Xem toàn bộ tài liệu Lớp 11: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Địa Lí lớp 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản nằm ở vành đai động đất và núi lửa trên thế giới.
C. Nhật Bản nằm ở khu vực ngoại chí tuyến.
D. Nhật bản nằm ở vị trí dễ dàng giao lưu với các nước bằng đường biển.
Câu 2. Các vật nuôi chính của Nhật Bản được nuôi theo hình thức chủ yếu nào?
A. Hộ gia đình.
B. Trang trại.
C. Du mục.
D. Quảng canh.
Câu 3. Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là chủ yếu do
A. Có nhiều bão, sóng thần.
B. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
C. Có diện tích rộng nhất.
D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
Câu 4. Trên lãnh thổ Nhật Bản hiện có bao nhiêu núi lửa đang hoạt động?
A. Hơn 60 núi lửa.
B. Hơn 70 núi lửa.
C. Hơn 80 núi lửa.
D. Hơn 90 núi lửa.
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tình hình dân cư của Nhật Bản?
A. Nhật Bản là nước đông dân, phần lớn tập trung ở các thành phố ven biển.
B. Nhật Bản là nước đông dân nên tốc độ gia tăng dân số hàng năm cao.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và đang giảm dần.
Câu 6. Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?
A. 12 nước.
B. 13 nước.
C. 14 nước.
D. 15 nước.
Câu 7. Đâu không phải là những thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc?
A. Tập trung nhiều đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Đất phù sa màu mỡ, giàu tài nguyên khoáng sản.
C. Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng.
D. Đường bờ biển dài, vị trí địa lí thuận lợi.
Câu 8. Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do:
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
D. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
Câu 9. Nguyên nhân chính tạo nên những vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn ở miền Tây Trung Quốc?
A. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.
B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.
D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 10. Các nông sản chính của các đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc?
A. Cừu, củ cải đường.
B. Lúa mì, ngô.
C. Ngô, lúa gạo.
D. Cừu, chè.
Đáp án và Thang điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1.
Ý sai so với vị trí địa lí của Nhật Bản là: Nhật Bản nằm ở phía đông của Thái Bình Dương. Đúng phải là: Nhật Bản nằm ở phía tây của Thái Bình Dương.
Chọn: A.
Câu 2.
Các vật nuôi chính của Nhật Bản (bò, lợn, gà) được nuôi theo hình thức trang trại là chủ yếu.
Chọn: B.
Câu 3.
Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản, dòng biển nóng lạnh gặp nhau tạo nên ngư trường lớn, nhiều loài cá.
Chọn: D.
Câu 4.
Do vị trí địa lý nằm trên vành đai động đất nên hiện nay vẫn có 80 núi lửa đang hoạt động ở Nhật Bản.
Chọn: C.
Câu 5.
SGK/76, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: B.
Câu 6.
SGK/86, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: C.
Câu 7.
Những cơn mưa mùa hạ gây lụt lội ở đồng bằng khiến sản xuất và đời sống dân cư bị ảnh hưởng nên đây không phải thuận lợi của đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc.
Chọn: C.
Câu 8.
Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do áp dụng nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Chọn: B.
Câu 9.
Khí hậu ôn đới lục địa có mùa đông lạnh, mùa hạ nóng. Lượng mưa trong năm từ 400 đến 600mm. Mưa nhiều nhất vào mùa hạ. Điều kiện khí hậu trên đã hình thành cảnh quan là rừng cây ôn đới, thảo nguyên và hoang mạc.
Chọn: D.
Câu 10.
SGK/94 – 95, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: B.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Địa Lí lớp 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Địa hình chiếm phần lớn diện tích tự nhiên của Nhật Bản là:
A. đồi núi.
B. đồng bằng.
C. bình nguyên.
D. núi lửa.
Câu 2. Ngành được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là
A. công nghiệp chế tạo.
B. giáo dục.
C. ngoại thương.
D. sản xuất điện tử.
Câu 3. Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào của Nhật Bản?
A. Hôcaiđô.
B. Hônsu.
C. Kiuxiu.
D. Xicôcư.
Câu 4. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do:
A. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm
B. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp
C. một phần diện tích dành cho quần cư
D. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.
Câu 5. Trong khu vực dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò quan trọng nhất là:
A. Tài chính và du lịch.
B. Thương mại và du lịch.
C. Thương mại và tài chính.
D. Tài chính và giao thông vận tải.
Câu 6. Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Cận nhiệt đới lục địa.
B. Ôn đới lục địa.
C. Cận nhiệt đới gió mùa.
D. Ôn đới gió mùa.
Câu 7. Dẫn chứng nào sau đây chứng minh Trung Quốc là một quốc gia đa dân tộc?
A. Có trên 50 dân tộc khác nhau.
B. Người Hán chiếm trên 90% dân số.
C. Dân thành thị chiếm 37% số dân.
D. Dân tộc thiểu số sống tại vùng núi.
Câu 8. Miền Tây Trung Quốc là nơi có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Nhiều đồng bằng châu thổ rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn
C. Có nhiều loại khoáng sản kim loại màu nổi tiếng
D. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa, ôn đới gió mùa
Câu 9. Vị trí của Trung Quốc được xếp vào khu vực nào?
A. Đông Á.
B. Đông Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Nam Á.
Câu 10. Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của
A. Công cuộc đại nhảy vọt.
B. Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
C. Công cuộc hiện đại hóa.
D. Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Đáp án và Thang điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1.
Quan sát bản đồ tự nhiên Nhật Bản, nhận thấy phân tầng độ cao của Nhật Bản chủ yếu là trên 500m, nhiều nơi cao trên 1500m → Chủ yếu là địa hình đồi núi.
Chọn: A.
Câu 2.
SGK/79, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: D.
Câu 3.
Đỉnh núi Phú Sĩ nằm ở phía đông nam đảo Hônsu.
Chọn: B.
Câu 4.
SGK/81, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: A.
Câu 5.
SGK/81, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: C.
Câu 6.
Do vị trí địa lý ở vĩ độ cao và địa hình cao nên Miền Tây Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu ôn đới lục địa.
Chọn: B.
Câu 7.
Cũng như Việt nam Trung Quốc là quốc gia đa dân tộc: Có trên 50 dân tộc khác nhau.
Chọn: A.
Câu 8.
SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: B.
Câu 9.
SGK/86, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: A.
Câu 10.
Công cuộc hiện đại hóa đã mang lại những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc.
Chọn: C.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Địa Lí lớp 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Đông Á.
C. Nam Á.
D. Bắc Á.
Câu 2. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất Nhật Bản là:
A. than đá và đồng.
B. dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. chì và kẽm.
D. kim loại hỗn hợp.
Câu 3. Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh
Câu 4. Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?
A. Gió mùa.
B. Gió Tây.
C. Gió Tín phong.
D. Gió phơn.
Câu 5. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu:
A. nhiệt đới, có một mùa động lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
Câu 6. Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 7. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. Miền Tây.
B. Miền Đông.
C. Ven biển.
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 8. Miền Đông Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để phát triển nông nghiệp?
A. Đường bờ biển dài và diện tích đất nông nghiệp lớn.
B. Địa hình đa dạng và khí hậu ôn đới.
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi.
D. Miền Đông chiếm 50% diện tích lãnh thổ.
Câu 9. Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển vì
A. thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.
B. cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
C. có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
D. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Trung Quốc?
A. Dân cư đông đúc ở miền Đông.
B. Miền Tây có mật độ dân số rất thấp.
C. Phần lớn dân cư sống ở thành thị.
D. Dân cư phân bố không đều.
Đáp án và Thang điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1.
SGK/74, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: A.
Câu 2.
Cách 1. Thông tin: Nhật Bản là quốc gia nghèo khoáng sản, chỉ có than đá (trữ lượng không nhiều) và đồng là khoáng sản chủ yếu. Các loại khác trữ lượng không đáng kể.
Cách 2. Quan sát bản đồ tự nhiên Nhật Bản, trang 75, sách giáo khoa 11.
Chọn: A.
Câu 3.
Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu thiếu nguồn lao động và chi phí phúc lợi xã hội ngày càng lớn.
Chọn: C.
Câu 4.
Nhật Bản nằm trong khu vực có khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
Chọn: A.
Câu 5.
SGK/76, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: C.
Câu 6.
Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn thứ tư trên thế giới, chỉ sau quốc gia LB Nga, Ca – na – đa, Hoa Kì).
Chọn: D.
Câu 7.
Miền Đông Trung Quốc có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển công nghiệp nên tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
Chọn: B.
Câu 8.
SGK/87, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: D.
Câu 9.
Các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển vì thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa. Đồng thời, giao lưu kinh tế – văn hóa – xã hội với các quốc gia khác trên thế giới.
Chọn: D.
Câu 10.
SGK/88 – 89, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: C.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2
Môn: Địa Lí lớp 11
Thời gian làm bài: 15 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1. Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng:
A. 8300 km.
B. 3800 km.
C. 830 km.
D. 380 km.
Câu 2. Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên nhỏ nhất ở Nhật Bản?
A. Hôcaiđô.
B. Hônsu.
C. Kiuxiu.
D. Xicôcư.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế.
B. Diện tích đất nông nghiệp ít.
C. Ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Chăn nuôi còn kém phát triển.
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là
A. tập trung các ngành công nghiệp rất lớn
B. kinh tế phát triển nhất trong các vùng
C. rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng
D. diện tích rộng nhất, dân số đông nhất
Câu 5. Nguyên nhân khiến diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm là
A. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi.
B. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp.
C. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở.
D. do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác.
Câu 6. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam.
B. Lào.
C. Mi-an-ma.
D.Thái Lan.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do:
A. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
D. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
Câu 8. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
Câu 9. Các biện pháp phát triển nông nghiệp Trung Quốc chủ yếu nhằm tạo điều kiện khai khác tiền năng nào sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên và nguồn vốn
B. Nguồn vốn và sức lao động của dân cư
C. Sức lao động của người dân và thị trường
D. Lao động và tài nguyên thiên nhiên
Câu 10. Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tì USD)
Năm | 1985 | 1995 | 2004 | 2010 | 2015 |
Trung Quốc | 239 | 697,6 | 1649,3 | 6040 | 10866 |
Thế giới | 12360 | 29357,4 | 40887,8 | 65468 | 73434 |
Biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm là:
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Đáp án và Thang điểm
Phần trắc nghiệm
Câu 1.
Nhật Bản nằm trên quần đảo Nhật Bản, bao gồm 4 đảo lớn và hàng ngàn đào nhỏ như hình vòng cung kéo dài 3800km.
Chọn: B.
Câu 2.
Diện tích các đảo ở Nhật Bản theo thứ tự giảm dần là: Hônsu (225.800 km2) – Hôcaiđô (78.719 km2) – Kiuxiu (37.437 km2) – Xicôcư (18.545 km2).
Chọn: D.
Câu 3.
SGK/81, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: D.
Câu 4.
SGK/83, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: C.
Câu 5.
SGK/81, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: D.
Câu 6.
Thái Lan vùng biên giới phía bắc giáp Mi-an-ma và Lào. Thái Lan không tiếp giáp với Trung Quốc.
Chọn: D.
Câu 7.
Do thực hiện chính sách dân sô một con triệt để nên tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm.
Chọn: A.
Câu 8.
SGK/95, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: C.
Câu 9.
SGK/95, địa lí 11 cơ bản.
Chọn: D.
Câu 10.
Dựa vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài -> Biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tình hình GDP của Trung Quốc và thế giới, giai đoạn 1985 – 2015.
Chọn: B.