Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Bài 1. Find which word does not belong to each group.
Question 1: A. peaceful B. beautiful C. noise D. delicious
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.
Question 2: A. Africa B. Sweden C. America D. Asia
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.
Question 3: A. tea B. television C. sandwich D. hamburger
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.
Question 4: A. beautiful B. wonderful C. fantastic D. boring
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.
Question 5: A. clock B. bell C. tower D. lion
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.
Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences
Question 6: Minh used to _____ his homework late in the evening.
A. does B. do C. doing D. did
Đáp án: B
Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)
Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.
Question 7: If people _________ the rules, there are no more accidents.
A. follow B. take care of C. obey D. remember
Đáp án: C
Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.
Question 8: You should _________ right and left when you go across the roads.
A. see B. look C. be D. take
Đáp án: A
Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.
Question 9: Hurry up or we can’t _________ the last bus home.
A. keep B. follow C. go D. catch
Đáp án: D
Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.
Question 10: Lan used to go to school _________.
A. with bicycle B. by foot C. in car D. by bus
Đáp án: D
Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.
Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.
A. phones B. phoned C. had phoned D. has phoning
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Question 12: I wish I _____ his name.
A. know B. knew C. known D. had knew
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Question 13: John was reading a book when I ____ him.
A. seen B. had saw C. had seen D. saw
Đáp án: D
Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
A. gone B. go C. went D. was gone
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Question 15: What ___ you do last night?
A. did B. do C. will D. should
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?