Bộ Đề Thi Công Nghệ Lớp 10 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Phần dưới là danh sách Top 12 Đề kiểm tra, đề thi Công nghệ 10 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án. Hi vọng bộ đề kiểm tra này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài kiểm tra Công nghệ lớp 10.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 15 phút

Câu 1. Ở nước ta, bao nhiêu phần dân số sống bằng nghề nông?

A. 1/3

B. 2/3

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân là:

A. Góp một phần không nhỏ vào cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

B. Có vai trò quan trọng trong sản xuất hàng hóa xuất khẩu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta hiện nay đạt được mấy thành tựu nổi bật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4. Hạn chế trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp của nước ta là:

A. Năng suất còn thấp

B. Chất lượng sản phẩm còn thấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 5. Ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta có mấy nhiệm vụ chính cần thực hiện?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6. Nhiệm vụ của ngành nông, lâm, ngư nghiệp là:

A. Tăng cường sản xuất lương thực

B. Đầu tư phát triển chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Tại sao khảo nghiệm giống cây trồng tại các vùng sinh thái khác nhau?

A. Để đánh giá khách quan về giống

B. Công nhận kịp thời giống

C. Đánh giá chính xác giống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Có loại thí nghiệm khảo nghiệm giống cây trồng nào?

A. Thí nghiệm so sánh giống

B. Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật

C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Trong thí nghiệm sản xuất quảng cáo, tổ chức hội nghị đầu bờ để:

A. Khảo sát giống

B. Đánh giá kết quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Tại sao phải nắm vững đặc tính và yêu cầu kĩ thuật của giống mới?

A. Để sử dụng đúng giống

B. Khai thác tối đa hiệu quả giống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Giữa học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:

A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống

B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà

C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:

A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng

B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:

A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao

B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng

C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?

A. Giống cây do tác giả cung cấp

B. Giống nhập nội

C. Giống bị thoái hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Mô tế bào có thể sống nếu:

A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp

B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 7. Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?

A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp

B. Có hệ số nhân giống cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 8. Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?

A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo

B. Tạo rễ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 9. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:

A. Giống lúa chịu mặn

B. Giống lúa kháng đạo ôn

C. Măng tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:

A. Chuối

B. Dứa

C. Dâu tây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:

A. Cây công nghiệp

B. Cây lan

C. Cây lương thực, thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?

A. Nồng độ H+

B. Nồng độ OH

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Căn cứ vào trạng thái của H+ và Al3+ ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Trị số pH của đất dao động từ:

A. 1 đến 3

B. 3 đến 6

C. 6 đến 9

D. 3 đến 9

Câu 15. Đất phèn:

A. Chua

B. Rất chua

C. Ít chua

D. Đáp án khác

Câu 16. Thế nào là độ phì nhiêu của đất?

A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng

B. Không chứa các chất độc hại cho cây

C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:

A. Không có sự tác động của con người

B. Có sự tác động của con ngưởi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:

A. Dễ hòa tan

B. Dễ bị rửa trôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?

A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi

B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:

A. Nhẹ

B. Nặng

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 21. Đất xám bạc màu thuộc loại:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:

A. Yếu

B. Mạnh

C. Vừa phải

D. Đáp án khác

Câu 23. Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:

A. Hữu cơ

B. Hóa học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?

A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước

B. Thành phần cơ giới nhẹ

C. Dễ cày bừa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:

A. Do lượng mưa

B. Do địa hình dốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:

A. Chua

B. Rất chua

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Có mấy biện pháp chính hạn chế xói mòn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28. Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:

A. Làm ruộng bậc thang

B. Thềm cây ăn quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Biện pháp nông học chống xói mòn là:

A. Trồng cây thành băng

B. Canh tác nông, lâm kết hợp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:

A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú

B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng

C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng

Câu 31. Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:

A. Đánh giá dòng lần 1

B. Đánh giá dòng lần 2

C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng

D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng

Câu 32. Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?

A. 4

B. 5

C. 4 đến 5

D. 10

Câu 33. Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?

A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng

B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng

C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:

A. Khó khăn

B. Phức tạp

C. Cả A và B đều đúng

D. Dễ dàng và thuận tiện

Câu 35. Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:

A. Trước khi tung phấn

B. Khi tung phấn

C. Sau khi tung phấn

D. Đáp án khác

Câu 37. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:

A. Hạt siêu nguyên chủng

B. Hạt nguyên chủng

C. Hạt xác nhận

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?

A. 3000 cây

B. 300 cây

C. 30 cây

D. Đáp án khác

Câu 39. Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40. Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:

A. Thấp

B. Rất thấp

C. Cao

D. Rất cao

Đáp án & Hướng dẫn giải

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Công Nghệ lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1. Phân bón sử dụng trong nông, lâm nghiệp có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Phân hóa học chứa:

A. Một nguyên tố dinh dưỡng

B. Hai nguyên tố dinh dưỡng

C. Nhiều nguyên tố dinh dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Chất hữu cơ vùi vào đất để:

A. Duy trì độ phì nhiêu của đất

B. Nâng cao độ phì nhiêu của đất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Phân hóa học có mấy đặc điểm chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5. Đất dễ bị hóa chua khi:

A. Bón nhiều phân hóa học

B. Bón phân hóa học liên tục nhiều năm

C. Bón nhiều đạm và kali

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu quả:

A. Nhanh

B. Chậm

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 7. Phân hóa học là loại phân:

A. Sản xuất theo quy trình công nghiệp

B. Mà các chất hữu cơ vùi vào đất

C. Chứa các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Để phân bón phát huy hiệu lực, khi sử dụng cần chú ý đến yếu tố nào?

A. Tính chất của phân bón và đất

B. Đặc điểm sinh học cây trồng

C. Điều kiện thời tiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Khi tẩm hạt giống bằng phân vi sinh vật cố định đạm yêu cầu:

A. Tiến hành nơi râm mát

B. Tránh ảnh hưởng trực tiếp của ánh nắng mặt trời

C. Cần gieo trổng và vùi vào đất ngay khi tẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Phân vi sinh vật chuyển hóa lân là loại phân bón chứa:

A. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân vô cơ

B. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân hữu cơ

C. Vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành lân hữu cơ khác

D. Vi sinh vật chuyển hóa lân vô cơ thành lân vô cơ khác

Câu 11. Tác dụng của việc bón phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ vào đất là:

A. Thúc đẩy quá trình phân hủy

B. Phân giải chất hữu cơ trong đất thành chất khoáng đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh bằng cách:

A. Sử dụng giống cây trồng sạch bệnh

B. Xử lí giống cây trồng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Đối với đất giàu đạm, cây trồng dễ mắc bệnh:

A. Đạo ôn

B. Bạc lá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Lượng mưa ảnh hưởng đến:

A. Sự sinh trưởng của côn trùng

B. Sự phát triển của côn trùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Tại sao phải phối hợp các biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Do mỗi biện pháp có ưu điểm riêng

B. Do mỗi biện pháp có hạn chế nhất định

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Đâu là biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Biện pháp kĩ thuật

B. Biện pháp sinh học

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 17. Biện pháp kĩ thuật phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:

A. Cày bừa

B. Tiêu hủy tàn dư cây trồng

C. Tưới tiêu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Sử dụng giống cây trồng chống chịu sâu, bệnh tức là sử dụng giống cây trồng:

A. Mang gen chống chịu dịch hại

B. Mang gen hạn chế dịch hại

C. Mang gen ngăn ngừa sự phát triển của dịch hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Mặt tích cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật là:

A. Tiêu diệt được sâu, bệnh

B. Làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Việc sử dụng không hợp lí thuốc hóa học bảo vệ thực vật gây tác động xấu đến quần thể sinh vật có ích ở:

A. Trên đồng ruộng

B. Trong đất

C. Trong nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Thuốc hóa học bảo vệ thực vật tích lũy trong lương thực, thực phẩm sẽ gây tác động xấu đến:

A. Con người

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 22. Khi sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ sử dụng thuốc khi dịch hại tới ngưỡng gây hại

B. Sử dụng thuốc khi dịch hại mới bắt đầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Đâu là tên của sâu hại lúa?

A. Sâu đục thân bướm hai chấm

B. Khô vằn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Đâu là tên bệnh hại lúa?

A. Đạo ôn

B. Sau cuốn lá lúa loại nhỏ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm:

A. Xếp thành ổ

B. Xếp riêng rẽ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ có trứng màu:

A. Vàng nâu

B. Vàng đục

C. Trắng sữa

D. Vàng nhạt

Câu 27. Trứng của rầy nâu hại lúa có dạng:

A. Bầu dục

B. Quả chuối tiêu trong suốt

C. Tròn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Rầy nâu hại lúa khi trưởng thành có mấy đôi cánh?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29. Bệnh khô vằn do:

A. Vi khuẩn gây ra

B. Nấm gây ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Đặc điểm của vết bệnh khô vằn là:

A. Vết bệnh màu xảm, hình bầu dục

B. Vết bệnh màu nâu bạc có viền nâu tím

C. Các vết bệnh hợp với nhau thành hình dạng không ổn định

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Có mấy loại chế phẩm bảo vệ thực vật?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32. Chế phẩm Bt được sử dụng trừ loại sâu nào?

A. Sâu róm thông

B. Sâu tơ

C. Sâu khoang

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Khi mắc bệnh vi rút, sâu bọ biến đổi về:

A. Màu sắc

B. Độ căng cơ thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Nấm phấn trắng có khả năng gây bệnh cho mấy loài sâu bọ?

A. 2

B. 20

C. 200

D. 2000

Câu 35. Điều kiện nào giúp sâu, bệnh phát triển nhanh?

A. Đủ thức ăn

B. Nhiệt độ thích hợp

C. Độ ẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Tại sao lại sử dụng phân lân để bón lót?

A. Khó tan

B. Dễ tan

C. Khả năng hòa tan vừa phải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Ở nước ta, đất mặn được hình thành do mấy nguyên nhân chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. Đất mặn thấm nước:

A. Tốt

B. Kém

C. Trung bình

D. Đáp án khác

Câu 39. Đất mặn chứ nhiều muối ảnh hưởng gì đến cây trồng?

A. Quá trình hút nước của cây

B. Quá trình hút chất dinh dưỡng của cây

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án & Hướng dẫn giải

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1112

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống