Unit 16: People and Places

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1. Find which word does not belong to each group.

Question 1: A. peaceful     B. beautiful     C. noise     D. delicious

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tính từ tả cảnh. Đáp án D là tính từ tả món ăn.

Question 2: A. Africa     B. Sweden     C. America     D. Asia

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D là tên nước. Đáp án B là tên quốc tịch.

Question 3: A. tea     B. television     C. sandwich      D. hamburger

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D chỉ món ăn, đồ uống. Đáp án B là phương tiện giải trí.

Question 4: A. beautiful     B. wonderful     C. fantastic     D. boring

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là chỉ sự khen chê. Đáp án D là cảm xúc.

Question 5: A. clock     B. bell      C. tower     D. lion

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là tên đồ vật. Đáp án D là tên con vật.

Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences

Question 6: Minh used to _____ his homework late in the evening.

A. does      B. do      C. doing      D. did

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì trong qua khứ như 1 thói quen)

Dịch: Minh đã từng quen làm bài tập muộn và buổi tối.

Question 7: If people _________ the rules, there are no more accidents.

A. follow      B. take care of      C. obey      D. remember

Đáp án: C

Dịch: Nếu mọi người tuân theo luật, sẽ không có tai nạn nữa.

Question 8: You should _________ right and left when you go across the roads.

A. see      B. look      C. be      D. take

Đáp án: A

Dịch: Bạn nên nhìn phải và trái khi sang đường.

Question 9: Hurry up or we can’t _________ the last bus home.

A. keep      B. follow      C. go      D. catch

Đáp án: D

Dịch: Nhanh lên hoặc chúng ta không thể bắt chuyến buýt cuối cùng về nhà.

Question 10: Lan used to go to school _________.

A. with bicycle     B. by foot      C. in car      D. by bus

Đáp án: D

Dịch: Lan từng quen đi học bằng xe buýt.

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones     B. phoned     C. had phoned     D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know      B. knew      C. known     D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen     B. had saw      C. had seen      D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone      B. go      C. went      D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15: What ___ you do last night?

A. did     B. do     C. will      D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch: Bạn đã làm gì đêm qua?

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1008

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống