Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1. The Age of Enlightenment refers ___________ the time of the guiding intellectual movement.
A. in B. to C. for D. with
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ refer to: ám chỉ, nói về
Dịch: Thời đại khai sáng chỉ thời gian của cuộc cách mạng hướng dẫn trí tuệ.
Question 2. More progress in gender equality will be made ___________ the Vietnamese government.
A. in B. for C. by D. of
Đáp án: C
Giải thích: với câu bị động ta dùng by với chủ thể hành động
Dịch: Nhiều tiến bộ hơn trong việc bình đẳng giới sẽ được làm bởi chính phủ Việt Nâm
Question 3. That house-making is the job of women is a __________ thought.
A. deep-seated B. including C. legal D. intellectual
Đáp án: A
Giải thích: deep-seated thought: suy nghĩ ăn sâu, lâu đời
Dịch: Công việc nội trợ là công việc của phụ nữ là suy nghĩ ăn sâu, lâu đời.
Question 4. Women in society shouldn’t ________ down on.
A. look B. be looking C. be looked D. looks
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu: should be PII
Dịch: Phụ nữ trong xã hội không nên bị khinh rẻ.
Question 5. I don’t think that men are ________ leaders than women.
A. good B. gooder C. better D. well
Đáp án: C
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ good: good – better than – the best
Dịch: Tôi không nghĩ đàn ông lãnh đạo giỏi hơn phụ nữ.
Question 6. He lost his _________ on hearing the new.
A. involvement B. enlightenment C. temper D. nonsense
Đáp án: C
Giải thích: lose one’s temper: mất bình tĩnh
Dịch: Anh ấy mất bình tĩnh khi nghe tin tức.
Question 7. My mother told me to take out the __________ while she was cooking dinner.
A. doubt B. rubbish C. pioneer D. philosopher
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ take out the rubbish: đổ rác
Dịch: Mẹ bảo tôi đổ rác trong khi đang nấu bữa tối.
Question 8. Traditionally, men are not only considered decision-makers _________ also bread-winners.
A. and B. but C. yet D. or
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc not only…but also…: không những…mà còn…
Dịch: Đàn ông vừa được coi là là người đưa ra quyết định vừa là trụ cột chính theo truyền thống.
Question 9. Discrimination __________ women should be prevented as soon as possible.
A. to B. on C. against D. of
Đáp án: C
Giải thích: discrimination against sb: kì thị đối với ai
Dịch: Sự kỳ thị đối với phụ nữ nên được ngăn chặn càng sớm càng tốt.
Question 10. Jarena Lee was the first African-American woman to have an autobiography ___________ in American history.
A. publish B. to publish C. be published D. published
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc have st done: để cho cái gì được làm
Dịch: Jarena Lee là người phụ nữ Mỹ gốc Phi có cuốn tự truyện được phát hành trong lịch sử đất Mỹ.
Question 11. I think women should have chances to continue __________ a career.
A. pursue B. pursues C. pursued D. pursuing
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc continue Ving: tiếp tục làm gì
Dịch: Tôi nghĩ phụ nữ nên có cơ hội tiếp tục theo đuổi sự nghiệp.
Question 12. Of currently existing independent countries, New Zealand was the first ________ women’s right to vote in 1893.
A. to acknowledge B. acknowledge C. acknowledging D. have acknowledged
Đáp án: A
Giải thích: be the first to V: là người đầu tiên làm gì
Dịch: Trong những đất nước độc lập hiện nay, Niu-Di lân là nước đầu tiên công nhận quyền bầu cử của phụ nữ.
Question 13. In feudal society, men is the head of the family and the one __________ control the family.
A. which B. whose C. whom D. that
Đáp án: D
Giải thích: đại từ quan hệ that thay thế cho danh từ “the one”
Dịch: Trong xã hội phong kiến, đàn ông là người điều hành gia đình.
Question 14. Struggle _________ the freedom of women in society is never-ending.
A. for B. in C. with D. against
Đáp án: A
Giải thích: struggle for st: đấu tranh giành lấy cái gì
Dịch: Đấu tranh giành lấy quyền tự do cho phụ nữ tron xã hội là cuộc chiến không hồi kết.
Question 15. Child-bearing _________ the natural role of a women.
A. be B. am C. are D. is
Đáp án: D
Giải thích: Ving đứng đầu câu động từ số ít
Dịch: Nuôi con là vai trò tự nhiên của phụ nữ.