Xem toàn bộ tài liệu Lớp 8: tại đây
Đề bài Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Lien learns to play __________ piano in her free time.
A. a
B. the
C. an
D. 0
Đáp án: B
Giải thích: play the + nhạc cụ: chơi môn thể thao nào
Dịch: Liên học chơi piano vào thời gian rảnh.
Question 2: Look! Some boys and girls _________ in the school yard.
A. chat
B. are chatting
C. chatting
D. chats
Đáp án: B
Giải thích: sau cấu trúc “Look!” động từ chia thời hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa, môt vài cô cậu học trò đang tán gẫu ở sân trường.
Question 3: Max says life in the countryside is _________ than he expected.
A. more convenient
B. convenient
C. the convenient
D. most convenient
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài “more + adj dài + than”
Dịch: Max nói rằng cuộc sống ở vùng nông thôn thoải mái hơn anh ta từng mong đợi.
Question 4: You can join the club when you ________ a bit older.
A. will have got
B. will get
C. get
D. are getting
Đáp án: C
Giải thích: sau mệnh đề trạng ngữ “when” động từ không chia tiếp diễn và tương lai, nên loại đc 3 đáp án A, B, D.
Dịch: Bạn có thể tham gia câu lạc bộ khi lớn hơn.
Question 5: We are going to have a picnic _____________ the bad weather.
A. because
B. despite
C. although
D. because of
Đáp án: B
Giải thích: despite + N: mặc dù
Dịch: Chúng ta sẽ đi dã ngoại dù thời tiết xấu.
Question 6: This dress is the ___________ expensive of the two dresses.
A. best
B. more
C. most
D. the most
Đáp án: B
Giải thích: so sánh hơn trong số 2 đối tượng với tính từ dài
Dịch: Cái đầm này là đắt nhất trong 2 cái.
Question 7: People in urban area have to suffer from __________ jam.
A. traffic
B. fresh
C. migrant
D. remote
Đáp án: A
Giải thích: traffic jam: tắc đường, suffer from: gánh chịu
Dịch: Người thành phố phải chịu cảnh tắc đường.
Question 8: The coffee was _____ to drink.
A. so strong
B. strong
C. enough strong
D. too strong
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc be too adj to V: quá…nên không thể
Dịch: Cà phê này quá đậm nên khó uống.
Question 9: If the sun shines, we ___________ to the town.
A. would walk
B. will walk
C. walks
D. are walking
Đáp án: B
Giải thích: câu điều kiện loại 1
Nếu mặt trời tỏa nắng, chúng ta sẽ đi bộ xuống thị trấn.
Question 10: Although the villa is in the remote area, it’s _________ by car.
A. adequate
B. permanent
C. accessible
D. definite
Đáp án: C
Giải thích: accessible: có thể tiếp cận được
Dịch: Dù căn biệt thự nằm ở khu vực hẻo lánh, nó có thể tiếp cận bằng xe.
Question 11: I’d rather_____ in the field than_____ at home.
A. to work/ to stay
B. work/ stay
C. working/ staying
D. worked/stayed
Đáp án: B
Giải thích: cấu trúc would rather V than V: thích làm gì hơn
Dịch: Tôi thích làm ở cánh đồng hơn ở nhà.
Question 12: Let’s ____________ to the rainforest.
A. go
B. going
C. goes
D. to go
Đáp án: A
Giải thích: let’s + V rủ nhau cùng làm gì
Dịch: Cùng đi tới rừng mưa nhiệt đới đi.
Question 13: Nhung often goes fishing in ____________ free time.
A. her
B. my
C. your
D. his
Đáp án: A
Giải thích: Nhung là tên người nữ nên đi với tính từ sử hữu “her”.
Dịch: Nhung thường đi câu cá khi rảnh.
Question 14: This area is ________ overcrowding that the price of housing goes up very high.
A. such
B. too
C. so
D. enough
Đáp án: C
Giải thích: cấu trúc be + so + adj + that + mệnh đề: quá…đến nỗi mà…
Dịch: Khi vực này quá đông dân đến nỗi mà giá nhà đất tăng rất cao.
Question 15: Nam is ____________ boy in my class.
A. the taller
B. the tallest
C. tallest
D. taller
Đáp án: B
Giải thích: câu so sánh nhất (vì có giới từ “in”)
Dịch: Nam là bạn nam cao nhất lớp tôi.