Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây
Đề thi GDCD lớp 7
Câu 1: Ủy ban nhân dân xã thuộc loại cơ quan nào?
A. Cơ quan xét xử.
B. Cơ quan kiểm sát.
C. Cơ quan quyền lực do nhân dân bầu ra.
D. Cơ quan hành chính.
Câu 2: Nộp đơn khiếu nại tranh chấp đất đai với hàng xóm em sẽ đến cơ quan nào để giải quyết tại địa phương?
A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân.
C. Viện Kiểm sát.
D. Ủy ban nhân dân xã.
Câu 3: Hiện nay các thế lực thù địch chống phá nhà nước có mặt ở khắp nơi, trên khắp các lĩnh vực. Tại địa phương em, chúng phát tờ rơi tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước. Trước tình huống đõ em sẽ làm gì?
A. Mặc kệ vì không liên quan đến mình.
B. Lờ đi và coi như không biết.
C. Báo với chính quyền địa phương.
D. Giúp chúng tuyên truyền nói xấu Đảng và Nhà nước với người dân.
Câu 4: Người có trách nhiệm cấp sổ hộ khẩu cấp xã là ?
A. Trưởng công an xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã.
C. Chủ tịch Hội đồng nhân dân xã.
D. Chủ tịch Mặt trận tổ quốc xã.
Câu 5: Thủ tướng chính phủ nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Nguyễn Xuân Phúc.
B. Ông Trương Hòa Bình.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Phùng Xuân Nhạ.
Câu 6: Chủ tịch Quốc hội nước ta hiện nay là ai ?
A. Bà Tòng Thị Phóng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Vũ Đức Đam.
D. Ông Trương Hòa Bình.
Câu 7 : Chủ tịch nước ta hiện nay là ai?
A. Ông Nguyễn Phú Trọng.
B. Bà Nguyễn Thị Kim Ngân.
C. Ông Phùng Xuân Nhạ.
D. Bà Nguyễn Kim Tiến.
Câu 8 : Bộ máy nhà nước bao gồm các cơ quan nào?
A. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp địa phương.
B. Cơ quan nhà nước cấp trung ương và cấp huyện.
C. Cơ quan nhà nước cấp huyện và cấp xã.
D. Cơ quan nhà nước cấp tỉnh và cấp xã.
Câu 9: Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân Việt Nam và là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được gọi là ?
A. Chính phủ.
B. Quốc hội.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân.
Câu 10: Thắp hương thờ cúng tổ tiên được gọi là?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
Câu 11: Lòng tin vào một cái gì đó thần bí (thần linh, thượng đế, chúa trời.)được gọi là?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
Câu 12 : Hình thức tín ngưỡng có hệ thống tổ chức, với những quan niệm, giáo lí thể hiện rõ sự tín ngưỡng, sùng bái thần linh và những hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái ấy được gọi là ?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
Câu 13 : Vào dịp tháng Giêng các gia đình thường đi xem bói, việc làm đó là?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Công giáo.
Câu 14: Tin vào những điều mơ hồ, nhảm nhí, không phù hợp với lẽ tự nhiên (tin vào bói toán, chữa bệnh bằng phù phép.) dẫn tới hậu quả xấu cho cá nhân, gia đình, cộng đồng về sức khoẻ, thời gian, tài sản, tính mạng được gọi là ?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
Câu 15: Di sản văn hóa bao gồm?
A. Di sản văn hóa vật thể và hữu hình.
B. Di sản văn hóa phi vật thể và vô hình.
C. Di sản văn hóa hữu hình và vô hình.
D. Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể.
Câu 16: Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là?
A. Di sản văn hóa vật chất và tinh thần.
B. Di sản văn hóa vô hình và hữu hình.
C. Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng.
D. Di sản văn hóa đếm được và không đếm được.
Câu 17 : Những sản phẩm tinh thần có giá trị về lịch sử, văn hoá, khoa học được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, truyền miệng, truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu giữ, lưu truyền khác được gọi là ?
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 18 : Sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, bao gồm các di tích lịch sử văn hoá, danh lam thắng cảnh, các di vật cổ vật, bảo vật quốc gia được gọi là?
A. Di sản.
B. Di sản văn hóa.
C. Di sản văn hóa vật thể.
D. Di sản văn hóa phi vật thể.
Câu 19: Di sản văn hóa vật thể bao gồm?
A. Di tích lịch sử – văn hóa và tài nguyên thiên nhiên.
B. Danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên.
C. Tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
D. Di tích lịch sử – văn hóa và danh lam thắng cảnh.
Câu 20: Vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên đó là?
A. Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa.
B. Tạo cho con người phương tiện sinh sống.
C. Tạo cho con người phát triển trí tuệ, đạo đức, tinh thần.
D. Cả A,B, C.
Câu 21: Các hành vi vứt, thải, bỏ rác thải sinh hoạt không đúng nơi quy định tại khu chung cư, thương mại, dịch vụ hoặc nơi công cộng bị phạt bao nhiêu tiền?
A. 1.000.000đ – 2.000.000đ.
B. 2.000.000đ – 3.000.000đ.
C. 3.000.000đ – 4000.000.đ.
D. 3.000.000đ – 5.000.000đ.
Câu 22: Hành động nào là bảo vệ môi trường?
A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định.
B. Trồng cây xanh.
C. Không sử dụng túi nilong.
D. Cả A,B, C.
Câu 23: Hành động nào là phá hủy môi trường?
A. Đốt túi nilong.
B. Chặt rừng bán gỗ.
C. Buôn bán động vật quý hiếm.
D. Cả A,B, C.
Câu 24: Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai?
A. Chính quyền địa phương.
B. Trưởng thôn.
C. Trưởng công an xã.
D. Gia đình.
Câu 25 : Biểu hiện của quyền được bảo vệ là?
A. Trẻ em sinh ra được khai sinh và có quốc tịch.
B. Trẻ em được tôn trọng bảo vệ tính mạng, thân thể.
C. Trẻ em được tôn trọng và bảo vệ nhân phẩm và danh dự.
D. Cả A,B, C.
Câu 26 : Biểu hiện của quyền được chăm sóc là?
A. Trẻ em được sống chung với bố mẹ.
B. Trẻ em được hưởng sự chăm sóc của các thành viên trong gia đình.
C. Trẻ em tàn tật được giúp đỡ trong việc phục hồi chức năng.
D. Cả A,B, C.
Câu 27: Biểu hiện của quyền được giáo dục là?
A. Trẻ em được đi học.
B. Trẻ em được tham gia các hoạt động vui chơi, giải trí.
C. Trẻ em được tham gia các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Cả A,B,C
Câu 28: Hiện nay trên các trang mạng xã hội xuất hiện nhiều hành vi xâm hại tình dục ở trẻ em, cô giáo đánh đạp học sinh mẫu giáo. Các hành vi đó vi phạm đến quyền nào?
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
Câu 29: Vì D là con riêng của chồng nên mẹ D không cho D đi học, chỉ cho E là con chung của D và chồng đi học. Việc làm đó vi phạm quyền nào?
A. Quyền được bảo vệ.
B. Quyền được chăm sóc.
C. Quyền được giáo dục.
D. Cả A,B, C.
Câu 30 : Biểu hiện của người làm việc không khoa học là?
A. Chơi trước học sau.
B. Vừa ăn cơm vừa xem phim và lướt facebook
C. Chỉ học bài cũ vào lúc truy bài.
D. Cả A,B, C.
Câu 31: Nhờ đâu mà Bác Hồ biết được nhiều thứ tiếng ?
A. Sống và làm việc có kế hoạch.
B. Siêng năng, cần cù.
C. Tiết kiệm.
D. Cả A,B,C
Câu 32: A nói chuyện với B : Làm gì phải học môn Hóa, đằng nào thi cũng toàn trắc nghiệm mà, chúng ta có thể khoanh bừa cũng đúng, học làm gì cho mất công. A là người như thế nào?
A. A là người sống và làm việc không có kế hoạch.
B. A là người tiết kiệm.
C. A là người nói khoác.
D. A là người trung thực.
Câu 33: Xác định nhiệm vụ, sắp xếp công việc hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý được gọi là?
A. Khoa học.
B. Tiết kiệm.
C. Trung thực .
D. Sống và làm việc khoa học.
Câu 34: Sống và làm việc khoa học có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp chúng ta chủ động.
B. Giúp chúng ta tiết kiệm thời gian và công sức.
C. Giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong công việc.
D. Cả A,B, C.
Câu 35: Mùng năm mười bốn hai ba/Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn nói về yếu tố nào ?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
Câu 36: Ở Việt Nam, tôn giáo nào chiếm tỷ lệ lớn nhất?
A. Phật giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Đạo Cao Đài.
D. Đạo Hòa Hảo.
Câu 37: Hành vi nào sau đây cần lên án?
A. Ăn trộm tiền của chùa.
B. Vừa nghịch điện thoại vừa nghe giảng đạo.
C. Mặc quần áo ngắn khi đi chùa.
D. Cả A,B, C.
Câu 38: Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là?
A. Tôn giáo.
B. Tín ngưỡng.
C. Mê tín dị đoan.
D. Truyền giáo.
Câu 39: Hát xoan, hát quan họ thuộc loại di sản văn hóa nào ?
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
Câu 40: Thành cổ Quảng Trị, ngã ba Đồng Lộc, hoàng thành Thăng Long thuộc loại di sản văn hóa nào?
A. Di sản văn hóa vật thể.
B. Di sản văn hóa phi vật thể.
C. Di tích lịch sử.
D. Danh lam thắng cảnh.
Đáp án & Thang điểm
1 | D | 11 | B | 21 | D | 31 | D |
2 | D | 12 | A | 22 | D | 31 | A |
3 | C | 13 | C | 23 | D | 33 | D |
4 | A | 14 | C | 24 | A | 34 | D |
5 | A | 15 | D | 25 | D | 35 | B |
6 | B | 16 | A | 26 | D | 36 | A |
7 | A | 17 | D | 27 | D | 37 | D |
8 | A | 18 | C | 28 | A | 38 | C |
9 | B | 19 | D | 29 | C | 39 | B |
10 | B | 20 | D | 30 | D | 40 | A |