Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: When we were on holiday, we used ________ to the beach every day.
A. go B. to go C. going D. gone
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc used to V: thường làm gì trong quá khứ
Dịch: Khi chúng tôi đi nghỉ mát, chúng tôi thường ra ngoài biển mỗi ngày.
Question 2: Gold _______in California in the 19th century.
A. was discovered
B. has been discovered
C. was discover
D. they discovered
Đáp án: A
Giải thích: câu bị động thời quá khứ
Dịch: Vàng được tìm ra ở California vào thế kỉ 19.
Question 3: In the USA students ________ school uniform.
A. wear
B. wearing
C. don’t wear
D. not wear
Đáp án: C
Giải thích: câu thiếu động từ chính nên ta cần điền động từ vào chỗ trống.
Dịch: Ở Mỹ, học sinh không mặc đồng phục.
Question 4: Alice wasn’t ___________ to be in my class.
A. too old
B. old enough
C. so old
D. such old
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc be + adj + enough + to V: đủ…để làm gì
Dịch: Alice không đủ tuổi vào lớp tôi.
Question 5: Ba often _______ stamp. Maybe he is a stamp collector.
A. collects
B. sells
C. buys
D.draws
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ collect stamp; sưu tập tem.
Dịch: Ba thường sưu tập tem. Có thể anh ấy là người sưu tập tem.
Question 6: Your sister used to visit you quite often, ________?
A. didn’t she
B. doesn’t she
C. wouldn’t she
D. hadn’t she
Đáp án: A
Giải thích: câu hỏi đuôi thời quá khứ.
Dịch: Chị của bạn thường đến thăm bạn khá thường xuyên phải không?
Question 7: My great grandma used to read ________ to me before bed.
A. folk tale
B. comic
C. comedy
D. thriller
Đáp án: A
Giải thích: folk tale: truyện cổ tích
Dịch: Bà cố thường đọc truyện cổ tích cho tôi nghe trước khi đi ngủ.
Question 8: We decided ________ at home this afternoon.
A. staying
B. stayed
C. stay
D. to stay
Đáp án: D
Giải thích: decide to V: quyết định làm gì
Dịch: Chúng tôi quyết định ở nhà chiều nay.
Question 9: If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
A. have /will buy
B. have / would buy
C. had/ will buy
D. had/ would buy.
Đáp án: D
Giải thích: câu điều kiện loại 2
Dịch: nếu tôi có nhiều tiền lúc này, tôi sẽ mua xe mới.
Question 10: My mother told me __________ hard.
A. study
B. studying
C. to study
D. studied
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Dịch: Mẹ tôi bảo tôi học hành chăm chỉ.
Question 11: At the end of the story, the prince and princess fall _________ love with each other.
A. in B. on C. for D. at
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc fall in love with sb: yêu ai say đắm Dịch: Ở đoạn kết, hoàng tử và công chúa yêu nhau say đắm.
Question 12: What should you consider before _________ for an exercise class?
A. sign up
B. to sign up
C. signing up
D. will sign up
Đáp án: C
Giải thích: before + Ving: trước khi làm gì
Dịch: Bạn nên cân nhắc gì trước khi đăng kí lớp thể dục?
Question 13: He came up with the solution __________ every problem.
A. in B. at C. for D. to
Đáp án: D
Giải thích: solution to st: giải pháp cho cái gì
Come up with: này ra ý tưởng
Dịch: Anh ấy nảy ra giải pháp cho mọi vấn đề.
Question 14: Be careful! Don’t ______________your drink on the table.
A. spill B. spread
C. flood D. flow
Đáp án: A
Giải thích: Spill: làm đổ
Dịch: Cẩn thận! Đừng làm đổi nước uống lên bàn.
Question 15: After dinner, Mom ______ the lamp and Dad used to tell us stories.
A. light B. lighted
C. lit D. litted
Đáp án: C
Giải thích: động từ light chia tời quá khứ là lit: thắp sáng
Dịch: Sau bữa tối, mẹ đốt đèn và bố kể chuyện cho chúng tôi nghe.