Unit 4: At school

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Choose the correct answers.

Question 1: Phong is wearing a school ………………

A. shoes     B. uniform     C. bag     D. hats

Đáp án: B

Dịch: Phong đang mặc đồng phục trường.

Question 2: I am having a Maths lesson but I forgot my …………. I have some difficulty.

A. calculator     B. bicycle     C. pencil case     D. pencil sharpener

Đáp án: A

Dịch: Tôi đang có một bài học toán nhưng tôi quên máy tính của mình, tôi gặp một số khó khăn.

Question 3: In Physics, we have a lot of ………. ……………

A. books – to have     B. homework – to do

C. science – to study     D. vocabulary – to play

Đáp án: B

Dịch: Trong môn Vật lý, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà để làm.

Question 4: ………….. morning exercise is good for you.

Đáp án: A

Dịch: Tập thể dục buổi sáng tốt cho bạn.

Question 5: At lunchtime, you can ………… lunch in the school canteen.

A. go     B. be     C. have     D. do

Đáp án: C

Dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.

Question 6: Mai and Hoa ………… their bicycles to school from Monday to Friday.

A. rides     B. ride     C. is riding     D. are riding

Đáp án: B

Dịch: Mai và Hoa đi xe đạp đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.

Question 7: Nam’s new school ………. a large …………

A. has – playground     B. have – playgrounds

C. is having – playgrounds     D. are having – playground

Đáp án: A

Dịch: Trường mới của Nam có một sân chơi lớn.

Question 8: I often ……….. my homework …………. school.

A. study – at     B. am doing – after     C. do – after     D. does – before

Đáp án: C

Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà sau giờ học.

Question 9: In the afternoon, I ……….. books ………. the library.

A. am reading – at     B. read – in     C. reads – at     D. are reading – in

Đáp án: B

Dịch: Vào buổi chiều, tôi đọc sách trong thư viện.

Question 10: Look! They ………… badminton with their friends.

A. play      B. plays     C. playing     D. are playing

Đáp án: D

Dịch: Nhìn kìa ! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè của họ.

Question 11: What is your ……….. subject at school?

A. nice     B. favourite     C. liking     D. excited

Đáp án: B

Dịch: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?

Question 12: Students live and study in a/an …….. school. They only go home at weekends.

A. international     B. small     C. boarding     D. overseas

Đáp án: A

Dịch: Học sinh sống và học tập tại một trường quốc tế. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.

Question 13: In the afternoon, students ………. many interesting clubs.

A. join     B. do     C. play     D. have

Đáp án: A

Dịch: Vào buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.

Question 14: Creative students ………. drawings and paintings in the ……….. club.

A. do – sport     B. join – English     C. do -art     D. play – judo

Đáp án: C

Dịch: Sinh viên sáng tạo làm bản vẽ và tranh trong câu lạc bộ nghệ thuật.

Question 15: We are excited ………. the first day of school.

A. at     B. about     C. with     D. in

Đáp án: B

Dịch: Chúng tôi rất háo hức về ngày đầu tiên đến trường.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1079

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống