Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.
Question 1: A. cough B. weak C. headache D. sore throat
Đáp án: B
Giải thích: A, C, D đều là các chứng bệnh. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ho B. yếu ớt C. đau đầu D. viêm họng
Question 2: A. sunburn B. toothache C. earache D. unhealthy
Đáp án: D
Giải thích: A, B, C đều là các chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cháy nắng B. đau răng C. đau tai D. không khỏe mạnh
Question 3: A. sick B. temperature C. tired D. weak
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là tính từ. Đáp án B là danh từ.
Dịch: A. ốm yếu B. nhiệt độ C. mệt mỏi D. yếu ớt
Question 4: A. flu B. stomachache C. allergy D. fat
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C đều là danh từ chỉ chứng bệnh. Đáp án D là tính từ.
Dịch: A. cúm B. đau dạ dày C. dị ứng D. béo
Question 5: A. sleep B. happy C. live D. smile
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là tính từ.
Dịch: A. ngủ B. hạnh phúc C. sống D. mỉm cười
Question 6: A. watching TV B. playing games C. collecting D. cartoon
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.
Dịch: A. xem tivi B. chơi game C. sưu tầm D. phim hoạt hình
Question 7: A. paint B. listen C. take D. flower
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B đều là động từ. Đáp án D là danh từ.
Dịch: A. tô vẽ B. nghe C. bắt lấy D. hoa
Question 8: A. cycling B. music C. skating D. climbing
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D đều là động từ. Đáp án B là danh từ
Dịch: A. đạp xe B. nhạc C. trượt tuyết D. leo núi
Question 9: A. pottery B. silk C. love D. wood
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B đều là danh từ chỉ chất liệu.
Dịch: A. gốm B. lụa C. tình yêu D. gỗ
Question 10: A. gymnastics B. camping C. fishing D. horse-riding
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, C, B đều là động từ. Đáp án A là danh từ.
Dịch: A. gym B. cắm trại C. câu cá D. cưỡi ngựa
Bài 2. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
Question 1: You should eat fruits and vegetables because they are good for your health.
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: A
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau quả hơn vì chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 2: She looks very tired after coming back from work. She should rest ______.
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: A
Dịch: Cô ấy trông có bẻ mệt mỏi sau khi về nhà sau giờ làm. Cô ấy nên nghỉ ngơi nhiều hơn.
Question 3: We should spend time on computer games.
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: B
Dịch: Chúng ta nên dành ít thời gian hơn cho trò chơi điện tử.
Question 4: Drink green tea and coffee.
A. more/less B. less /less C. little/more D. no/little
Đáp án: A
Dịch: Uống nhiều trà xanh hơn và ít cà phê đi.
Question 5: Smoking can lead to lung cancer, so smoke .
A. more B. less C. little D. no
Đáp án: B
Dịch: Việc hút thuốc có thể gây ung thư phổi, vì thế hãy hút ít đi.