Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Trắc nghiệm
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Pha đầu tiên của kì trung gian là
A. pha G1.
B. pha S.
C. pha G2.
D. pha M.
Câu 2: Trong các giai đoạn dưới đây của chu kì tế bào, giai đoạn nào chiếm thời gian ngắn nhất ?
A. Pha G2
B. Pha S
C. Pha G1
D. Nguyên phân
Câu 3: Ở chu kì tế bào, liền sau kì trung gian là
A. kì cuối.
B. kì sau.
C. kì đầu.
D. kì giữa.
Câu 4: Crômatit là tên gọi khác của
A. tâm động.
B. nhiễm sắc thể kép.
C. nhiễm sắc thể đơn.
D. nhiễm sắc tử.
Câu 5: Ở giảm phân I, hiện tượng màng nhân và nhân con dần tiêu biến diễn ra ở
A. cuối kì đầu.
B. cuối kì giữa.
C. đầu kì sau.
D. đầu kì cuối.
Câu 6: Chu kì tế bào là gì ?
A. Là khoảng thời gian diễn ra nguyên phân
B. Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
C. Là khoảng thời gian giữa hai lần giảm phân
D. Là khoảng thời gian tế bào chuẩn bị cho phân bào
Câu 7: Quá trình nguyên phân trải qua mấy giai đoạn (kì) ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 8: Sự kiện nào dưới đây diễn ra ở kì sau của nguyên phân ?
A. Thoi phân bào biến mất
B. Màng nhân và nhân con dần xuất hiện
C. Các NST kép co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
D. Các nhiễm sắc tử tách nhau ta và di chuyển trên thoi phân bào về hai cực của tế bào
Câu 9: Quá trình phân chia tế bào chất trong nguyên phân của tế bào thực vật diễn ra như thế nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Hình thành vách ngăn (thành tế bào) phân tế bào làm đôi
C. Thắt eo màng sinh chất để phân tế bào làm đôi
D. Trung thể tập trung thành hàng ở mặt phẳng xích đạo để phân tế bào làm đôi
Câu 10: Trong giảm phân, giai đoạn nào chiếm phần lớn thời gian ?
A. Kì đầu I
B. Kì cuối II
C. Kì sau I
D. Kì đầu II
Câu 11: Ở kì giữa I của giảm phân, các NST tập trung thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 12: Diễn biến của kì nào trong giảm phân giống với diễn biến của kì giữa trong nguyên phân ?
A. Kì giữa II
B. Kì sau II
C. Kì giữa I
D. Kì đầu I
Câu 13: Hai tế bào sinh trứng sau giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào thể cực ?
A. 6
B. 3
C. 8
D. 4
Câu 14: Không xét đến kì trung gian thì trong giảm phân có tất cả bao nhiêu kì mà NST chỉ tồn tại ở trạng thái kép ?
A. 8
B. 5
C. 6
D. 4
Câu 15: Khi nói về vi sinh vật, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Phân bố rộng
B. Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh
C. Hấp thụ và chuyển hoá chất dinh dưỡng nhanh
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 16: Vi sinh vật cần khoảng bao nhiêu nguyên tố với hàm lượng lớn để tổng hợp nên cacbohiđrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic… ?
A. 27
B. 10
C. 5
D. 15
Câu 17: Hình thức hoá dị dưỡng có đặc điểm nào sau đây ?
A. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu đều là chất hữu cơ
B. Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là CO2
C. Nguồn năng lượng là chất vô cơ, nguồn cacbon chủ yếu là CO2
D. Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ
Câu 18: Vi khuẩn lam có hình thức dinh dưỡng giống với
A. tảo đơn bào.
B. trùng giày.
C. nấm men.
D. vi khuẩn lactic.
Câu 19: Nguyên liệu để vi sinh vật tổng hợp nên lipit là gì ?
A. Axit béo và nuclêôtit
B. Glixêrol và axit béo
C. Axit amin và axit béo
D. Glucôzơ và axit amin
Câu 20: Quá trình lên men lactic dị hình và lên men êtilic đều tạo ra sản phẩm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit axêtic
C. CO2
D. Êtanol
Câu 21: Enzim amilaza tham gia vào quá trình phân giải
A. lipit.
B. prôtêin.
C. xenlulôzơ.
D. tinh bột.
Câu 22: Ở E.coli, cứ 20 phút tế bào phân chia một lần. Một nhóm tế bào sau 1 giờ nuôi cấy thì người ta đếm được 40 cá thể. Tính số lượng tế bào ban đầu.
A. 5
B. 4
C. 10
D. 6
Câu 23: Trong các pha sinh trưởng của nuôi cấy không liên tục, pha nào có tốc độ sinh trưởng lớn nhất ?
A. Pha tiềm phát
B. Pha luỹ thừa
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 24: “Vi khuẩn thích nghi với môi trường ; số lượng tế bào trong quần thể chưa tăng ; enzim cảm ứng được hình thành để phân giải cơ chất” là những đặc điểm nổi bật của pha nào trong nuôi cấy không liên tục ?
A. Pha luỹ thừa
B. Pha cân bằng
C. Pha tiềm phát
D. Pha suy vong
Câu 25: Nuôi cấy liên tục khác với nuôi cấy không liên tục ở điểm nào sau đây ?
A. Chất dinh dưỡng liên tục được bổ sung
B. Không có pha cân bằng
C. Pha luỹ thừa rất ngắn
D. Sinh khối không được lấy ra khỏi môi trường nuôi cấy
Câu 26: Nhóm vi sinh vật nào dưới đây có khả năng hình thành ngoại bào tử ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Xạ khuẩn
C. Nấm Mucor
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: Hiện tượng nảy chồi không được tìm thấy ở đối tượng nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
C. Nấm men rượu
D. Trùng giày
Câu 28: Natri hipôclorit gây ức chế sinh trưởng của vi sinh vật thông qua cơ chế nào ?
A. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh
B. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
C. Gắn vào nhóm SH của prôtêin làm chúng bất hoạt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 29: Vi khuẩn sống trong miệng người chủ yếu thuộc nhóm
A. ưa kiềm nhẹ.
B. ưa axit.
C. ưa trung tính.
D. ưa khô.
Câu 30: Ánh sáng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với vi khuẩn nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
B. Vi khuẩn lactic
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 31: Virut được cấu tạo bởi mấy thành phần cơ bản ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 32: Virut nào dưới đây có cấu trúc khác với những loại virut còn lại ?
A. Virut đậu mùa
B. Virut bại liệt
C. Virut mụn cơm
D. Virut hecpet
Câu 33: Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Trong cấu trúc khối của virut, các capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với … tam giác đều.
A. 20
B. 10
C. 15
D. 30
Câu 34: Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn xâm nhập là giai đoạn
A. hấp phụ.
B. phóng thích.
C. sinh tổng hợp.
D. lắp ráp.
Câu 35: Khi xâm nhập, phagơ sẽ đưa bộ phận nào vào bên trong tế bào vật chủ ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vỏ ngoài
C. Vỏ capsit
D. Axit nuclêic
Câu 36: HIV lây nhiễm qua mấy con đường cơ bản ?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 37: Hiện nay, chúng ta có thể áp dụng nhiều biện pháp để phòng tránh lây nhiễm HIV một cách hiệu quả. Biện pháp nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Tiêm phòng vacxin
B. Xây dựng lối sống lành mạnh
C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về vệ sinh y tế
D. Loại trừ các tệ nạn xã hội
Câu 38: Trong sản xuất intefêron, người ta thường sử dụng tế bào nhận là
A. E.coli.
B. nấm men.
C. tảo.
D. phagơ lanđa.
Câu 39: Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh ?
A. Thuỷ đậu
B. Dại
C. Thương hàn
D. Cúm
Câu 40: Kháng thể có thể chứa trong loại dịch nào dưới đây ?
A. Dịch bạch huyết
B. Sữa
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Máu
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | D | A | B | A | D | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | C | A | A | D | A | A | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào có chu kì tế bào dài nhất ?
A. Tế bào hồng cầu
B. Tế bào gan
C. Tế bào thận
D. Tế bào xương
Câu 2:Trong nguyên phân, nhiễm sắc tử không tồn tại ở kì nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối
Câu 3: Khi nói về nguyên phân, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Phân chia nhân và phân chia tế bào chất diễn ra đồng thời
B. Phân chia tế bào chất diễn ra trước, phân chia nhân diễn ra sau
C. Phân chia nhân diễn ra trước, phân chia tế bào chất diễn ra sau
D. Tuỳ vào từng loại tế bào mà phân chia nhân có thể diễn ra trước hoặc sau quá trình phân chia tế bào chất
Câu 4: Sau giảm phân I, từ một tế bào mẹ (2n) sẽ tạo ra
A. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái đơn.
B. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái kép.
C. 4 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái đơn.
D. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội (n) ở trạng thái kép.
Câu 5: Một nhóm tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo ra 18 thể định hướng. Hỏi số trứng được tạo ra sau giảm phân là bao nhiêu ?
A. 6
B. 18
C. 24
D. 12
Câu 6: Hiện tượng trao đổi chéo diễn ra ở giai đoạn nào của giảm phân ?
A. Kì giữa II
B. Kì đầu I
C. Kì đầu II
D. Kì sau I
Câu 7: Sự kiện mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ phân bào về một cực của tế bào diễn ra ở giai đoạn nào của giảm phân ?
A. Kì sau I
B. Kì sau II
C. Kì cuối II
D. Kì đầu I
Câu 8: Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía có hình thức dinh dưỡng như thế nào ?
A. Hoá dị dưỡng
B. Hoá tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Quang tự dưỡng
Câu 9: Chất hữu cơ không phải là nguồn cacbon chủ yếu của vi sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B. Vi khuẩn nitrat hoá
C. Nấm men
D. Trùng giày
Câu 10: Khi nói về hô hấp kị khí, điều nào sau đây là đúng ?
A. Chất nhận êlectron cuối cùng của chuỗi chuyền êlectron là một phân tử vô cơ
B. Chất cho và chất nhận êlectron đều là các phân tử hữu cơ
C. Chất nhận êlectron cuối cùng luôn là ôxi phân tử
D. Có bản chất là hoá trình tổng hợp cacbohiđrat
Câu 11: Nguyên liệu để tổng hợp nên nuclêôtit là gì ?
A. Bazơ nitơ, đường 5 cacbon và axit phôtphoric
B. Glixêrol, đường 5 cacbon và axit béo
C. Bazơ nitơ, đường 4 cacbon và axit amin.
D. Bazơ nitơ, đường 5 cacbon và axit béo
Câu 12: Đồ ăn/thức uống nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình phân giải pôlisaccarit ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Rượu trắng
C. Sirô
D. Nem chua
Câu 13: Trong nước mắm có chứa nhiều
A. axit amin.
B. axit béo.
C. glucôzơ.
D. glixêrol.
Câu 14: Nếu thời gian thế hệ của một loài vi sinh vật là 40 phút thì sau 2 giờ, từ một cá thể ban đầu sẽ tạo ra bao nhiêu cá thể con ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 15: Pha sinh trưởng cuối cùng trong nuôi cấy không liên tục là
A. pha luỹ thừa.
B. pha cân bằng.
C. pha tiềm phát.
D. pha suy vong.
Câu 16: Người ta thường sử dụng phương pháp nuôi cấy liên tục để thu sinh khối chất nào sau đây ?
A. Hoocmôn
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Prôtêin đơn bào
D. Chất kháng sinh
Câu 17: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … không phải giữ chức năng sinh sản mà là một dạng tiềm sinh của tế bào vi khuẩn.
A. Nội bào tử
B. Ngoại bào tử
C. Bào tử đảm
D. Bào tử túi
Câu 18: Vi sinh vật nào dưới đây sinh sản vô tính bằng cách phân đôi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Nấm men rượu rum
C. Tảo mắt
D. Trùng giày
Câu 19: Sự tạo thành mêzôxôm là nét đặc trưng của hình thức sinh sản vô tính nào ở vi khuẩn ?
A. Phân mảnh
B. Phân đôi
C. Nảy chồi
D. Tạo thành bào tử
Câu 20: Chất nào dưới đây có khả năng làm thay đổi sự cho đi qua của lipit ở màng tế bào ?
A. Cloramin
B. Êtilen
C. Êtanol
D. Phoocmanđêhit
Câu 21: Vi khuẩn sống trong dạ dạy người là những vi khuẩn
A. ưa trung tính.
B. ưa sáng.
C. ưa kiềm.
D. ưa axit.
Câu 22: Để thanh trùng, người ta thường sử dụng phoocmanđêhit có nồng độ bao nhiêu ?
A. 2%
B. 70%
C. 45%
D. 10%
Câu 23: Đâu là tên một yếu tố lý học ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Áp suất thẩm thấu
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Ánh sáng
D. pH
Câu 24: Bào tử đốt có ở nhóm sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
C. Xạ khuẩn
D. Nấm Mucor
Câu 25: Đặc điểm nào dưới đây có ở cả virut và vi khuẩn ?
A. Chỉ chứa ADN hoặc ARN
B. Sinh sản độc lập
C. Có cấu tạo tế bào
D. Kích thước hiển vi
Câu 26: Thành phần nào dưới đây không tham gia vào cấu tạo vỏ ngoài của virut ?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Prôtêin
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 27: Vỏ capsit có bản chất là gì ?
A. Lipit
B. Gluxit
C. Lipit
D. Prôtêin
Câu 28: Loại virut nào dưới đây có cấu trúc dạng xoắn ?
A. Virut cúm
B. Virut bại liệt
C. Virut đậu mùa
D. Phagơ T2
Câu 29: Chủng virut nào dưới đây gây ra bệnh cúm lợn ?
A. Cúm A H1N1
B. Cúm A H5N1
C. Cúm A H3N2
D. Cúm A H7N9
Câu 30: Gai glicôprôtêin là cấu trúc có ở thành phần nào của virut sởi ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lõi axit nuclêic
C. Vỏ ngoài
D. Vỏ capsit
Câu 31: Để virut có thể xâm nhập vào được tế bào chủ thì
A. gai glicôprôtêin hoặc prôtêin bề mặt của virut phải đặc hiệu với thụ thể bề mặt của tế bào.
B. kích thước của virut phải lọt qua được hệ thống kênh prôtêin trên màng tế bào.
C. virut phải hoà tan được vào lớp kép lipit của màng tế bào.
D. lõi axit nuclêic phải gắn được vào hệ gen của tế bào chủ.
Câu 32: Khi bị nhiễm HIV, các vi sinh vật lợi dụng lúc cơ thể suy giảm miễn dịch để tấn công và gây nên các bệnh gọi là
A. bệnh AIDS.
B. bệnh di truyền.
C. bệnh truyền nhiễm.
D. bệnh cơ hội.
Câu 33: Trong các đối tượng sau, đối tượng nào có nguy cơ lây nhiễm HIV cao nhất ?
A. Gái bán dâm
B. Nhân viên lễ tân
C. Người nghiện game
D. Người lao động chân tay
Câu 34: Ở người nhiễm HIV, loại dịch cơ thể nào dưới đây có chứa HIV với nồng độ cao và có khả năng lây nhiễm cho người khác ?
A. Sữa
B. Tinh dịch
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Máu
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây về virut kí sinh là chính xác nhất ?
A. Hiện biết khoảng 100 loại virut kí sinh trên thực vật.
B. Phagơ là tên gọi chung của những virut kí sinh trên vi khuẩn
C. Virut không kí sinh trên côn trùng
D. Bản thân virut không có khả năng xâm nhập vào tế bào thực vật
Câu 36: Khi nói về ưu điểm của thuốc trừ sâu từ virut, nhận định nào dưới đây là không đúng ?
A. Không gây độc cho người, động vật có ích
B. Mang lại hiệu quả tức thì sau vài giờ
C. Có thể tồn tại rất lâu ngoài cơ thể côn trùng
D. Dễ sản xuất, giá thành hạ
Câu 37: Bệnh nào dưới đây là bệnh hệ thần kinh ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Viêm màng não
C. Bại liệt
D. Dại
Câu 38: Bệnh nào dưới đây lây lan qua đường sinh dục ?
A. Viêm gan B
B. Viêm gan A
C. Tả
D. Cúm
Câu 39: Loại miễn dịch nào dưới đây có sự tham gia của các tế bào T độc ?
A. Miễn dịch không đặc hiệu
B. Miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch thể dịch
D. Miễn dịch tập nhiễm
Câu 40: Thành phần nào dưới đây tham gia vào hoạt động miễn dịch không đặc hiệu của cơ thể người ?
A. Đại thực bào và bạch cầu trung tính
B. Dịch axit của dạ dày
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Da và niêm mạc
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | D | C | D | A | B | A | D | B | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | C | D | A | D | A | A | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | D | A | C | D | B | A | A | B | C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
(Đề gồm 40 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Một cặp nhiễm sắc thể kép bao gồm bao nhiêu nhiễm sắc tử ?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: Nguyên phân diễn ra ở sinh vật nào dưới đây ?
A. Rêu
B. Vi khuẩn lam
C. Vi khuẩn lactic
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3: Sự kiện nào dưới đây diễn ra ở kì đầu của nguyên phân ?
A. Hình thành vách ngăn giữa hai tế bào con
B. Mỗi NST kép trong cặp tương đồng phân li về một cực của tế bào
C. NST dần co xoắn
D. Thoi phân bào dần tiêu biến
Câu 4: Trong nguyên phân, ở kì nào dưới đây, NST tồn tại ở trạng thái đơn ?
A. Kì cuối
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Nếu một tế bào phân chia liên tiếp 3 lần thì có tất cả bao nhiêu thoi phân bào đã được hình thành ?
A. 8
B. 16
C. 15
D. 7
Câu 6: Một tế bào lúa nước (2n = 24) khi đang ở kì giữa I của giảm phân sẽ mang bao nhiêu crômatit ?
A. 36
B. 12
C. 48
D. 24
Câu 7: Kì đầu I của giảm phân giống với kì đầu nguyên phân ở điểm nào ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Các NST đều xảy ra trao đổi chéo và hoán vị gen giữa các cặp NST không tương đồng
C. Màng nhân và nhân con đều bị tiêu biến
D. Các NST đều dãn xoắn cực đại
Câu 8: Kết quả của quá trình giảm phân là
A. từ một tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
B. từ một tế bào mẹ tạo ra 4 tế bào con có số lượng NST giống hệt mẹ.
C. từ một tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có số lượng NST giảm đi một nửa.
D. từ một tế bào mẹ tạo ra 2 tế bào con có số lượng NST giống hệt mẹ.
Câu 9: Ở kì giữa II của giảm phân, các NST tập trung thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo ?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 10: Trong giảm phân của một tế bào, ở giai đoạn nào dưới đây, số lượng NST trong tế bào khác với các giai đoạn còn lại ?
A. Kì cuối I
B. Kì giữa I
C. Kì đầu II
D. Kì giữa II
Câu 11: Hình thức quang tự dưỡng có ở sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C. Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 12: Nấm đơn bào có hình thức dinh dưỡng giống với vi khuẩn nào dưới đây ?
A. Vi khuẩn lactic
B. Vi khuẩn lam
C. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
Câu 13: Khi nói về hô hấp và lên men, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Sản phẩm cuối cùng của phân giải đường bằng con đường hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O
B. Quá trình lên men giải phóng ra nguồn năng lượng lớn hơn hô hấp hiếu khí
C. Trong hô hấp kị khí, chất nhận êlectrôn cuối cùng là một hợp chất hữu cơ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14: Dựa vào hình thức dinh dưỡng, em hãy cho biết sinh vật nào dưới đây không cùng nhóm với những sinh vật còn lại ?
A. Vi khuẩn nitrat hoá
B. Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô
C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
D. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
Câu 15: Sinh vật nào dưới đây sử dụng nguồn năng lượng khác với những sinh vật còn lại ?
A. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C. Tảo đơn bào
D. Nấm men
Câu 16: Chất nào dưới đây không phải là nguyên liệu để tổng hợp nên lipit ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit amin
C. Axit béo
D. Glixêrol
Câu 17: Con người sử dụng vi sinh vật trong hoạt động nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sản xuất axit amin quý
C. Sản xuất kháng sinh
D. Sản xuất prôtêin đơn bào
Câu 18: Sản phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình phân giải ngoại bào của vi sinh vật ?
A. Sirô
B. Rượu nếp
C. Sữa chua
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 19: Thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình lên men lactic ?
A. Thịt xông khói
B. Dưa chua
C. Xúc xích
D. Giò lụa
Câu 20: Món ăn nào dưới đây được tạo ra nhờ quá trình lên men lactic ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cơm rượu
C. Nhút
D. Tương đậu nành
Câu 21: Khi nói về pha cân bằng trong nuôi cấy không liên tục quần thể vi khuẩn, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Enzim cảm ứng dần tiêu biến
B. Nguồn dinh dưỡng cân bằng với nguồn chất thải độc hại
C. Không có tế bào sinh ra, cũng không có tế bào chết đi
D. Số lượng vi khuẩn đạt cực đại và không đổi theo thời gian
Câu 22: Trong nuôi cấy không liên tục, sinh trưởng của quần thể vi khuẩn bị ngưng trệ vì lí do nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không gian sống dần trở nên chật hẹp
C. Chất dinh dưỡng cạn kiệt
D. Chất thải độc hại tích luỹ ngày càng nhiều
Câu 23: Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha nào dưới đây không có tế bào sinh ra, cũng không có tế bào chết đi ?
A. Pha luỹ thừa
B. Pha tiềm phát
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 24: Trong điều kiện thích hợp nhất, thời gian thế hệ của vi khuẩn tả là
A. 40 phút.
B. 1 giờ.
C. 20 phút.
D. 15 phút.
Câu 25: Sự sinh sản ở vi sinh vật được hiểu là
A. tập hợp các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
B. sự gia tăng phạm vi phân bố của loài.
C. sự gia tăng kích thước của mỗi cá thể.
D. sự gia tăng số lượng cá thể.
Câu 26: Endospore là tên quốc tế của
A. nội bào tử.
B. ngoại bào tử.
C. bào tử đảm.
D. bào tử kín.
Câu 27: Sinh vật nào dưới đây không có khả năng sinh sản bằng bào tử ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Nấm Mucor
C. Xạ khuẩn
D. Vi khuẩn quang dưỡng màu tía
Câu 28: Nấm men rượu rum có hình thức sinh sản vô tính như thế nào ?
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tạo thành bào tử
D. Phân nhiều
Câu 29: Vi sinh vật có thể tự tổng hợp các nhân tố sinh trưởng được gọi là
A. vi sinh vật nguyên dưỡng.
B. vi sinh vật khuyết dưỡng.
C. vi sinh vật tự dưỡng.
D. vi sinh vật dị dưỡng.
Câu 30: Những vi sinh vật sống ở vùng cực được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt
B. Vi sinh vật ưa nhiệt
C. Vi sinh vật ưa lạnh
D. Vi sinh vật ưa ấm
Câu 31: Dạng sống nào dưới đây chỉ có khả năng kí sinh nội bào bắt buộc ?
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Nấm
D. Tảo
Câu 32: Virut nào dưới đây là virut ADN ?
A. Virut đậu mùa
B. HIV
C. Virut cúm
D. Virut viêm não Nhật Bản
Câu 33: Virut sởi có cấu trúc giống với virut nào sau đây ?
A. Virut đốm thuốc lá
B. Virut đậu mùa
C. Virut bại liệt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 34: Loại virut nào dưới đây không có cấu trúc hỗn hợp ?
A. Phagơ T2
B. Virut đậu mùa
C. Virut quai bị
D. Phagơ lanđa
Câu 35: Trong chu trình nhân lên của virut, liền sau giai đoạn hấp phụ là giai đoạn nào ?
A. Sinh tổng hợp
B. Phóng thích
C. Lắp ráp
D. Xâm nhập
Câu 36: Thế nào gọi là “chu trình tan” ?
A. Là sự hoà tan của virut trong nhân của tế bào chủ
B. Là sự nhân lên của virut làm tan tế bào chủ
C. Là sự nhân lên của tế bào chủ làm tan virut
D. Là sự tan của màng sinh chất sau khi virut xâm nhập vào tế bào
Câu 37: Sự lây nhiễm HIV theo đường máu có thể xảy ra qua hoạt động nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Truyền máu
C. Dùng chung kim tiêm
D. Xăm mình
Câu 38: Khi virut kí sinh và gây bệnh cho côn trùng thì côn trùng được gọi là gì ?
A. Vật chủ
B. Vật ăn thịt
C. Vật kí sinh
D. Ổ chứa
Câu 39: Loại miễn dịch nào dưới đây có sự tham gia của đại thực bào ?
A. Miễn dịch tế bào
B. Miễn dịch không đặc hiệu
C. Miễn dịch tập nhiễm
D. Miễn dịch thể dịch
Câu 40: Bệnh nào dưới đây lây lan chủ yếu qua đường tiêu hoá ?
A. Quai bị
B. Tiêu chảy
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Viêm gan A
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | A | D | C | C | A | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | C | D | A | D | A | A | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
(Đề gồm 40 câu trắc nghiệm, trả lời đúng 1 câu được 0,25 điểm)
Câu 1: Khi nói về kì giữa của nguyên phân, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các NST co xoắn cực đại
B. Các NST tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
C. Thoi phân bào được đính vào một phía của NST
D. NST đính vào thoi phân bào tại tâm động
Câu 2: Trong giảm phân, crômatit không tồn tại ở giai đoạn nào sau đây ?
A. Kì cuối II
B. Kì giữa II
C. Kì đầu I
D. Kì cuối I
Câu 3: Một tế bào mang kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân, hỏi sau giảm phân có bao nhiêu loại giao tử được tạo thành ?
A. 5
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 4: 6 tế bào sinh trứng ở một loài động vật tiến hành giảm phân. Hỏi sau giảm phân có bao nhiêu tế bào trứng được tạo thành ?
A. 6
B. 24
C. 12
D. 18
Câu 5: Kì nào của nguyên phân được xem là giai đoạn “bao gói” vật liệu di truyền và chuẩn bị “phương tiện chuyên chở” ?
A. Kì cuối
B. Kì sau
C. Kì giữa
D. Kì đầu
Câu 6: Hiện tượng tái sinh đuôi của thạch sùng có liên quan mật thiết đến quá trình nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Thụ tinh
C. Nguyên phân
D. Giảm phân
Câu 7: Ở kì đầu I của giảm phân, trong các sự kiện sau đây thì sự kiện nào xảy ra trước tiên ?
A. Các NST kép đính vào thoi phân bào tại tâm động
B. Màng nhân và nhân con tiêu biến
C. Các NST kép bắt đôi với nhau theo từng cặp tương đồng
D. Các NST dần co xoắn lại
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về quá trình giảm phân là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ở tất cả các kì trong giảm phân I, các NST đều ở trạng thái kép
C. Từ một tế bào mẹ, sau giảm phân sẽ tạo ra 4 tế bào con với số lượng NST giảm đi 1 nửa
D. Sự trao đổi đoạn có thể xảy ra ở kì đầu I của giảm phân
Câu 9: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu thể cực ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 10: Hiện tượng nào dưới đây chỉ xảy ra trong giảm phân mà không xảy ra trong nguyên phân ?
A. Sự xuất hiện của thoi phân bào
B. Các NST kép tập hợp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo
C. Màng nhân và nhân con biến mất
D. Các NST co xoắn cực đại
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của vi sinh vật ?
A. Chưa có nhân hoàn chỉnh
B. Kích thước vô cùng nhỏ bé
C. Phạm vi phân bố rộng
D. Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh
Câu 12: Môi trường nuôi cấy vi sinh vật hiện được phân chia làm mấy loại cơ bản ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 13: Chất vô cơ là nguồn năng lượng của vi sinh vật nào sau đây ?
A. Vi khuẩn nitrat hoá
B. Vi khuẩn lactic
C. Nấm Mucor
D. Vi khuẩn lam
Câu 14: Sinh vật nào dưới đây không sử dụng CO2 làm nguồn năng lượng chủ yếu ?
A. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
B. Nấm men
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Trùng giày
Câu 15: Trong phân tử lipit, axit béo và glixêrol liên kết với nhau bằng
A. liên kết glicôzit.
B. liên kết peptit.
C. liên kết hiđrô.
D. liên kết este.
Câu 16: Loại enzim nào dưới đây thường được dùng để thuỷ phân tinh bột trong sản xuất kẹo, sirô ?
A. Nuclêaza
B. Amilaza
C. Mantaza
D. Lipaza
Câu 17: Trong đồ ăn nào dưới đây có chứa nhiều axit lactic ?
A. Kim chi
B. Chanh
C. Giấm ăn
D. Nước sấu
Câu 18: Vi khuẩn lactic được xếp vào nhóm nào dưới đây ?
A. Vi sinh vật ưa ấm
B. Vi sinh vật ưa nhiệt
C. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt
D. Vi sinh vật ưa lạnh
Câu 19: Ở điều kiện lý tưởng thì trong các sinh vật dưới đây, sinh vật nào có thời gian thế hệ dài nhất ?
A. Vi khuẩn tả
B. Trùng giày
C. Vi khuẩn lao
D. E.coli
Câu 20: Pha sinh trưởng nào dưới đây chỉ tồn tại trong nuôi cấy không liên tục ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Pha cân bằng
C. Pha tiềm phát
D. Pha luỹ thừa
Câu 21: 10 cá thể cùng loài được nuôi cấy trong điều kiện lý tưởng trong 2 giờ. Sau thời gian này người ta đếm được 80 cá thể. Hãy tính thời gian thế hệ của loài đang xét.
A. 2 giờ
B. 1 giờ
C. 20 phút
D. 40 phút
Câu 22: Sinh vật nào dưới đây không sinh sản vô tính bằng bào tử ?
A. Trùng giày
B. Xạ khuẩn
C. Nấm men
D. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
Câu 23: Hình thức sinh sản nào dưới đây không có ở sinh vật nhân sơ ?
A. Phân đôi
B. Phân mảnh
C. Tạo thành bào tử
D. Nảy chồi
Câu 24: Bào tử kín được tìm thấy ở nhóm sinh vật nào dưới đây ?
A. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
B. Xạ khuẩn
C. Nấm Mucor
D. Nấm Penicillium
Câu 25: Chất nào dưới đây không phải là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Axit amin
C. Vitamin
D. Êtanol
Câu 26: Để bảo quản thực phẩm, người ta thường ướp muối. Điều này cho thấy ảnh hưởng của yếu tố vật lý nào đến đời sống vi sinh vật ?
A. Áp suất thẩm thấu
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Độ ẩm
Câu 27: Chất nào dưới đây có khả năng ôxi hoá các thành phần của tế bào và thường được dùng để diệt khuẩn trên da, tẩy trùng trong bệnh viện ?
A. Natri hipôclorit
B. Cloramin
C. Hợp chất thuỷ ngân
D. Rượu iôt
Câu 28: Ánh sáng có ảnh hưởng đến hoạt động nào dưới đây của vi sinh vật ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tổng hợp sắc tố
C. Hình thành bào tử sinh sản
D. Chuyển động hướng sáng
Câu 29:Virut nào dưới đây là virut ARN ?
A. HIV
B. Virut đậu mùa
C. Virut viêm gan B
D. Virut hecpet
Câu 30: Virut nào dưới đây không có vỏ ngoài ?
A. Virut quai bị
B. Virut cúm
C. Virut đốm thuốc lá
D. Virut hecpet
Câu 31: Đặc điểm nào dưới đây có ở mọi dạng virut ?
A. Hệ gen chỉ chứa một loại axit nuclêic : ADN hoặc ARN
B. Sinh sản độc lập với tế bào chủ
C. Kích thước lớn hơn vi khuẩn
D. Vừa sống tự do, vừa sống kí sinh
Câu 32: Ở virut kí sinh động vật, thành phần nào sẽ được đưa vào tế bào chủ ?
A. Cả vỏ capsit và lõi axit nuclêic
B. Chỉ mình vỏ capsit
C. Chỉ mình lõi axit nuclêic
D. Tuỳ trường hợp mà phần vỏ hay phần lõi được đưa vào
Câu 33: Bệnh nào dưới đây là bệnh cơ hội xuất hiện trong giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Ung thư Kapôsi
C. Tiêu chảy
D. Mất trí
Câu 34: Khi nói về cơ chế lây truyền HIV, điều nào sau đây là đúng ?
A. Khả năng lây nhiễm HIV phụ thuộc nhiều vào độ tuổi và giới tính
B. HIV không thể lây nhiễm qua sữa mẹ
C. Người mẹ nhiễm HIV có thể sinh con không bị nhiễm HIV
D. HIV không thể lây nhiễm qua việc dùng chung kim tiêm với người khác
Câu 35: Trên thế giới, châu lục nào hiện có số người nhiễm HIV cao nhất ?
A. Châu Âu
B. Châu Úc
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi
Câu 36: Bệnh nào dưới đây là bệnh truyền nhiễm ?
A. Viêm não Nhật Bản
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Đậu mùa
D. Quai bị
Câu 37: Bệnh nào dưới đây do vi khuẩn gây ra ?
A. Giang mai
B. Thuỷ đậu
C. Cúm
D. Bại liệt
Câu 38: Bệnh nào dưới đây do động vật nguyên sinh gây ra ?
A. Sốt xuất huyết
B. Sởi
C. Quai bị
D. Tay chân miệng
Câu 39: Trong các bệnh do virut thì loại miễn dịch nào đóng vai trò chủ lực ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch thể dịch
D. Miễn dịch không đặc hiệu
Câu 40: Biện pháp nào dưới đây giúp phòng chống hiệu quả các bệnh truyền nhiễm ?
A. Giữ gìn vệ sinh cá nhân và cộng đồng
B. Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Tiêm vacxin
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
C | A | C | A | D | C | C | A | C | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
D | A | B | C | D | A | D | A | A | C |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
A | A | A | C | D | B | A | A | B | C |
Trắc nghiệm – Tự luận
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh có hình thức dinh dưỡng như thế nào ?
A. Quang dị dưỡng
B. Hoá tự dưỡng
C. Hoá dị dưỡng
D. Quang tự dưỡng
Câu 2: Khi nói về hô hấp hiếu khí, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Trải qua giai đoạn chuỗi chuyền êlectron
B. Chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi phân tử
C. Là quá trình ôxi hoá các phân tử hữu cơ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 3: Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nitơ, vi sinh vật sẽ khử amin của axit amin và sử dụng axit hữu cơ làm nguồn cacbon và giải phóng khí
A. NO2.
B. NO.
C. CO2.
D. NH3.
Câu 4: Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha nào dưới đây có số lượng tế bào sinh ra ít hơn số lượng tế bào chết đi ?
A. Pha suy vong
B. Pha tiềm phát
C. Pha luỹ thừa
D. Pha cân bằng
Câu 5: Hình thức sinh sản nào dưới đây có ở cả vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Phân đôi
C. Nảy chồi
D. Tạo thành bào tử
Câu 6: Chất nào dưới đây không được dùng để thanh trùng nước máy, nước các bể bơi và dùng trong công nghiệp thực phẩm ?
A. Cloramin
B. Natri hipôclorit
C. Rượu iôt
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 7: Khi nói về virut cúm, điều nào dưới đây là đúng ?
A. Là virut ARN
B. Không có vỏ ngoài
C. Có cấu trúc dạng khối
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 8: Việc quan hệ tình dục lành mạnh, an toàn giúp chúng ta phòng chống căn bệnh nào sau đây ?
A. Viêm gan B
B. Tất cả các phương án còn lại
C. HIV/AIDS
D. Mụn cơm sinh dục
Câu 9: Virut tồn tại trong côn trùng trước và sau khi gây nhiễm vào cơ thể khác, khi đó côn trùng là
A. vật ăn thịt.
B. ổ chứa.
C. vật chủ.
D. vật kí sinh.
Câu 10: Khi nói về các con đường lan truyền của vi sinh vật gây bệnh, trường hợp nào dưới đây là lây truyền ngang ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Qua quan hệ tình dục
C. Qua vết côn trùng đốt
D. Qua đường tiêu hoá
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: So sánh nguyên phân và giảm phân ở động vật. (6 điểm).
Câu 2: Hãy nêu những biện pháp chung giúp phòng ngừa sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não Nhật Bản. (1 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | D | A | A | C | A | B | B | A |
B. Phần Tự luận
Câu 1: So sánh nguyên phân và giảm phân ở động vật :
* Điểm tương đồng :
– NST đều chỉ nhân đôi một lần ở giai đoạn chuẩn bị phân bào (kì trung gian) (0,25 điểm)
– Tế bào đều lần lượt trải qua các diễn biến như : NST dần co xoắn, màng nhân và nhân con dần tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện ; NST co xoắn cực đại và tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo ; NST đính lên thoi phân bào tại tâm động và di chuyển về các cực tế bào ; tế bào hình thành vách ngăn hoặc thắt eo màng sinh chất để phân thành các tế bào con… (0,5 điểm)
– Đều là những cơ chế góp phần duy trì bộ NST đặc trưng cho loài (0,25 điểm)
* Sự sai khác :
Nội dung so sánh | Nguyên phân | Giảm phân |
---|---|---|
Loại tế bào | – Hầu hết mọi tế bào lưỡng bội | – Tế bào sinh dục chín |
Số lần phân bào | – Một lần nguyên phân chỉ bao gồm 1 lần phân bào | – Một lần giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp |
Tiếp hợp và hoán vị gen | – Không xảy ra sự tiếp hợp và hoán vị gen | – Xảy ra sự tiếp hợp và hoán vị gen ở kì đầu I |
Sự sắp xếp NST ở kì giữa | – NST sắp xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo | – Ở kì giữa I, NST sắp xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ; ở kì giữa II, NST sắp xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo |
Kết quả | – Từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) tạo ra 2 tế bào con mang bộ NST giống nhau và giống hệt mẹ | – Từ một tế bào mẹ lưỡng bội (2n) tạo ra 4 tế bào con với bộ NST có số lượng giảm đi một nửa (n) |
(Có 5 ý so sánh, trả lời đúng mỗi ý được 1 điểm)
Câu 2: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết và viêm não Nhật Bản đều là những bệnh lây truyền qua vật chủ trung gian là muỗi. Chính vì vậy, để phòng ngừa hiệu quả nhóm bệnh này, chúng ta có thể áp dụng các biện pháp sau :
– Ngăn ngừa muỗi đốt bằng việc nằm màn khi đi ngủ, bôi kem chống muỗi hoặc dùng tinh dầu đuổi muỗi (0,5 điểm)
– Tiêu diệt muỗi và nơi đẻ trứng của muỗi : dùng vợt muỗi, phát quang bụi rậm, vệ sinh nhà ở và công cộng, loại bỏ các dụng cụ chứa nước đọng, nuôi cá để diệt bọ gậy… (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Bệnh nào dưới đây không lây lan qua đường hô hấp ?
A. Cúm
B. Dại
C. Đau mắt đỏ
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 2: Bệnh nào dưới đây do vi nấm gây ra ?
A. Sởi
B. Zona thần kinh
C. Tay chân miệng
D. Hắc lào
Câu 3: Con người hiện biết khoảng bao nhiêu loại virut kí sinh trên vi sinh vật ?
A. 5000
B. 1000
C. 2000
D. 3000
Câu 4: Khi nói về giai đoạn “cửa sổ” ở những người bị nhiễm HIV, điều nào sau đây là đúng ?
A. Kéo dài 2 tuần đến 3 tháng
B. Thường biểu hiện triệu chứng rầm rộ
C. Lượng tế bào lim phô T-CD4 tăng đột biến
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 5: Hệ gen của virut có thể là
A. ADN (chuỗi đơn hoặc chuỗi kép) hoặc ARN (chuỗi đơn hoặc chuỗi kép).
B. ADN chuỗi đơn hoặc ADN chuỗi kép.
C. ARN chuỗi đơn hoặc ARN chuỗi kép.
D. ADN chuỗi đơn hoặc ARN chuỗi kép.
Câu 6: Nhân tố vật lý nào dưới đây ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Độ ẩm
B. Nhiệt độ
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Áp suất thẩm thấu
Câu 7: Những vi sinh vật sống trong ruột non của người thường là những vi sinh vật
A. ưa kiềm.
B. ưa trung tính.
C. ưa axit.
D. ưa lạnh.
Câu 8: Nấm men rượu rum có hình thức sinh sản vô tính giống với vi sinh vật nào dưới đây ?
A. Trùng giày
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Tảo mắt
D. Tảo lục
Câu 9: Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha nào có số lượng tế bào sinh ra nhiều hơn số lượng tế bào chết đi ?
A. Pha suy vong
B. Pha luỹ thừa
C. Pha tiềm phát
D. Pha cân bằng
Câu 10: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây ?
A. Tế bào sinh dục chín
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào giao tử
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày chu trình nhân lên của virut. (5 điểm)
Câu 2: Nêu những đặc điểm chung của vi sinh vật. (2 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
B | D | D | A | A | C | A | B | B | A |
B. Phần Tự luận
Câu 1: Chu trình nhân lên của virut bao gồm 5 giai đoạn :
– Sự hấp phụ : gai glicôprôtêin hoặc prôtêin bề mặt của virut phải đặc hiệu với thụ thể bề mặt của tế bào thì virut mới bám được vào, nếu không thì virut không thể bám vào tế bào (1 điểm)
– Xâm nhập : có sự khác biệt giữa hai nhóm virut. Với phagơ, enzim lizôzim phá huỷ thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào còn vỏ nằm bên ngoài. Với virut kí sinh trên động vật, chúng sẽ đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó cởi vỏ để giải phóng axit nuclêic (1 điểm)
– Sinh tổng hợp : virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin cho riêng mình. Một số trường hợp virut có enzim riêng tham gia vào quá trình tổng hợp. (1 điểm)
– Lắp ráp : lắp axit nuclêic vào prôtêin vỏ để tạo virut hoàn chỉnh. (1 điểm)
– Phóng thích : virut phá vỡ tế bào để ồ ạt chui ra ngoài. (1 điểm)
Câu 2: Đặc điểm chung của vi sinh vật :
– Kích thước hiển vi (0,5 điểm)
– Chuyển hoá vật chất và năng lượng nhanh (0,5 điểm)
– Sinh trưởng và sinh sản rất nhanh (0,5 điểm)
– Phạm vi phân bố rộng (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Khi quan sát một tế bào thực vật dưới kính hiển vi, người ta thấy có một số lẻ các NST đang tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo. Biết rằng không có đột biến xảy ra, hãy cho biết tế bào này đang ở giai đoạn nào của phân bào ?
A. Kì giữa của giảm phân II
B. Kì giữa của nguyên phân
C. Kì giữa của giảm phân I
D. Kì sau của nguyên phân
Câu 2: Một tế bào lưỡng bội khi nguyên phân liên tiếp 4 lần thì sẽ tạo ra mấy tế bào con ?
A. 4
B. 12
C. 16
D. 8
Câu 3: Tảo đơn bào có hình thức dinh dưỡng khác với
A. vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.
B. vi khuẩn lam.
C. vi khuẩn ôxi hoá hiđrô.
D. vi khuẩn lưu huỳnh màu tía.
Câu 4: Sản phẩm chung của quá trình lên men lactic đồng hình và lên men lactic dị hình là
A. êtanol.
B. axit lactic.
C. axit axêtic.
D. CO2.
Câu 5: Nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không liên tục giống nhau ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Đều loại thải liên tục các chất độc hại
B. Đều bổ sung liên tục chất dinh dưỡng
C. Đều trải qua pha tiềm phát
D. Đều trải qua pha luỹ thừa
Câu 6: Bào tử trần được tìm thấy ở nhóm sinh vật nào dưới đây ?
A. Nấm Penicillium
B. Nấm Mucor
C. Xạ khuẩn
D. Vi sinh vật dinh dưỡng mêtan
Câu 7: Loại tia sáng nào dưới đây có khả năng làm ion hoá các prôtêin và axit nuclêic dẫn đến đột biến hay gây chết ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tia Gamma
C. Tia UV
D. Tia hồng ngoại
Câu 8: Bệnh nào dưới đây hiện chưa có vacxin phòng ngừa ?
A. Cúm A H7N9
B. Sốt xuất huyết
C. Tất cả các phương án còn lại
D. HIV/AIDS
Câu 9: Dạng sống nào dưới đây là thực thể chưa có cấu tạo tế bào ?
A. Virut
B. Vi khuẩn
C. Vi nấm
D. Vi tảo
Câu 10: Loại tế bào nào dưới đây tham gia vào cơ chế miễn dịch không đặc hiệu ?
A. Bạch cầu limphô T
B. Bạch cầu trung tính
C. Hồng cầu
D. Tất cả các phương án còn lại
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và hình thái của virut. (6 điểm)
Câu 2: Điều gì sẽ xảy ra nếu ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào bị phá huỷ ? (1 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | C | B | D | A | B | C | A | B |
B. Phần Tự luận
Câu 1: Cấu tạo và hình thái của virut :
* Cấu tạo :
– Virut được cấu tạo gồm 2 thành phần cơ bản : vỏ capsit (có bản chất là prôtêin với các đơn phân là capsôme) và lõi axit nuclêic (ADN hoặc ARN dạng đơn hoặc kép). Tổ hợp 2 thành phần này được gọi là nuclêôcapsit. (1 điểm)
– Ngoài hai thành phần trên, một số virut còn có thêm vỏ ngoài. Vỏ ngoài là lớp kép lipit và prôtêin. Trên bề mặt vỏ ngoài có gai glicôprôtêin làm nhiệm vụ kháng nguyên và giúp virut bám lên bề mặt tế bào chủ. (1 điểm)
*Hình thái : Dựa vào sự sắp xếp của capsôme mà virut được phân chia làm 3 loại cấu trúc : xoắn, khối và hỗn hợp (1 điểm)
– Cấu trúc xoắn : capsôme sắp xếp theo chiều xoắn của axit nuclêic (0,5 điểm)
+ Đại diện : virut cúm, virut khảm thuốc lá… (0,5 điểm)
– Cấu trúc khối :capsôme sắp xếp theo hình khối đa diện với 20 mặt tam giác đều (0,5 điểm)
+ Đại diện : virut bại liệt, virut hecpet… (0,5 điểm)
– Cấu trúc hỗn hợp :capsôme sắp xếp theo một phức hợp đặc biệt, tạo hình khối chữ nhật, hình nòng nọc… (0,5 điểm)
+ Đại diện : virut đậu mùa, phagơ T2… (0,5 điểm)
Câu 2: Nếu ở kì giữa của nguyên phân, thoi phân bào bị phá huỷ thì các NST sẽ không thể phân li về hai cực trong khi đã nhân đôi (2n à 4n), bào quan và tế bào chất cũng đã tăng lên gấp hai về khối lượng, sinh khối. Điều này có nghĩa là tế bào đã bị đột biến tạo thành thể tứ bội (4n). (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Sinh Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
A. Phần Trắc nghiệm (10 câu, trả lời đúng 1 câu được 0,3 điểm)
Câu 1: Trong quá trình nguyên phân, hiện tượng NST dần dãn xoắn và màng nhân xuất hiện xảy ra ở kì nào ?
A. Kì cuối
B. Kì sau
C. Kì giữa
D. Kì đầu
Câu 2: Trong quá trình giảm phân, Hiện tượng mỗi NST kép trong cặp NST kép tương đồng di chuyển theo dây tơ phân bào về một cực của tế bào diễn ra ở kì nào ?
A. Kì cuối II
B. Kì cuối I
C. Kì sau I
D. Kì sau II
Câu 3: Sinh vật nào dưới đây có hình thức dinh dưỡng khác với những sinh vật còn lại ?
A. Vi khuẩn ôxi hoá lưu huỳnh
B. Vi khuẩn ôxi hoá hiđrô
C. Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía
D. Vi khuẩn nitrat hoá
Câu 4: Sản xuất rượu trắng là một trong những ứng dụng của quá trình phân giải
A. lipit.
B. tinh bột.
C. xenlulôzơ.
D. prôtêin.
Câu 5: Trong nuôi cấy liên tục, pha sinh trưởng nào dưới đây được duy trì theo thời gian ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Pha tiềm phát
C. Pha suy vong
D. Pha cân bằng
Câu 6: Nảy chồi là hình thức sinh sản vô tính không có ở
A. xạ khuẩn.
B. vi khuẩn quang dưỡng màu tía.
C. nấm men rượu.
D. thuỷ tức.
Câu 7: Nhóm chất nào dưới đây có khả năng làm bất hoạt prôtêin ?
A. Hợp chất bạc
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Phoocmanđêhit
D. Hợp chất thuỷ ngân
Câu 8: Về hình thái, virut đốm thuốc lá được xếp cùng nhóm với
A. virut hecpet.
B. virut bại liệt.
C. virut dại.
D. virut đậu mùa.
Câu 9: Virut thực vật lây nhiễm sang thực vật qua con đường nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Qua vết đốt chích của côn trùng trên thực vật
C. Qua hạt giống đã mang sẵn mầm virut
D. Qua các vết xây xát do nông cụ gây ra
Câu 10: Loại tế bào nào dưới đây không tham gia vào cơ chế miễn dịch không đặc hiệu ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bạch cầu limphô T
C. Đại thực bào
D. Bạch cầu trung tính
B. Phần Tự luận (2 câu – 7 điểm)
Câu 1: Hãy nêu những con đường lây truyền HIV, các giai đoạn phát triển của bệnh và biện pháp phòng ngừa căn bệnh nguy hiểm này. (4 điểm)
Câu 2: Lợn có bộ NST 2n = 38. Một tế bào sinh dưỡng của loài này tiến hành nhân đôi liên tiếp một số lần và ở thế hệ cuối cùng, người ta đếm được số NST trong tất cả các tế bào con là 1216 NST. Hãy tính số NST của của tất cả các tế bào khi tham gia vào kì giữa của lần phân bào cuối cùng. (3 điểm)
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
A. Phần Trắc nghiệm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | C | C | B | D | A | B | C | A | B |
B. Phần Tự luận
Câu 1:
* Con đường lây truyền HIV :
– Qua đường máu : truyền máu, tiêm chích, xăm mình, ghép tạng… đã bị nhiễm HIV (0,5 điểm)
– Qua quan hệ tình dục không an toàn (0,5 điểm)
– Từ mẹ bị nhiễm HIV lây truyền qua thai nhi và truyền cho con qua sữa mẹ (0,5 điểm)
* Các giai đoạn phát triển của bệnh :
– Giai đoạn sơ nhiễm (giai đoạn “cửa sổ“) : kéo dài 2 tuần đến 3 tháng. Thường không có biểu hiện triệu chứng hoặc biểu hiện nhẹ (0,5 điểm)
– Giai đoạn không triệu chứng : kéo dài 1 – 10 năm. Lúc này số lượng tế bào limphô T – CD4 giảm dần (0,5 điểm)
– Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS : các bệnh cơ hội xuất hiện : tiêu chảy, viêm da, mất trí, lao… Cuối cùng, tử vong là điều không tránh khỏi (0,5 điểm)
* Các biện pháp phòng ngừa :
– Thực hiện lối sống lành mạnh (0,5 điểm)
– Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về vệ sinh y tế (0,25 điểm)
– Tích cực bài trừ các tệ nạn xã hội (0,25 điểm)
Câu 2:
– Gọi n là số lần nguyên phân của tế bào ban đầu, theo bài ra ta có : 2n.38 = 1216 n = 5 Số tế bào ở thế hệ cuối cùng là : 2n = 32 Số tế bào tham gia vào lần nguyên phân cuối cùng là : 2n-1 = 24 = 16. (1,5 điểm)
– Ở kì giữa, các NST ở trạng thái kép và số NST trong mỗi tế bào là 2n Tổng số NST ở tất cả các tế bào tham gia vào kì giữa của lần nguyên phân cuối cùng là : 2n.16 = 608 NST (1,5 điểm)