Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: My teacher _______ while he _______ a car.
A. didn’t smoke-is driving
B. hasn’t smoked-was driving
C. doesn’t smoke-is driving
D. hadn’t smoked-was driving
Đáp án: A
Giải thích: câu tường thuật thời hiện tại đơn.
Dịch: Thầy tôi không hút thuốc khi đang lái xe.
Question 2: I _______ the guard the time of the train’s departure.
A. said
B. told
C. ordered
D. asked
Đáp án: D
Giải thích: ask: hỏi
Dịch: Tôi hỏi bảo vệ lịch trình xe lửa.
Question 3: According to the schedule, the train _______ at 6 a.m.
A. leave
B. leaving
C. will leave
D. leaves
Đáp án: D
Giải thích: thời hiện tại đơn diễn tả tương lai
Dịch: Theo lịch trình, tàu hoả sẽ rời đi lúc 6h sáng.
Question 4: _________ the youth to help the handicapped and elderly is vital.
A. encouraging
B. explaining
C. enrolling
D. earning
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì
Động danh từ Ving đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia số ít.
Dịch: Khuyến khích người trẻ giúp đỡ người khuyết tật và người già là rất quan trọng.
Question 5: ____________, he could not finish the job.
A. As hard as he work
B. Despite he worked hard
C. Though he worked hard
D. Although hard work
Đáp án: C
Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù làm việc chăm chỉ, anh ta không thể hoàn thành công việc.
Question 6: Come on! _____ we hurry, we’ll miss the plane!
A. if
B. unless
C. in case
D. supposed
Đáp án: B
Giải thích: unless = if…not: trừ phi
Dịch: Nhanh nào, nếu chúng ta không nhanh lên, chúng ta sẽ lỡ chuyến bay mất.
Question 7: The company needs to reduce its _______ on just one particular product.
A. depend
B. dependence
C. dependable
D. dependant
Đáp án: B
Giải thích: cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu
Dịch: Công ty cần giảm sự phụ thuộc vào chỉ một sản phẩm cụ thể.
Question 8: _______ you like to see my stamp collection?
A. will
B. would
C. do
D. have
Đáp án: B
Giải thích: câu mời lịch sự would you like to V?
Dịch: Bạn có muốn xem bộ sưu tập tem của mình không?
Question 9: Have you_________________any news about Lan since her accident?
A. heard
B. hearing
C. hear
D. heared
Đáp án: A
Giải thích: với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.
Dịch: Bạn đã nghe tin gì từ Lan từ vụ tai nạn của cô ấy chưa?
Question 10: Is it possible for you to _________ me a favor?
A. make
B. do
C. have
D. get
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc “do sb a favor”: giúp đỡ ai
Dịch: Bạn có thể giúp đỡ tôi được không?
Question 11: Don’t be ________________by these slick – talking businessmen.
A. put aside
B. put up
C. taken in
D. taken away
Đáp án: C
Giải thích: take sb in: lừa gạt
Dịch: Đừng để bị lừa bởi những thương nhân dẻo miệng.
Question 12: We _______ to have agreed without knowing what it would cost.
A. shouldn’t
B. couldn’t
C. didn’t
D. ought not
Đáp án: D
Giải thích: ought not to have PII: lẽ ra không nên
Dịch: Lẽ ra anh ta không nên đồng ý mà không biết nó có giá bao nhiêu.
Question 13: We are __________ funds to recycle old plastic bottles.
A. rising
B. raising
C. setting
D. having
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ “raise fund”: quyên góp, gây quỹ
Dịch: Chúng tôi đang gây quỹ để tái chế các chai nhựa cũ.
Question 14: Are you _______ in cash or by credit card?
A. paying
B. paid
C. having paid
D. to pay
Đáp án: A
Giải thích: Be +Ving
Dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
Question 15: My tutor couldn’t arrive on time because she had a ________ tire.
A. plain
B. long
C. flat
D. heavy
Đáp án: C
Giải thích: cụm từ have a flat tire: bị thủng xăm
Dịch: Cô giáo dạy kèm của tôi không đến đúng giờ được vì cô ấy bị thủng xăm.