Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: I have known her _________ two years.
A. with
B. for
C. since
D. in
Đáp án: B
Giải thích: trong câu có thời hiện tại hoàn thành, for + khoảng thời gian.
Dịch: Tôi đã biết cô ấy đc 2 năm.
Question 2: There is no reason _______ they shouldn’t be successful.
A. that
B. what
C. why
D. when
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc the reason why + mệnh đề: lý do vì sao
Dịch: không có lý do tại sao họ không nên thành công.
Question 3: Our seats were __________ far from the stage that we couldn’t see the actors and actresses clearly.
A. very
B. too
C. enough
D. so
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc S be so adj that mệnh đề: quá… đến nỗi mà..
Dịch: Chỗ ngồi của chúng tôi quá xa khán đài đến nỗi mà chúng tôi không thể nhìn rõ các diễn viên nam nữ.
Question 4: There is a wet market __________ my neighborhood.
A. in
B. on
C. at
D. for
Đáp án: A
Giải thích: in my neighborhood: ở khu tôi sống
Dịch: Có một chợ cá tươi sống ở khu tôi sinh sống.
Question 5: Residents in my area are concerning _________ water safety.
A. of
B. for
C. about
D. with
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc concern about: lo lắng về
Dịch: Người dân khu tôi đang lo lắng về an toàn nước sinh hoạt.
Question 6: Look! They_________baseball.
A.to play
B.play
C. are playing
D.plays
Đáp án: C
Giải thích: với câu có mệnh lệnh thức như “look!” động từ chia ở thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Nhìn kìa, họ đang chơi bóng chày
Question 7: ________, dolphins have no sense of smell.
A. As know as far
B. As far as I know
C. It is known as far
D. Known as far as it is
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ as far as I know: theo như tôi biết
Dịch: Theo như tôi biết, cá heo không có khứu giác.
Question 8: _______ you take a taxi, you’ll still miss your train.
A. As long as
B. Provided
C. Supposing
D. Even if
Đáp án: D
Giải thích: dựa vào từ “still” ở vế sau, ta rút ra được là dù có đi taxi, người bạn đó vẫn sẽ muộn, nên dùng even if: thậm chí nếu…
Dịch: Thậm chí nếu cậu bắt taxi, cậu vẫn sẽ lỡ tàu.
Question 9: Yesterday morning my mother _______ me a new bicycle as my old one _______ stolen.
A. bought-was
B. bought-had been
C. had bought-was
D. had bought-had been
Đáp án: B
Giải thích: hành động xe hỏng xảy ra trước hành động mua xe, nên ta chia to be stolen ở thời quá khứ hoàn thành và to buy ở thời quá khứ đơn.
Dịch: Sáng hôm qua mẹ mua cho tôi chiếc xe đạp mới vì chiếc cũ đã bị đánh cắp.
Question 10: My sister is as ___________ yours.
A. tall as
B. more tall
C. tallest
D. tall so
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh bằng as…as….
Dịch: Chị gái tớ cao bằng chị cậu.
Question 11: My grandpa’s attitudes are very _______, considering his age.
A. modern
B. modernity
C. modernize
D. modernization
Đáp án: A
Giải thích: sau tobe là tính từ
Dịch: quan điểm của ông tôi rất hiện đại, xét theo tuổi của ông.
Question 12: He made me _____________they had left the district.
A. to believe
B. believed
C. believe
D. believing
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc make sb do st: khiến cho ai làm gì
Dịch: Anh ấy khiến tôi tin rằng anh ta đã rời huyện.
Question 13: Tom has a bike, ________________he always walks to school.
A. but
B. because of
C. because
D. despite
Đáp án: A
Giải thích: but nối 2 vế tương phản
Dịch: Tom có 1 chiếc xe đạp, nhưng anh ấy luôn đi bộ đi học.
Question 14: He was playing very softly_____________ he _____________ disturb anyone.
A. in order that / couldn’t
B. so that / can’t
C. so that / could
D. so/ can
Đáp án: A
Giải thích: mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích.
Dịch: Anh ấy đang chơi rất nhẹ nhàng để không làm phiền ai.
Question 15: ____________ Robert lately?
A. Did you see
B. Do you see
C. Have you seen
D. Are you seeing
Đáp án: C
Giải thích: lately là trạng từ thời hiện tại hoàn thành
Dịch: Cậu có gặp Robert gần đây không?