Unit 3: At Home

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây

Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question : 1

Bob is absent; he______ sick gain now.

A. must have been       B. must be

C. must be being       D. must being

Đáp án: B

Giải thích: phỏng đoán điều chắc hẳn xảy ra ở hiện tại

Dịch: Bob vắng mặt, anh ấy chắc lại bị ốm rồi

Question : 2

– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.

A. go

B. am going

C. goes

D. went

Đáp án: B

Giải thích: Câu dùng thời tiếp diễn diễn tả tương lai.

Dịch: – Mai bạn làm gì thế? – Tớ sẽ đến bữa tiệc sinh nhật của bạn.

Question : 3

The repairman told me to keep the electrical socket _________ children’s reach.

A. in

B. out of

C. into

D. from

Đáp án: B

Giải thích: cụm từ “out of children’s reach: ngoài tầm với của trẻ nhỏ

Dịch: Thợ sửa chữa nói tôi để các ổ cắm điện ngoài tầm với của trẻ nhỏ.

Question : 4

If the machine _______, press this button.

A. stop

B. stops

C. would stop

D. stoped

Đáp án: B

Giải thích: câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Dịch: Nếu cái máy đó ngừng hoạt động, bấm nút này.

Question : 5

If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.

A. drank

B. drinking

C. drunk

D. drink

Đáp án: D

Giải thích: đây là câu điều kiện loại 1, ta dựa vào vế còn lại để xác định điều này (ought to V).

Dịch: Nếu bạn uống hết chỗ nước cam trong cái hộp đó, bạn phải ra ngoài mua thêm.

Question : 6

I’m not very ___________ at Math. I love English instead.

A. free

B. friendly

C. clever

D. boring

Đáp án: C

Giải thích: cấu trúc “be clever at + Ving”: giỏi việc làm gì

Dịch: Tôi không quá giỏi toán. Thay vào đó, tôi thích tiếng Anh hơn.

Question : 7

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.

A. will

B. should

C. must

D. can

Đáp án: C

Giải thích: must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Dịch: Daisy đang đọc bài kiểm tra tiếng Anh vì cô ấy có bài kiểm tra ngày mai.

Question : 8

He couldn’t have committed the crime _________ he was with me that day.

A. because

B. because of

C. although

D. despite

Đáp án: A

Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì

could have PII: đã có thể làm gì

Dịch: Anh ta không thể phạm tội được bởi anh ta đã ở bên tôi ngày hôm đó.

Question : 9

We read the description before __________ the steamer online.

A. buying

B. selling

C. cooking

D. making

Đáp án: A

Giải thích: buy: mua Dịch: Chúng tôi đọc mô tả trước khi mua cái nồi hơi qua mạng.

Question : 10

She is so ___________ that she doesn’t talk much to strangers.

A. reserved

B. clever

C. active

D. smart

Đáp án: A

Giải thích: reserved: nhút nhát

Dịch: Cô bé quá nhút nhát nên chẳng nói gì với người lạ cả.

Question : 11

When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.

A. can

B. could

C. will

D. should

Đáp án: B

Giải thích: câu ở thời quá khứ đơn.

Dịch: Khi còn trẻ, bố tôi có thể làm việc trong vườn trong thời gian dài.

Question : 12

My friend and I _______ your sister tomorrow afternoon after she _______ her work.

A. will meet-will finish

B. will meet-has finished

C. will have met-has finished

D. will have met-will finish

Đáp án: B

Giải thích: Câu có mốc thời gian tomorrow nên động từ ở chỗ trống thứ nhất chia ở TLĐ, sau after không chia tương lai nên đáp án B là đáp án đúng.

Dịch: Bạn bè tôi và tôi sẽ gặp chị của bạn chiều mai sau khi chị ấy tan làm.

Question : 13

The film was ______ through.

A. too long for us to see

B. very long for us to see it

C. too long for us seeing it

D. too long enough for us to see

Đáp án: A

Giải thích: cấu trúc be too adj for sb to v: quá…nên không thể…

Dịch: Bộ phim quá dài nên chúng tôi chẳng thể xem hết.

Question : 14

– Do you have to buy this hat? – No, I _____. It isn’t necessary.

A. mustn’t

B. won’t

C. needn’t

D. don’t need

Đáp án: C

Giải thích: needn’t V: không cần

Dịch: Bạn cần phải mua cái mũ này không? Không, tớ không cần, Nó không cần thiết đâu.

Question : 15

There _______ a flower vase, a jar of jam, and some flour on the table.

A. be

B. is

C. are

D. were

Đáp án: B

Giải thích: Giải thích: cấu trúc “there is a + N” luôn dùng tobe là is cho dù sau đó có liệt kê bao nhiêu danh từ.

Dịch: Có một lo hoa, một lọ mứt, và ít bột mì trên bàn.

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1140

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống