Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: My elder brother _____________ me when I am studying
A. is always interrupting
B. always interrupt
C. was always interrupted
D. will always interrupt
Đáp án: A
Giải thích: thời hiện tại tiếp diễn với always diễn tả sự phàn nàn
Dịch: Anh trai tôi cứ làm phiền lúc tôi học.
Question 2: Our seats were _____ far from the stage that we couldn’t see the actors and actresses clearly.
A. very
B. too
C. enough
D. so
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá… đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Question 3: Breakfasts are __________ in the hotel service.
A. included
B. bothered
C. carved
D. visited
Đáp án: A
Giải thích: be included: được bao gồm
Dịch: Các bữa sáng đã được bao gồm trong dịch vụ khách sạn
Question 4: Yesterday afternoon while my mother _______ for the taxi, the shower _______.
A. waited-stopped
B. was waiting-was stopping
C. waited-was stopping
D. was waiting-stopped
Đáp án: D
Giải thích: tường thuật lại sự việc quá khứ, khi hành động người mẹ chờ taxi đang diễn ra thì mưa lớn ngừng.
Dịch: Chiều qua khi mẹ tớ đang đợi xe taxi thì cơn mưa lớn ngừng lại.
Question 5: Are you planning to go _______ Paul’s job at the resort when he leaves?
A. after
B. ahead
C. on
D. up
Đáp án: C
Giải thích: go on: tiếp tục
Dịch: Ai sẽ kế nhiệm vị trí ngài Paul ở rì sọt khi ông ấy rời đi.
Question 6: Would you mind ___________ in the front of the Taxi, Mark?
A. sit
B. to sit
C. sitting
D. siting
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc would you mind Ving: Phiền bạn ….
Dịch: Mark ơi, phiền bạn ngồi lên ghế đầu được không?
Question 7: The lights went _______ in several villages because of the storm.
A. by
B. out
C. up
D. off
Đáp án: D
Giải thích: go off: tắt, mất
Dịch: Mất điện xảy ở ở một vài ngôi làng do cơn bão.
Question 8: Have you ever _______ a vacation abroad?
A. have
B. has
c. had
D. having
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành với trạng từ ever
Dịch: Bạn đã từng có kì nghỉ ở nước ngoài chưa?
Question 9: We’re sorry that we weren’t _______ to telephone you and your friends yesterday afternoon.
A. able
B. unable
C. enabled
D. disabled
Đáp án: A
Giải thích: be able to V: có thể làm gì
Dịch: Chúng tôi rất tiếc chúng tôi không thể gọi cho cậu cà các bạn chiều hôm qua.
Question 10: We are not surprised that the people in the village are hospitable _______ friendly.
A. but
B. and
C. or
D. so
Đáp án: B
Giải thích: and nối 2 tính từ có cùng chức năng
Dịch: Chúng tôi không ngạc nhiên là người dân ở đây rất hiếu khách.
Question 11: Students usually have a____each year.
A. 3-months vacation
B. 3-month vacations
C. 3- month vacation
D. 3- months vacations
Đáp án: C
Giải thích: với danh từ ghép hai từ được nối với nhau bởi dấu gạch ngang thì danh từ theo sau không có “-s”.
Dịch: Học sinh thường được nghỉ 3 tháng mỗi năm.
Question 12: What ____________ at seven p.m. yesterday?
A. are you doing
B. do you do
C. were you doing
D. have you done
Đáp án: C
Giải thích: câu chia thời quá khứ tiếp diễn vì có mốc thời gian cụ thể của quá khứ
Dịch: Bạn đang làm gì vào 7h tối qua thế?
Question 13: Nga is____a play for the school anniversary celebration.
A.making
B.doing
C. rehearsing
D. practicing
Đáp án: C
Giải thích: reherse a play: tập duyệt lại vở kịch
Dịch: Nga đang tập duyệt lại vỏ kịch cho lễ kỉ niệm thành lập trường.
Question 14: ____________ beautiful girl!
A. what a
B. what
C. how
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu cảm thán có công thức What (a/an) adj N!: thật là…
Dịch: Thật là một cô gái xinh đẹp.
Question 15: If he worked more slowly, he _____ (not make) so many mistakes.
A. doesn’t
B. won’t
C. wouldn’t
D. hadn’t
Đáp án: C
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: Nếu anh ta làm việc chậm hơn, anh ta đã không mắc nhiều lỗi như vậy.