Unit 13: Festivals

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: I shouldn’t drink that wine if I _____ you.

A. were

B. are

C. was

D. have been

Đáp án: A

Giải thích: câu điều kiện loại 2

Dịch: Nếu tôi là bạn tôi sẽ không uống chỗ rượu đó.

Question 2: An English-speaking contest_____________ at Nguyen Hue School next month.

A. will hold

B. holds

C. will be held

D. is held

Đáp án: C

Giải thích: câu bị động thời tương lai đơn

Dịch: Một kì thi nói tiếng Anh sẽ được tốt chức tháng tới.

Question 3: They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.

A. visit

B. visiting

C. to visit

D. visited

Đáp án: C

Giải thích: câu ở thời tương lai gần: be going to V

Dịch: Họ sẽ thăm Vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.

Question 4: It was _____ a boring speech that I felt asleep.

A. such

B. so

C. very

D. too

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be such a/an adj N that mệnh đề: cái gì đó quá…đến nỗi mà…

Dịch: Bài phát biểu quá chán đến nỗi mà tôi buồn ngủ.

Question 5: He said he _______ see his brother the next day.

A. ought to

B. should

C. would

D. must

Đáp án: C

Giải thích: câu gián tiếp, nên động từ phải được lùi thời

Dịch: Anh ta nói rằng anh ta sẽ gặp anh trai anh ấy ngày hôm sau.

Question 6: A a contest in which participants have to cook rice is a _________ contest.

A. rice-cook

B. rice-cooking

C. cook-rice

D. cooking-rice

Đáp án: B

Giải thích: tính từ ghép có dạng N-Ving: rice-cooking contest: lễ hội nấu cơm

Dịch: Cuộc thi mà mọi người phải nấu cơm là cuộc thi nấu cơm.

Question 7: I _______ home once a week to tell my parents I’m okay.

A. rang

B. had rung

C. ring

D. have rung

Đáp án: C

Giải thích: câu có trạng từ chỉ mức độ thường xuyên “once a week” nên động từ chia hiện tại đơn.

Dịch: Tôi gọi điện về nhà 1 lần 1 tuần để báo với gia đình mình vẫn ổn.

Question 8: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.

A. who

B. whom

C. that

D. which

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.

Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.

Question 9: _______, we ask for a deposit of $200 beforehand.

A. Added

B. Addition

C. Additional

D. Additionally

Đáp án: D

Giải thích: Với vị trí đứng đầu câu, ngăn cách với các thành phần khác bởi dấu phẩy, ta cần một trạng từ.

Dịch: Thêm vào đó, chúng tôi yêu cầu mức cọc trước $200.

Question 10: I don’t go _______ her views on private medicine.

A. together with

B. on with

C. away with

D. along with

Đáp án: D

Giải thích: go along with: đồng tình với

Dịch tôi không đồng ý với quan điểm của cô ấy về y tế tư nhân.

Question 11: “I am going to take part in the water-fetching contest” my father said.

A. My father said that he was going to take part in the water-fetching contest.

B. My father said that he is going to take part in the water-fetching contest.

C. My father said that I am going to take part in the water-fetching contest.

D. My father said that I was going to take part in the water-fetching contest.

Đáp án: A

Giải thích: trong câu gián tiếp, các động từ phải lùi thời

Dịch: Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ tham gia lễ hội lấy nước.

Question 12: In spite _______, the baseball game was not cancelled.

A. the rain

B. of the rain

C. it was raining

D. there was a rain

Đáp án: B

Giải thích: in spite of + mệnh đề: mặc dù

Dịch: Dù trời mưa, nhưng trận bóng chày vẫn không bị hoãn lại.

Question 13: It is ______ that English is ______ by many people in the world.

A. told-talked

B. talked-said

C. spoken-told

D. said-spoken

Đáp án: D

Giải thích: câu bị động kép it + be + Ved + that + S V

Dịch: Người ta nói rằng Tiếng anh được nói với nhiều người trên thế giới.

Question 14: Harry and Kate are talking in Harry’s office. Kate: “May I open the window?” Harry: “ _______________”.

A. What suits you?

B. You are free.

C. Accommodate yourself!

D. Go ahead

Đáp án: D

Giải thích: “Go ahead” dùng để cho phép một lời xin phép lịch sự

Dịch: Kate: “Tớ mở của được không?”

Harry: “Ừ, cậu cứ tự nhiên”.

Question 15: Dr. Evans has ____________a valuable contribution to the life of the school.

A. done

B. created

C. caused

D. made

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc make contribution to: đóng góp vào

Dịch: Dr. Evans đã có những đóng góp quý báu vào vận mệnh của ngôi trường.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 945

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống