Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: The new invention may receive a lot of __________ from the public.
A. concerns B. patents C. roles D. sciences
Đáp án: A
Giải thích: receive concerns: nhận được sự quan tâm
Dịch: Phát minh mới có thể nhận được nhiều sự quan tâm từ phía công chúng.
Question 2: If the sun shines, we ___________ to the town.
A. would walk B. will walk C. walks D. are walking
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Question 3: I’d rather_____ in the field than_____ at home.
A. to work/ to stay B. work/ stay C. working/ staying D. worked/ stayed
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Question 4: My mother told me she _______ very tired since she came back from a visit to our grandparents.
A. was B. had been C. is D. has been
Đáp án: B
Giải thích: HTHT since QKD, câu gián tiếp.
Dịch: Mẹ tôi kể với tôi rằng bà đã rất mệt kể từ khi trở về từ nhà ông bà.
Question 5: He’ll be remembered both as a brilliant Physician and as a true _______.
A. Math
B. Mathematics
C. Mathematician
D. Maths
Đáp án: C
Giải thích: sau tính từ là danh từ, Mathematician: nhà toán học.
Dịch: Anh ấy sẽ được nhớ đến, cả với tư cách là nhà vật lý tài năng, cả với tư cách là một nhà toán học đích thực.
Question 6: She seems to have spent all her life studying in _______ establishments.
A. education
B. educate
C. educated
D. educational
Đáp án: A
Giải thích: đây là cụm danh từ ghép, education establishment: là sự thành lập nền giáo dục.
Dịch: Cô ấy dường như dành cả cuộc đời để nghiêm cứu sự thành lập ngành giáo dục.
Question 7: Space travel is one of the marvels wonders of modern _______.
A. science
B. scientific
C. scientifically
D. scientist
Đáp án: A
Giải thích: sau tính từ ta cần một danh từ, modern science: khoa học hiện đại.
Dịch: Sự di chuyển vào vũ trụ là một trong những kì tích tuyệt vời của khoa học hiện đại.
Question 8: Digital cameras is a wonderful ___________.
A. invent
B. invention
C. invented
D. inventing
Đáp án: B
Giải thích: invention: phát minh
Dịch: Máy ảnh kĩ thuẩ số là 1 phát minh tuyệt vời
Question 9: My computer makes a _______ low buzzing noise.
A. continue
B. continued
C. continuing
D. continuous
Đáp án: D
Giải thích: continuous: liên miên không ngừng.
Dịch: Máy tính của tôi cứ kêu ù ù liên miên không ngừng.
Question 10: After he had spoken, a _______ silence fell on the room.
A. die
B. death
C. deathly
D. deathless
Đáp án: C
Giải thích: collocation, cụm từ deadly silence: sự im lặng chết người
Dịch: Sau khi anh ta phát biểu, một bầu không khí im lặng đến chết người bao trùm căn phòng.
Question 11: What is a washing machine used _________?
A. to
B. in
C. with
D. for
Đáp án: D
Giải thích: be used for Ving: được dùng để làm gì
Dịch: Cái máy giặt được dùng để làm gì?
Question 12: Put plants __________ a window so that they will get enough light.
A. near to
B. near of
C. next to
D. nearly
Đáp án: C
Giải thích: next to: gần cạnh
Dịch: Đặt cây cối cạnh cửa sổ để chúng nhận được đủ ánh sáng.
Question 13: I use a laptop __________ to music and watch videos.
A. listen
B. to listen
C. listening
D. listened
Đáp án: B
Giải thích: to V chỉ mục đích
Dịch: Tôi dùng laptop để nghe nhạc và xem phim.
Question 14: Science is used in all corners of the world for the __________ of human.
A. quality
B. discovery
C. benefit
D. engine
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ: “for the benefit of”: vì lợi ích của
Dịch: Khoa học được sử dụng trong mọi ngóc ngách của thế giới vì lợi ích của con người.
Question 15: He suggested _______ to France this summer time.
A. travel
B. to travel
C. travelling
D. traveled
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc suggest Ving: đề nghị cùng nhau làm gì
Dịch: Anh ấy đề nghị chúng tôi cùng đến Pháp hè năm nay.