Unit 8: Places

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Bài 1. Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.

Question 1: Henry often visits his grandpa ………………… the weekends.

A. on     B. at     C. in     D. on/ at

Đáp án: D

Giải thích: on/at the weekends (vào những cuối tuần)

Dịch: Henry thườn gthawm ông bà vào các cuối tuần.

Question 2: There is some food ………………… the fridge.

A. in     B. at     C. up     D. on

Đáp án: A

Dịch: Có một chút thức ăn trong tủ lạnh.

Question 3: We will leave ………………… 10:30 ………………… Monday afternoon.

A. at; in     B. on; in     C. at; on     D. on; on

Đáp án: A

Giải thích: At + giờ phút. In + buổi trong ngày

Dịch: Chúng tôi sẽ rời đi lúc 10h30 chiều thứ Hai.

Question 4: Christmas is ………………… 24th December every year.

A. on     B. in     C. at     D. from

Đáp án: A

Giải thích: Có cả ngày và tháng ta dùng giới từ “on”

Dịch: Giáng Sinh là vào 24/12 hằng năm.

Question 5: They will finish the project ………………… May.

A. in     B. on      C. at     D. in/ on

Đáp án: A

Giải thích: In + tháng trong năm

Dịch: Chúng ta sẽ kết thúc dự án vào tháng 5.

Question 6: There is a strange symbol ………………… the screen.

A. at      B. in     C. on     D. by

Đáp án: C

Giải thích: On the screen: trên màn hình

Dịch: Có một biểu tượng lạ trên màn hình.

Question 7: ………………… an island, there is a man living ………………… a cave with his cat.

A. On; at     B. In; on     C. At; on     D. On; in

Đáp án: D

Dịch: Trên một hòn đảo, có một người đàn ông sống trong hang cùng con mèo của mình.

Question 8: We are going to have a party ………………… Christmas.

A. at     B. in     C. on     D. in/ on

Đáp án: A

Giải thích: At Christmas và on Chrismas holiday

Dịch: Chúng ta sẽ mở tiệc vào Giáng sinh.

Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào các chỗ trống trong những câu dưới đây.

Question 1: A: “Excuse me. Is there a movie theater near here?” – B: “………….”

A. No, this movie isn’t interesting at all.

B. Yes, there is.

C. Yes, I like this movie.

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Có rạp chiếu phim nào gần đây không? – Có đấy.

Question 2: A: “Sorry. Could you show me the way to the nearest bakery, please?” – B: “………….”

A. No. You’re so beautiful.

B. Sure. Go straight on this road. It’s at the corner of this street.

C. Yeah. That bakery is very famous.

Đáp án: B

Dịch: Lấy làm tiếc. Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến tiệm bánh gần nhất không? – Chắc chắn rồi. Đi thẳng trên con đường này. Nó ở góc phố này.

Question 3: A: “Could you tell me where the grocery store is?” – B: “……….”

a. Yes. I think you’re right.

b. Yes, I could.

c. Yes, there’s one right next to this factory.

Đáp án: C

Dịch: Bạn có thể cho tôi biết cửa hàng tạp hóa ở đâu không? – Vâng, có một cái ngay bên cạnh nhà máy này.

Question 4: A: “Excuse me. I’m looking for a drugstore. Could you tell me how to get there?” – B: “…………..”

a. Thank you. I can do it myself.

b. Go straight ahead. Take the fourth street on the right. It’s on your right.

c. Don’t mention it.

Đáp án: B

Dịch: Xin lỗi. Tôi đang tìm kiếm một nhà thuốc. Bạn có thể cho tôi biết làm thế nào để đến đó? – Đi thẳng. Đi đường thứ tư bên phải. Nó ở bên phải của bạn.

Question 5: A: “How far is it from your house to the bus stop?” – B: “…………….”

A. It’s about 15 minutes.

B. It’s about half an hour.

C. It’s only about 450 meters.

Đáp án: C

Dịch: Từ nhà bạn đến trạm xe buýt bao xa? – Nó chỉ khoảng 450 mét.

Question 6: How much ……………. these shoes?

A. are     B. is     C. do

Đáp án: A

Dịch: Đôi giày này giá bao nhiêu?

Question 7: How much … that watch cost?

A. do     B. is     C. does

Đáp án: C

Dịch: Cái đồng hồ kia trị giá bao nhiêu?

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 994

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống