Bộ Đề Thi Sinh Học Lớp 10 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

Trắc nghiệm

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm)

Câu 1: Ở virut, vỏ capsit có bản chất là

A. prôtêin.

B. lipit.

C. gluxit.

D. axit nuclêic.

Câu 2: Hạt virut có mấy loại cấu trúc cơ bản ? 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 3: Thành phần nào dưới đây không có ở mọi loại virut ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Axit nuclêic

C. Vỏ ngoài

D. Vỏ capsit

Câu 4: Giai đoạn đầu tiên trong chu trình nhân lên của virut là gì ? 

A. Lắp ráp

B. Sinh tổng hợp

C. Xâm nhập

D. Hấp phụ

Câu 5: Đối tượng tấn công của HIV khi xâm nhập vào cơ thể người là  

A. tế bào limphô T4.

B. tế bào limphô T2.

C. tế bào limphô B.

D. tế bào bạch cầu ưa axit.

Câu 6: Ở người bị nhiễm HIV thì trong các loại dịch cơ thể dưới đây, dịch nào có chứa nồng độ HIV cao nhất ?

A. Mồ hôi

B. Tinh dịch

C. Nước tiểu

D. Nước mắt

Câu 7: Phagơ là tên gọi chung của những virut kí sinh trên

A. vi sinh vật.

B. thực vật.

C. động vật.

D. côn trùng.

Câu 8: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trên thế giới hiện biết khoảng … loại virut gây bệnh cho thực vật.

A. 10000

B. 500

C. 100

D. 1000

Câu 9: Bệnh nào dưới đây do virut gây ra ?

A. Tay chân miệng

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Viêm não Nhật Bản

D. Thuỷ đậu

Câu 10: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường tiêu hoá là chủ yếu ?

A. Quai bị

B. Cúm

C. HIV/AIDS

D. Viêm gan B

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A D C D A B A D B A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm)

Câu 1: Bệnh nào dưới đây lây lan chủ yếu qua đường sinh dục ?

A. Mụn cơm sinh dục

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Viêm gan B

D. HIV/AIDS

Câu 2: Miễn dịch tế bào là

A. miễn dịch có sự tham gia của bạch cầu trung tính.

B. miễn dịch có sự tham gia của đại thực bào.

C. miễn dịch có sự tham gia của các tế bào T độc.

D. miễn dịch có sự tham gia của các tế bào sản xuất kháng thể.

Câu 3: Chất dịch nào dưới đây tham gia vào cơ chế miễn dịch không đặc hiệu ?

A. Nước tiểu

B. Nước mắt

C. Dịch axit của dạ dày

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: Dựa vào phương thức lây truyền, em hãy cho biết dạng lây truyền nào dưới đây không cùng nhóm với những dạng lây truyền còn lại ? 

A. Qua đường tiêu hoá

B. Từ mẹ sang con

C. Qua động vật cắn

D. Qua sol khí

Câu 5: Hiện con người đã tìm ra khoảng bao nhiêu loại virut kí sinh trên vi sinh vật ? 

A. 500

B. 1000

C. 3000

D. 100

Câu 6: Intefêrôn có bản chất là gì ?

A. Prôtêin

B. Gluxit

C. Axit nuclêic

D. Lipit

Câu 7: Thuốc trừ sâu từ virut có ưu điểm gì ? 

A. Dễ sản xuất, hiệu quả diệt sâu cao, giá thành hạ

B. Virut được bảo vệ trong thể bọc nên tránh được các yếu tố môi trường bất lợi. Do đó có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng

C. Có tính đặc hiệu cao, chỉ gây hại cho một số loài sâu nhất định mà không gây độc cho người, động vật có ích

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 8: Ở người bị nhiễm HIV/AIDS, giai đoạn không triệu chứng kéo dài

A. 1 – 9 tháng.

B. 1 – 2 năm.

C. 1 – 10 năm.

D. 6 – 12 tháng.

Câu 9:  Loại virut nào dưới đây có cấu trúc xoắn ?

A. Virut bại liệt

B. Virut cúm

C. Virut đậu mùa

D. Phagơ T2

Câu 10: Loại virut nào dưới đây không có vỏ bọc ngoài ?

A. Virut đốm thuốc lá

B. Virut Hecpet

C. Virut cúm

D. Virut sởi

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D B C A D C B A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm)

Câu 1: Dựa vào bản chất của lõi axit nuclêic, em hãy cho biết virut nào dưới đây không cùng nhóm với những virut còn lại ?

A. Virut viêm não Nhật Bản

B. Virut sốt xuất huyết Dengi

C. Virut đậu mùa

D. Virut cúm

Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên vỏ capsit của virut là 

A. axit nuclêic.

B. nuclêôxôm.

C. capsôme.

D. nuclêôcapsit.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở vi khuẩn mà không có ở virut ?

A. Có cấu tạo tế bào

B. Chứa ribôxôm

C. Sinh sản độc lập

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 4: Chu trình nhân lên của virut bao gồm 5 giai đoạn với trình tự sớm – muộn như sau :

A. xâm nhập – hấp phụ – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.

B. hấp phụ – xâm nhập – sinh tổng hợp – lắp ráp – phóng thích.

C. hấp phụ – xâm nhập – lắp ráp – sinh tổng hợp – phóng thích.

D. hấp phụ – sinh tổng hợp – lắp ráp – xâm nhập – phóng thích.

Câu 5:  Loại virut nào dưới đây có cấu trúc dạng hỗn hợp ?

A. Virut bại liệt

B. Virut đốm thuốc lá

C. Virut đậu mùa

D. Virut sởi

Câu 6: HIV có thể lây nhiễm qua con đường nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Từ mẹ sang con

C. Qua đường máu

D. Qua đường tình dục

Câu 7: Khi nói về virut kí sinh ở thực vật, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Hiện biết khoảng 100 loại virut gây bệnh cho thực vật

C. Sau khi xâm nhập, virut di chuyển sang tế bào khác qua vách tế bào

D. Tự nó không có khả năng xâm nhập vào tế bào thực vật

Câu 8: Để sản xuất inteferôn, người ta thường sử dụng loại virut nào dưới đây ?

A. Virut quai bị

B. Virut cúm

C. Phagơ lanđa

D. Virut hecpet 

Câu 9: Bệnh nào dưới đây lây lan chủ yếu qua đường hô hấp ?

A. Viêm gan B

B. Cúm    

C. Viêm gan C

D. Quai bị

Câu 10: Miễn dịch được phân chia làm mấy nhóm chính ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C D B C A D C B C

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

(Đề gồm 10 câu trắc nghiệm, trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm)

Câu 1: Miễn dịch thể dịch là

A. miễn dịch có sự tham gia của kháng nguyên.

B. miễn dịch sản xuất ra kháng thể.

C. miễn dịch có sự tham gia của tế bào T độc.

D. miễn dịch sản xuất ra các đại thực bào.

Câu 2: Kháng thể có bản chất là 

A. gluxit.

B. axit nuclêic.

C. prôtêin.

D. lipit.

Câu 3: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … các bệnh đường hô hấp là do virut gây ra.

A. 70%

B. 100%

C. 50%

D. 90%

Câu 4: Khi nói về intefêron, điều nào dưới đây là đúng ?

A. Giúp tăng cường khả năng miễn dịch của cơ thể

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Có bản chất là prôtêin

D. Có khả năng chống virut, chống tế bào ung thư

Câu 5: Những bà mẹ bị nhiễm HIV thì không nên

A. ăn cơm cùng con.

B. nói chuyện với con.

C. cho con bú sữa của mình.

D. nằm gần con.

Câu 6: Khi xâm nhập vào cơ thể, HIV tấn công chủ yếu vào … của con người. Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu trên là

A. hệ miễn dịch

B. hệ tiêu hoá

C. hệ thần kinh

D. hệ bài tiết

Câu 7: Trong chu trình nhân lên của pha gơ, enzim lizôzim có vai trò đặc biệt quan trọng ở giai đoạn nào ?

A. Phóng thích

B. Sinh tổng hợp

C. Hấp phụ

D. Xâm nhập

Câu 8: Khi tách lõi ARN ra khỏi vỏ prôtêin của 2 chủng virut A và B, sau đó lấy axit nuclêic của chúng A trộn với prôtêin của chủng B thì chúng sẽ tự lắp ráp thành virut lai. Nhiễm chủng virut lai vào vật chủ thì khi phân lập, chúng ta sẽ thu được

A. chủng virut mang axit nuclêic của chủng B và prôtêin của chủng A.

B. chủng virut mang axit nuclêic của chủng A và prôtêin của chủng B.

C. chủng virut A.

D. chủng virut B.

Câu 9: Dựa vào cấu trúc, em hãy cho biết virut nào dưới đây không được xếp cùng nhóm với virut đốm thuốc lá ?

A. Virut quai bị

B. Virut bại liệt     

C. Virut cúm

D. Virut sởi

Câu 10: Loại virut nào dưới đây có vỏ ngoài ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Virut cúm

C. Virut quai bị

D. Virut hecpet

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C D B C A D C B A

Trắc nghiệm – Tự luận

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 1)

A. Phần Trắc nghiệm (6 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm)

Câu 1: Loại virut nào dưới đây có phần lõi là ADN ?

A. HIV

B. Virut cúm

C. Virut viêm não Nhật Bản

D. Virut viêm gan B

Câu 2: Các gai prôtêin ở vỏ ngoài của virut không có vai trò nào sau đây ?

A. Giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ

B. Làm nhiệm vụ kháng nguyên

C. Vận chuyển các chất dinh dưỡng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 3: Virut nào dưới đây là virut trần ?

A. Virut sởi

B. Virut bại liệt

C. Virut hecpet

D. Virut quai bị

Câu 4: Ở virut nào dưới đây, trong giai đoạn xâm nhập thì chỉ phần lõi được bơm vào tế bào chủ ?

A. Virut quai bị

B. HIV

C. Phagơ T2

D. Virut cúm

Câu 5: Biện pháp nào dưới đây giúp phòng ngừa lây nhiễm HIV/AIDS ?

A. Loại trừ các tệ nạn xã hội

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Thực hiện lối sống lành mạnh

D. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về vệ sinh y tế

Câu 6: Các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm muốn gây bệnh thì phải hội tụ đầy đủ mấy điều kiện ?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

B. Phần Tự luận (1 câu, trả lời đúng và đủ ý được 7 điểm)

Câu 1: Hãy phân biệt miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào. (7 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Phần Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6
D C B C B A

B. Phần Tự luận

Câu 1: Phân biệt miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào :

– Về bản chất : miễn dịch thể dịch là miễn dịch sản xuất ra kháng thể còn miễn dịch tế bào là miễn dịch có sự tham gia của các tế bào T độc (sản xuất ra prôtêinđộc) (3 điểm)

– Về cơ chế : ở miễn dịch thể dịch, khi cơ thể xuất hiện chất lạ (kháng nguyên) thì chất lạ này có khả năng kích thích tế bào lim phô B sản xuất kháng thể. Kháng nguyên phản ứng đặc hiệu với kháng thể, khớp với nhau như khoá với chìa và làm bất hoạt hoạt động của chất lạ này. Ở miễn dịch tế bào, khi tế bào T phát hiện ra tế bào nhiễm thì sẽ tiết ra prôtêin độc để làm tan tế bào nhiễm, khiến chúng không nhân lên được. (4 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 2)

A. Phần Trắc nghiệm (6 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm)

Câu 1: Bệnh nào dưới đây lây lan chủ yếu qua đường tiêu hoá ?

A. Đậu mùa

B. Viêm gan B

C. Tả

D. Cúm

Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Đối với virut kí sinh ở thực vật, sau khi nhân lên trong tế bào, virut di chuyển sang tế bào khác qua … nối giữa các tế bào và cứ thế lan rộng ra.

A. cầu sinh chất

B. màng sinh chất

C. vách tế bào

D. dịch nội bào

Câu 3: Biện pháp nào dưới đây giúp phòng ngừa bệnh viêm não Nhật Bản ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Đeo khẩu trang khi tiếp xúc với người bệnh

C. Mắc màn khi đi ngủ

D. Không đi chân trần trên đất bẩn

Câu 4: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm HIV cao nhất ?

A. Người lao động trí óc

B. Người nghiện rượu

C. Người lao động chân tay

D. Người nghiện ma tuý

Câu 5: Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn sinh tổng hợp là giai đoạn

A. lắp ráp.

B. hấp phụ.

C. xâm nhập.

D. phóng thích.

Câu 6: Dựa vào cấu trúc, em hãy cho biết virut nào dưới đây không cùng nhóm với những virut còn lại ?

A. Virut dại

B. Virut quai bị 

C. Virut bại liệt

D. Virut đốm thuốc lá

B. Phần Tự luận (1 câu, trả lời đúng và đủ ý được 7 điểm)

Câu 1: Hãy trình bày những đặc điểm chung nhất của virut. (7 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Phần Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6
C A C D A C

B. Phần Tự luận

Câu 1: Những đặc điểm chung của virut :

– Chưa có cấu tạo tế bào, sống kí sinh nội bào bắt buộc. Trong tế bào vật chủ, virut hoạt động như là một thể sống ; ngoài tế bào chúng lại như một thể vô sinh (3 điểm)

– Kích thước vô cùng nhỏ bé, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi điện tử (2 điểm)

– Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic : ADN hoặc ARN (2 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 3)

A. Phần Trắc nghiệm (6 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm)

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở virut mà không có ở vi khuẩn ?

A. Sống tự do

B. Cơ thể chứa cả ADN và ARN

C. Chưa có cấu tạo tế bào

D. Sinh sản độc lập

Câu 2: Khi nói về virut hecpet, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Có phần lõi là ADN

C. Có cấu trúc dạng khối

D. Có vỏ ngoài

Câu 3: Ở virut, thành phần nào dưới đây bao hàm tất cả những thành phần còn lại ?

A. Axit nuclêic

B. Capsôme

C. Nuclêôcapsit

D. Capsit

Câu 4: Ở người bị nhiễm HIV, giai đoạn “cửa sổ” kéo dài bao lâu ?

A. 9 tháng đến 1 năm 

B. 2 tháng đến 6 tháng

C. 1 năm đến 3 năm

D. 2 tuần đến 3 tháng

Câu 5: Muốn gây bệnh thì các tác nhân gây bệnh truyền nhiễm phải đáp ứng được điều kiện nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Đủ độc lực

C. Số lượng nhiễm đủ lớn

D. Con đường xâm nhập thích hợp

Câu 6: Virut có thể xâm nhập vào cơ thể thực vật qua

A. các lỗ khí ở mặt trên của lá.

B.  hệ thống lông hút của rễ.

C. các vết xây xát trên cây.

D. các lỗ khí ở mặt dưới của lá.

B. Phần Tự luận (1 câu, trả lời đúng và đủ ý được 7 điểm)

Câu 1: Người nhiễm HIV/AIDS trải qua những giai đoạn nào ? Vì sao HIV/AIDS được xem là mối đe doạ của toàn nhân loại ?

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Phần Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6
C A C D A C

B. Phần Tự luận

Câu 1:

* Người nhiễm HIV/AIDS trải qua 3 giai đoạn phát triển của bệnh, cụ thể là :

– Giai đoạn sơ nhiễm hay giai đoạn “cửa sổ” : kéo dài 2 tuần đến 3 tháng. Người bệnh thường không có triệu chứng hoặc biểu hiện nhẹ (1 điểm)

– Giai đoạn không triệu chứng : kéo dài 1 – 10 năm. Lúc này số lượng tế bào limphô T – CD4 giảm dần. (1 điểm)

– Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS : các bệnh cơ hội xuất hiện : tiêu chảy, viêm da, lao, mất trí, ung thư Kapôsi… Cuối cùng là cái chết không tránh khỏi. (1 điểm)

* HIV/AIDS được xem là mối đe doạ của toàn nhân loại vì những nguyên nhân sau :

– Tỉ lệ tử vong cao (1 điểm)

– Hiện chưa có vacxin phòng ngừa (1 điểm)

– Khả năng lây lan mạnh : giai đoạn không triệu chứng kéo dài 1 – 10 năm nên nhiều người nhiễm HIV không biết mình mang bệnh và vô tình lây nhiễm sang người khác qua nhiều con đường (máu, đường tình dục, mẹ sang con). Kết quả là bệnh sẽ lây lan âm thầm và nhanh chóng trong cộng đồng (2 điểm)

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút học kì 2

Môn: Sinh Học 10

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề 4)

A. Phần Trắc nghiệm (6 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm)

Câu 1: Khi nói về khả năng lây truyền HIV cho con của những người mẹ bị nhiễm HIV, điều nào sau đây là đúng ?

A. Tất cả con sinh ra đều bị bệnh

B. Tất cả con sinh ra đều không bị bệnh

C. Phần lớn con sinh ra bị bệnh

D. Phần lớn con sinh ra không bị bệnh

Câu 2: Biện pháp nào dưới đây giúp phòng chống virut kí sinh trên thực vật ?

A. Tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh

B. Vệ sinh đồng ruộng

C. Tất cả các phương án còn lại

D. Chọn giống cây sạch bệnh

Câu 3: Bệnh nào dưới đây là bệnh truyền nhiễm ?

A. Tiểu đường

B. Dại

C. Bạch tạng

D. Á sừng

Câu 4: Dịch cúm gia cầm bùng phát tại Việt Nam vào cuối năm 2003 là do chủng virut nào gây ra ?

A. Virut cúm H3N2

B. Virut cúm H7N9

C. Virut cúm H5N1

D. Virut cúm H1N1

Câu 5: Vỏ ngoài của virut được cấu tạo gồm những thành phần nào ?

A. Lớp kép lipit và gluxit

B. Lớp kép lipit và prôtêin

C. Axit nuclêic và prôtêin

D. Gluxit và prôtêin

Câu 6: Virut cúm, virut viêm não Nhật Bản, virut sốt xuất huyết Dengi đều có điểm chung nào sau đây ? 

A. Có lõi là ARN

B. Cấu trúc dạng hỗn hợp

C. Không có vỏ ngoài

D. Tất cả các phương án còn lại

B. Phần Tự luận (1 câu, trả lời đúng và đủ ý được 7 điểm)

Câu 1: Thế nào là bệnh truyền nhiễm ? Hãy nêu các phương thức lây truyền của nhóm bệnh này. (7 điểm)

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

A. Phần Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6
D C B C B A

B. Phần Tự luận

Câu 1:

* Bệnh truyền nhiễm là bệnh lây lan từ cá thể này sang cá thể khác (2 điểm)

* Các phương thức lây truyền :

– Truyền ngang :

   + Qua sol khí bắn ra khi ho hoặc hắt hơi (1 điểm)

   + Qua đường tiêu hoá, vi sinh vật từ phân vào cơ thể qua thức ăn, nước uống bị nhiễm (1 điểm)

   + Qua tiếp xúc trực tiếp, qua vết thương, qua quan hệ tình dục, hôn nhau hay qua đồ dùng hằng ngày… (1 điểm)

   + Qua động vật cắn hoặc côn trùng đốt (1 điểm)

– Truyền dọc :

   + Truyền từ mẹ sang thai nhi qua nhau thai, nhiễm khi sinh nở hoặc qua sữa mẹ (1 điểm)

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 903

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống