Unit 12: A Vacation Abroad

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Đề bài Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

My friend, Ali sent me a postcard this morning. It was yellow in color and had Eiffel Tower in the cover. In the postcard, she said she was in Paris on her vacation. It’s spring so the weather was fine. She was coming on a tour. She went there with her family. She was staying in a big hotel. The accommodation and tour guide were included in the ticket price. She was quite satisfied with the service of the hotel. The receptionist was hospitable and helpful. The porter was polite. And room service is nice. The following evening, she would go to a dance club to have fun. She promised to send me some more pictures soon

Question 1: The writer’s name is Ali.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “My friend, Ali sent me a postcard this morning.”.

Dịch: Bạn của tôi, Ali gửi cho tôi 1 tấm thiệp vào sáng nay.

Question 2: Ali was going on a vacation in Paris.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “In the postcard, she said she was in Paris on her vacation.”.

Dịch: Trong thiệp bạn ấy nói đang ở Paris nghỉ dưỡng.

Question 3: She was coming on a tour with her colleagues.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She was coming on a tour. She went there with her family.”.

Dịch: Cô ấy đi theo tua. Cô ấy đi với gia đình.

Question 4: The accommodation and tour guide were included in the ticket price.

A. True        B. False

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “The accommodation and tour guide were included in the ticket price.”.

Dịch: Chỗ ở và hướng dẫn viên đã được bao gồm trong giá vé.

Question 5: She didn’t please with the hotel’s service.

A. True        B. False

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “She was quite satisfied with the service of the hotel.”.

Dịch: Cô ấy khá hài lòng với dịch vụ của khách sạn.

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

In my last holiday, I went to Hawaii. When I went _________ (6) the beach for the first time, something wonderful happened. I was swimming in the sea while my mother was sleeping in the sun. My brother was building a castle and my father _________ (7) some wine. Suddenly I _________ (8) a boy on the beach. His eyes were blue _________ (9) the water in the sea and his hair was beautiful black. He was very tall _________ (10) thin. My heart beat fast. I asked him for _________ (11) name with a shy voice. He told me _________ (12) his name was John. He stayed _________ (13) me the whole afternoon. In the evening, we met again. We _________ (13) pizza in a restaurant. The following days we had _________ (14) fun together. _________ (15) the end of my holidays when I left Hawaii I said good-bye to John. We had tears in our eyes. He wrote to me a letter very soon and I answered him. We continued to be good friends.

Question 6:

A. to

B. with

C. for

D. at

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ “go to sw”: đi đến đâu

Dịch: Khi tôi đi biển lần đầu, có một điều tuyệt diệu đã xảy ra.

Question 7:

A. drank

B. drinks

C. will drink

D. was drinking

Đáp án: D

Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì vế trước cũng chia thời này (My brother was building a castle). Các hành động đang cùng xảy ra tại thời điểm đó.

Dịch: Em trai tôi đang xây lâu đài cát còn bố thì đang nhâm nhi chút rượu.

Question 8:

A. see

B. saw

C. was seen

D. is seeing

Đáp án: B

Giải thích: câu tường thuật thời quá khứ đơn

Dịch: Đột nhiên tôi thấy 1 cậu con trai trên bãi biển.

Question 9:

A. like

B. as

C. same

D. similar

Đáp án: A

Giải thích: like + N: giống như

Dịch: Mắt cậu ấy xanh như nước biển

Question 10:

A. because

B. so

C. or

D. and

Đáp án: D

Giải thích: and nối 2 vế câu tương đồng về nghĩa

Dịch: Cậu ấy cao và gầy

Question 11:

A. him

B. his

C. he

D. himself

Đáp án: B

Giải thích: tính từ sở hữu his + N

Dịch: Tôi hỏi tên cậu ấy.

Question 12:

A. is

B. as

C. that

D. to

Đáp án: C

Giải thích: cụm từ tell sb that + mệnh đề

Dịch: Cậu ấy nói với tôi rằng tên cậu ấy là John.

Question 13:

A. with

B. for

C. of

D. on

Đáp án: A

Giải thích: cụm từ stay with sb: ở cùng với ai

Dịch: Cậu ấy ở lại cùng với tôi cả tối.

Question 14:

A. many B. a lot of C. a number of D. plenty

Đáp án: B

Giải thích: a lot of + danh từ không đếm được: nhiều…

Dịch: chúng tôi chơi với nhau rất vui.

Question 15:

A. In

B. For

C. To

D. At

Đáp án: D

Giải thích: cụm từ “at the end of”: ở cuối

Dịch: Cuối kì nghỉ, tôi rời Hawaii và nói lời tạm biệt với John.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1006

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống