D. less than

Đáp án: B

Giải thích: prefer V_ing to V_ing: thích cái gì hơn cái gì

Dịch: Anh ấy thích đọc truyện tranh hơn là chơi bóng đá.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1077

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống