Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: She/ always/ want/ improve/ her English.
A. She always wants to improve her English.
B. She always wants improve her English.
C. She always want to improve her English.
D. She always want improve her English.
Đáp án: A
Giải thích: câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ “always”, want to V: mong muốn làm gì
Dịch: Cô ấy luôn muốn cải thiện vốn tiếng anh của mình.
Question 2: Is/ Nile/ longest/ river/ world?
A. Is the Nile the longest river in world?
B. Is Nile the longest river in the world?
C. Is the Nile longest river in the world?
D. Is the Nile the longest river in the world?
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn: “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Có phải sông Nile là sông dài nhất thế giới không?
Question 3: This site/ famous/ thrilling/ scenery.
A. This site is famous thrilling scenery.
B. This site is famous as thrilling scenery.
C. This site is famous for thrilling scenery.
D. This site is famous with thrilling scenery.
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc “be famous for”: nối tiếng về cái gì
Dịch: Địa danh này nổi tiếng với phong cảnh hữu tình.
Question 4: I/ have never/ be/ more beautiful/ a waterfall/ before.
A. I am have never a more beautiful waterfall before.
B. I have never been to a more beautiful waterfall before.
C. I have never be to a more beautiful waterfall before.
D. I have never been a more beautiful waterfall before.
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia ở hiện tại hoàn thành “have/ has + pII”
Dịch: Tôi chưa từng đến thác nước nào đẹp hơn cái này.
Question 5: I/ call/ the/ travel agents/ now.
A. I’m calling the travel agent now.
B. I calling the travel agent now.
C. I call the travel agent now.
D. I’m call the travel agent now
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia ở thời hiện tại tiếp diễn vì có mốc thời gian “now”.
Dịch: Bây giờ tôi đang gọi cho công ty du lịch.
Đề bài Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: mountain/ amazed/ Are/ seeing/ at/ the/ you?
A. Are you seeing the amazed at mountain?
B. Are you amazed at seeing the mountain?
C. Are the mountain amazed at seeing you?
D. Are the mountain seeing you amazed at?
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc: “be amazed at Ving”: kinh ngạc khi làm gì
Dịch: Cậu có kinh ngạc khi thấy ngọn núi đó không?
Question 7: London/ city/ the/ historic/ is/ of/ buildings.
A. London is the historic buildings of city.
B. London is historic city of the buildings.
C. London the city is of buildings historic.
D. London is the city of historic buildings.
Đáp án: D
Giải thích: historic: cổ kính
Dịch: London là thành phố của nhiều toà nhà cổ kính.
Question 8: visitors/ every year/ This/ has/ more than/ city/ 2000.
A. This city has more than 2000 visitors every year.
B. This visitors has more than 2000 city every year.
C. This more than 2000 city has visitors every year.
D. This has city more than 2000 visitors every year.
Đáp án: A
Giải thích: visitors: khách tham quan
Dịch: Thành phố này có hơn 2000 lượt khách du lịch mỗi năm.
Question 9: a/ can/ in/ What/ be/ desert/ found?
A. What a desert can found be in?
B. What can be found in a desert?
C. What be can found in a desert?
D. What can in a desert be found?
Đáp án: B
Giải thích: desert: sa mạc
Dịch: Có thể tìm thấy những gì ở sa mạc?
Question 10: to/ Mary/ like/ buy/ English – Vietnamese/ an/ would/ dictionary.
A. Mary would like to buy an English – Vietnamese dictionary.
B. Mary would like buy to an English – Vietnamese dictionary.
C. Mary would to like buy an English – Vietnamese dictionary.
D. Mary would like to buy an dictionary English – Vietnamese.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “would like to V”: muốn làm gì
Dịch: Mary muốn mua một quyển từ điển Anh-Việt.
Đề bàiRewrite sentences without changing the meaning
Question 11: My father is taller than my brother.
A. My father is the taller height than my brother.
B. My brother is not as tall as my father.
C. My father is higher than my brother.
D. My brother has shorter than my father.
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn => So sánh ngang bằng
Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.
Question 12: She plays soccer very skillfully.
A. She is an skillful player of soccer.
B. She doesn’t play soccer very bad.
C. She is a skillful soccer player.
D. She is good at sports.
Đáp án: C
Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N
Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.
Question 13: It is necessary to come to class on time.
A. It is not necessary to come to class late.
B. You must coming to class on time.
C. If you don’t come to class on time, you will be expired.
D. You must come to class on time.
Đáp án: D
Giải thích: It’s necessary to V= You must +V
Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.
Question 14: No other student in my class is taller than him.
A. I and my friends aren’t taller than he.
B. Him is the tallest student in my class.
C. He is the tallest student in my class.
D. He is proud of his height.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.
Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy.
Question 15: “I will try my best in learning Spanish” Alan said.
A. Alan promised to try his best in learning Spanish.
B. Alan tried his best in learning Spanish.
C. Alan said to try his best in learning Spanish.
D. Alan reminded to try his best in learning Spanish.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc promise to V: hứa làm gì
Dịch: Alan hứa sẽ cố hết sức học tiếng Tây Ban Nha.