Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: It’s necessary __________ your listening and writing skills.
A. to improve
B. improve
C. improving
D. improved
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Thật cần thiết khi cải thiện kĩ năng nghe và viết của bạn.
Question 2: – “ Would you mind lending me you bike?” – “ ____________”
A. Yes. Here it is
B. Not at all
C. Great
D. Yes, let’s
Đáp án: B
Giải thích: đáp lại câu would you mind Ving (bạn có phiền …) là “not at all” (không hề phiền).
Dịch: – “Cậu có phiền cho tôi mượn xe đạp được không?” – “Ừ, không phiền”
Question 3: I usually watch TV ________ the evening.
A. on
B. at
C. in
D. All are correct
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ in the evening: vào buổi tối
Dịch: Tôi thường xem tivi vào buổi tối.
Question 4: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street.
A. on
B. in
C. at
D. upon
Đáp án: C
Giải thích: At+ số nhà+ tên phố
Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.
Question 5: The leader said that ___________ to award the prize to me.
A. He is pleasing
B. he was pleasing
C. he is pleased
D. he was pleased
Đáp án: D
Giải thích: câu gián tiếp nên động từ vế sau lùi thời, chủ ngữ là người nên dùng Ved.
Dịch: Người lãnh đạo nói rằng anh ấy rất vinh dự được trao giải thưởng cho tôi.
Question 6: ___________ she was not well, she still went to work.
A. Because
B. Because of
C. Although
D. In spite of
Đáp án: C
Giải thích: although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù không khỏe, nhưng cô ấy vẫn đi làm.
Question 7: In the Us, the first stage of compulsory education_______as elementary education.
A. to be generally known
B. is generally known
C. generally known
D. is generally knowing
Đáp án: B
Giải thích: cậu bị động thời hiện tại đơn, trạng từ đặt giữa tobe và phân từ bị động.
Dịch: Ở Mỹ, giai đoạn đầu của giáo dục bắt buộc thường được biết đến như giáo dục sơ cấp.
Question 8: Ba always ____________ the homework before going to class.
A. does
B. dos
C. do
D. is doing
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.
Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.
Question 9: You should learn ________ heart all the new words for revision.
A. by
B. in
C. for
D. of
Đáp án: A
Giải thích: cụm từ “learn by heart”: học thuộc lòng
Dịch: Bạn nên học thuộc lòng tất cả từ mới để ôn tập.
Question 10: It was ___________easy for him to learn baseball because he had been a cricket player.
A. purposefully
B. exceedingly
C. relatively
D. normally
Đáp án: C
Giải thích: dựa vào nghĩa ta thấy đáp án C phù hợp nhất, relatively: khá, tương đối.
Purposefully: có mục đích, exceedingly: quá mức, normally: một cách bính thường.
Dịch: Khá dễ cho anh ta để học bóng chày bởi anh đã từng là tuyển thủ criket.
Question 11: Tom is watching TV now. So ____________.
A. does Mary
B. Mary
C. is Mary
D. Mary does
Đáp án: C
Giải thích: lời nói phụ hoạ trong câu khẳng định: so + trợ động từ + S.
Dịch: Tom đang xem TV, Mary cũng vậy.
Question 12: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.
A. When
B. Which
C. What
D. Why
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”
Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.
Question 13: He told me ___________ my best to study English.
A. try
B. trying
C. to try
D. tried
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc tell sb to V: bảo ai làm gì
Try one’s best: cố hết sức
Dịch: Anh ấy bảo tôi cố gắng hết sức
Question 14: My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
A. who
B. whom
C. that
D. which
Đáp án: A
Giải thích: câu gián tiếp, câu hỏi wh-ques lùi thời.
Dịch: Giáo viên của tôi hỏi liệu tôi có được nhận việc đó không.
Question 15: Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?
A. lovely long pink silk
B. lovely pink long silk
C. long pink silk lovely
D. pink long lovely silk
Đáp án: A
Giải thích: công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Dịch: Chiếc váy lụa dài màu hồng xinh đẹp bạn trai tặng cậu đâu rồi?