Unit 11: Traveling Around Viet Nam

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: -“ Would you mind lending me you bike?” – “ _____________.”

A. Yes. Here it is

B. Not at all

C. Great

D. Yes, let’s

Đáp án: B

Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền …) là “not at all” (không hề phiền).

Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”

Question 2: ____students required to wear uniforms at all times?

A. Are

B. Do

C. Did

D. Will

Đáp án: A

Giải thích: câu bị động thời hiện tại đơn

Dịch: Học sinh được yêu cầu mặc đồng phục mọi lúc có phải không?

Question 3: Are you interested __________ travelling around Vietnam?

A. on

B. in

C. at

D. for

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc be interested in: hào hứng với việc làm gì

Dịch: Bạn có hứng thú với việc đi du lịch xuyên Việt không?

Question 4: What he has done to me_______.

A.cannot forgive

B. cannot be forgive

C. cannot be forgiven

D cannot be forgiving

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.

Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.

Question 5: Up to now, the teacher _____________our class five tests.

A. gives

B. is giving

C. has given

D. had given

Đáp án: C

Giải thích: vì đầu câu có “up to now” nên động từ phải chia hiện tịa hoàn thành.

Dịch: Cho tới bây giờ, cô giáo đã cho chúng tôi làm 5 bài kiểm tra.

Question 6: The Imperial Citadel of Thang Long is recognized as one of the World’s _______ by the UNESCO.

A. Heritage

B. Tourist

C. Culture

D. Jungle

Đáp án: A

Giải thích: World’s Heritage: di sản thế giới

Dịch: Hoàng thành Thăng Long được công nhận là một trong những di sản thế giới bới UNESCO.

Question 7: Tom is watching TV now. So___________

A. does Mary

B. Mary

C. is Mary

D. Mary does

Đáp án: C

Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.

Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.

Question 8: I find going offshore the island __________.

A. exciting

B. excited

C. is exciting

D. is excited

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc find something adj: cảm thấy cái gì như thế nào

ở đây phân từ hiện tại dùng để tả sự vật nên dùng Ving.

Dịch: Tôi thấy đi ra khơi ngoài hòn đảo rất thú vị.

Question 9: My younger sister _________ ten on her next birthday .

A. will be

B. is

C. will

D. be

Đáp án: A

Giải thích: ta thấy cuối câu có từ “next” nên câu chia thời tương lai đơn

Dịch: Em gái tôi sẽ 10 tuổi vào sinh nhật tới.

Question 10: I gave up the job ________ the attractive salary.

A. because

B. because of

C. although

D. despite

Đáp án: D

Giải thích: despite + N: mặc dù

Dịch: Tôi từ bỏ công việc dù mức lương hấp dẫn.

Question 11: The cave is _________ magnificent that it attracts many tourists.

A. enough

B. such

C. so

D. too

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…

Dịch: Hang động quá kì vĩ đến mỗi mà nó hấp dẫn rất nhiều du khách.

Question 12: He_____ have committed the crime because he was with me that day.

A. mustn’t

B. shouldn’t

C. won’t

D. couldn’t

Đáp án: D

Giải thích: could have PII: đã có thể làm gì

Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.

Question 13: This exercise is very boring. I wish the teacher ______ us some more interesting things to do.

A. gave

B. would give

C. had given

D. will give

Đáp án: A

Giải thích: câu ước ở hiện tại: S1 wish S2 Vqk

Dịch: Bài tập này rất chán. Ước gì cô giáo cho chúng tôi làm cái gì đó vui hơn.

Question 14: She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.

A. history

B. historian

C. historic

D. historical

Đáp án: D

Giải thích: historical: thuộc về lịch sử. Historical novel: tiểu thuyết lịch sử

Dịch: Cô ấy chuyên về tiểu thuyết lịch sử lấy bối cảnh thế kỉ 18.

Question 15: She suggests __________ in the beach.

A. sunbath

B. to sunbathe

C. sunbathing

D. be sunbathe

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng làm gì

Dịch: Cô ấy đề nghị cùng tắm nắng ở bãi biển.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 971

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống