Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Sinh học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
II. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm thay đổi hình thái NST.
III. Đột biến cấu trúc NST có thể làm giảm số lượng NST trong tế bào.
IV. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2: Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen. B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến đảo đoạn. D. Đột biến lặp đoạn
Câu 3: Điều nào sau đây không đúng khi nói về các gen alen?
A. Cặp gen alen phân bố ở cùng một vị trí trương ứng trên cặp NST tương đồng.
B. Các gen alen là các trạng thái khác nhau của cùng một gen.
C. Các gen alen tương tác với nhau theo những quy luật nhất định.
D. Các gen alen quy định các tính trạng khác nhau.
Câu 4: Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AABb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen là?
A. AAAaBbbb. B. AAAABBbb.
C. AAAABBBb. D. AAaaBBbb.
Câu 5: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.
C. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
D. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen.
Câu 6: Trong chuỗi pôlinucleotit, các nucleotit liên kết với nhau bằng loại liên kết
A. Liên kết peptit. B. Liên kết ion.
C. Liên kết hiđro. D. Hóa trị.
Câu 7: Có bao nhiêu loại đột biến sau đây vừa làm tăng số lượng nhiễm sắc thể, vừa làm tăng hàm lượng ADN có trong nhân tế bào?
I. Đột biến tam bội
II. Đột biến gen
III. Đột biến lặp đoạn
IV. Đột biến lệch bội thể ba
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
A. aaBBDD. B. aaBBDd. C. aaBbDD. D. AabbDD.
Câu 9: Điều nào sau đây sai khi nói về đột biến NST?
A. Đột biến thể tam bội thường gây hậu quả nặng nề cho thể đột biến hơn thể tam
nhiễm.
B. Đột biến lệch bội và đa bội là do rối loạn quá trình phân li của các NST trong quá trình phân bào.
C. Dựa vào tiêu bản NST dưới kính hiển vi có thể xác định dạng đột biến số lượng NST.
D. Dựa vào hình thái có thể phân biệt thể đa bội và thể lưỡng bội.
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lại giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
Câu 11: Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3’…AXG XXT GGA TXG…5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là
A. 5’…AXG XXU GGU UXG… 3’ B. 5’…UGX GGA XXU AGX… 3’
C. 5’…UGX GGU XXU AGX… 3’ D. 3’…UGX GGA XXU AGX… 5’
Câu 12: Cho biết gen trội là trội hoàn toàn, mỗi gen quy định 1 tính trạng, không phát sinh đột biến mới. Tiến hành phép lai ♂AaBbCcDdEE x ♀ aaBbccDdEE, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
III. F1 có 16 loại kiểu hình và 36 kiểu gen.
IV. Có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 5 tính trạng.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 13: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử AB thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaBbb. B. AaaBBb C. AaaBBb D. AaaBbb
Câu 14: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n – 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 15: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đột biến lặp đoạn B. Đột biến gen.
C. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST. D. Đột biến đảo đoạn NST.
Câu 16: Ở một loài thực vật, biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Khi ở trạng thái dị hợp, alen đột biến có thể không được biểu hiện thành kiểu hình.
II. Đột biến gen có thể được phát sinh khi ADN nhân đôi hoặc khi gen phiên mã.
III. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì đột biến gen làm thay đổi vật chất di truyền của tế bào.
IV. Trong cùng một cơ thể, khi có tác nhân đột biến thì tất cả các gen đều có tần số đột biến như nhau.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 17: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN D. Hoạt hóa axit amin
Câu 18: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
Câu 19: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X)=2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này là?
A. 20%. B. 60%. C. 30%. D. 15%.
Câu 20: Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Nếu xảy ra đột biến ở gen cấu trúc A thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bịbất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điểu hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở vùng mã hóa của gen điều hòa R thì có thểlàm cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Cho cây aaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%.
II. Cho cây thân thấp, hoa trắng tự thụ phấn, đời F1 có thể cho hai loại kiểu hình
III. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gen.
IV. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 3 kiểu gen.
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên một nhiễm sắc thể.
II. Đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng không làm thay đổi nhóm gen liên kết.
III. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn.
IV. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 23: Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.
C. Đột biến lặp đoạn có hại cho thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.
Câu 24: Nucleotit không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào?
A. mARN. B. tARN. C. Prôtêin. D. ADN.
Câu 25: Thể một kép có dạng như thế nào?
A. 2n + 1 B. 2n – 1 C. 2n + 1 + 1 D. 2n – 1 – 1
Câu 26: Vật chất di truyền được sử dụng làm khuôn để tổng hợp protein là?
A. ADN B. rARN C. tARN D. mARN
Câu 27: Cần làm gì để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội?
A. Lai xa. B. Tự thụ phấn hay giao phối cận huyết.
C. Lai phân tích. D. Lai thuận nghịch.
Câu 28: Phân tử nào sau đây trực tiếp làm khuôn cho quá trình dịch mã?
A. tARN. B. mARN. C. rARN D. ADN.
Câu 29: Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử tế tất cả các gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.
III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên loài mới.
IV. Thể song nhị bội là cơ thể có chứa hai bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau.
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 30: Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
I. Nếu chỉ có 2 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 2 loại giao tử.
II. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không có trao đổi chéo thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử.
III. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1.
IV. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại T. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là bao nhiêu?
A. 20% B. 10% C. 30% D. 40%
Câu 32: Trong phép lai một tính trạng, để cho đời sau có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ 3 trội : 1 lặn thì cần có các điều kiện nào sau đây?
I. Bố mẹ đều dị hợp về cặp gen quy định tính trạng đang xét.
II. Các alen của gen phải có quan hệ trội – lặn hoàn toàn.
III. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường.
IV. Số lượng cá thể con lai phải lớn.
V. Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống ngang nhau.
A. I, II, III, IV, V. B. I, II, III, IV.
C. I, II, IV, V. D. I, II, III.
Câu 33: Điều nào sau đây sai khi nói về quá trình phiên mã?
A. Ở sinh vật nhân sơ mARN được trực tiếp làm khuôn để tổng hợp chuỗi polipeptit.
B. Ở sinh vật nhân sơ mARN sơ khai có cả đoạn exon và intron.
C. Ở sinh vật nhân sơ quá trình phiên mà và dịch mã diễn ra gần như đồng thời.
D. Trong quá trình phiên mã enzim ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn.
Câu 34: Bộ ba nào sau đây không phải là tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. UAA B. AUG C. UAG D. UGA
Câu 35: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: Aaaa x AAAA thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:
A. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp. B. 11 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. D. 100% cây thân cao.
Câu 36: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm AAbb phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 15% B. 25% C. 50% D. 100%
Câu 37: Sợi chất nhiễm sắc có đường kính là?
A. 11nm B. 700 nm C. 300 nm D. 30nm
Câu 38: Lúa nước có 2n = 12 NST. Cho rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì mỗi giao tử có bao nhiêu nhiễm sắc thể?
A. 12. B. 24. C. 6. D. 48.
Câu 39: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. DD × Dd B. dd × dd C. DD × dd D. Dd × dd
Câu 40: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?
I. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 12 NST.
II. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.
III. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử không mang NST đột biến.
IV. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi.
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Sinh học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là?
A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch kép.
C. ARN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 2. Một gen có khối lượng 72.104 đ.v.c và có hiệu số G – A = 380. Mỗi loại nu trong gen đó là:
A. A = T = 790; G = X = 410 B. A = T = 410; G = X = 790
C. A = T = 510; G = X = 690 D. A = T = 310; G = X = 890.
Câu 3: Mã di truyền có những đặc điểm nào sau đây ?
1. Mã di truyền mỗi loài có đặc điểm riêng biệt và đặc trưng
2. Mã di truyền có tính liên tục
3. Trên mARN ,mã di truyền được đọc theo chiều 5’ – 3’
4. Mã di truyền có tính dư thừa
5. Mã di truyền có tính đặc hiệu
6. Mã di truyền có tính phổ biến
7. Mã di truyền có tính độc lập
Phương án đúng là?
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 5, 6 D. 2, 3, 4, 5, 6, 7
Câu 4: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm:
1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào.
2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ à 3’
5. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y
6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6.
C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6.
Câu 5: Phép lai một tính trạng của Men Đen có bao nhiêu sơ đồ lai?
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 6: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá tình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.
(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.
(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’UUG3’ trên phân tử mARN
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D.(l), (3).
Câu 7. Phép lai AaBb x AABb phân li độc lập cho tỉ lệ kiểu hình là?
A. 1:1 B. 1:1:1:1 C. 3:3:1:1 D. 3:1
Câu 8. Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi?
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 9: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng vận hành (O) B. Vùng khởi động (P)
C. Gen điều hoà (R) D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:
A. T = 801; G = 399. B. T = 799; G = 401.
C. T = 399; G = 801. D. T = 401;G = 799.
Câu 11: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng?
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
Câu 12: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ
A.3599. B.3600. C.3899. D.3601.
Câu 13: Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 không phân li, các nhiễm sắc thế khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là:
A. 2n + l và 2n – l. B. 2n + l và 2n.
C. 2n + l và 3n. D. 2n – l và 2n.
Cây 14: Nếu thế hệ F1 tứ bội ♂ AAaa X ♀ AAaa. Trong trường hợp giảm phân, thụ tinh bình thường thì tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ F2 sẽ là?
A. 1 aaaa : 8 AAAA: 8 Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA
B. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8 Aaaa : 1 AAAA
D. 1 AAAA : 8 AAAa :18 AAaa: 8 Aaaa : 1 aaaa
Câu 15: Đậu Hà lan bình thường có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Cây đậu có tông số NST trong tế bào bằng 21 được gọi là thể?
A. tam nhiễm. B. đa bội. C. tam bội. D. dị bội.
Cân 16: Ở môt loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau: Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4: ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 → 2 → 4 → 3 B. 1 → 3 → 2 → 4
C. 1 → 4 → 2 → 3 C. 1 → 3 → 4 → 2
Câu 17: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đêu có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301 nuclêôtit loại ađênin, alen b có sô lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là?
A. BBbb. B. Bbbb. C. BBb. D. Bbb.
Câu 18: Sau đây là các định luật di truyền và các nhà khoa học đã đề ra các quy luật di truyền:
Quy luật di truyền |
Tác giả đề ra quy luật di truyền |
1/Quy luật phân li 2/Quy luật hoán vị gen 3/Quy luật di truyền ngoài nhân 4/Quy luật phân li độc lập 5/Quy luật liên kết gen 6/Quy luật di truyền liên kết với giới tính |
a. Coren b. Moocgan c. Menđen d. Hacđi -Vanbec e. Kimura f. Capasenko |
Kết luận đúng về người phát hiện ra các quy luật di truyền trên là:
A. 1c, 2b, 3f, 4c, 5b, 6e B. 1c, 2b, 3a, 4c, 5b, 6b
C. 1c, 2b, 3a, 4c, 5b,6e D. 1c, 2b, 3a, 4c, 5f, 6b
Câu 19: Ở một loài thực vật xét hai cặp gen (A, a; B, b) cùng nằm trên một nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng,các alen trội là trội hoàn toàn. Trong phép lai giữa hai cây có kiểu gen khác nhau ,thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1. Cho biết không xảy ra đột biến và không hoán vị gen. Phép lai phù hợp với kết quả trên là?
Câu 20: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng ,alen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau:
(1) AaBb × aabb (5) AaBb × AaBB
(2) aaBb × AaBB (6) AaBb × aaBb
(3) aaBb × aaBb (7) AAbb × aaBb
(4) AABb × AaBb (8) Aabb × aaBb
Theo lí thuyết, trong các phép lai trên, có bao nhiêu phép lai cho đời con có hai loại kiểu hình?
A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 21: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng.Tính theo lí thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình là 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng?
A. XAXA × XAY B. XAXa × XAY
C. XAXa × Y D. XAXa × XaY
Câu 22: Một cặp vợ chồng: người vợ có bố và mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù màu và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?
A. Tất cả con trai, con trai đều bị bệnh.
B. Tất cả con gái đều không bị bệnh, tất cả con trai đều bị bệnh.
C.
D. Tất cả con trai mù màu,
Câu 23: Cho hai phép lai sau :
– Phép lai 1: cái xám × đực đen, F1 100% xám.
– Phép lai 2: đực xám × cái đen, F1 cho các con đực đen, cái xám.
Tính trạng màu sắc trên được di truyền theo quy luật
A. di truyền qua tế bào chất. B. di truyền trội lặn không hoàn toàn
C. di truyền liên kết với NST X. D. di truyền liên kết với NST Y.
Câu 24: P:
A. 3:1 B. 1:2:1 C. 1:1 D. 1:1:1:1
Câu 25: Kiểu gen
A. 40% AB, 40% ab, 10% aB, 10% Ab
B. 10% AB, 10% ab, 40% aB, 40% Ab
C. 30% AB, 30% ab, 20% aB, 20% Ab
D. 20% AB, 20% ab, 30% aB, 30% Ab
Câu 26: P dị hợp hai cặp gen lai với nhau được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 21% cây thân cao, hoa trắng. Biết quá trình giảm phân giống nhau và cao, đỏ là tính trạng trội so với thấp, trắng. Kiểu hình của cây cao đỏ là?
A. 54% B. 66% C. 59% D. 51%
Câu 27: F1 Tự thụ phấn được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
6 cao, hạt màu đỏ
3 cao, hạt màu trắng
6 thấp, hạt màu đỏ
1 thấp, hạt màu trắng.
Kiểu gen của F1 là:
Câu 28: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai (P):
A. 1,25% B. 3,75% C. 2,5% D. 7,5%
Câu 29: Với ba alen IA, IB, IO qui định nhóm máu ở người, có bao nhiêu kiểu sơ đồ lai:
A. 12 B. 20 C. 21 D. 36
Câu 30: Có bao nhiêu sơ đồ lai cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn
A. 10 B. 11 C. 14 D. 15
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Sinh học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Cho các thành phần sau:
1. Các nucleotit A,T,G,X. 5. ATP.
2. ADN polimeraza. 6. ADN.
3. Riboxom. 7. Các axit amin tự do.
4. ADN Ligaza. 8. tARN.
Có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp ADN?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 2: Loại nucleotit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Timin B. Uraxin C. Xitozin D. Adenin
Câu 3: Một phân tử mARN ở E. coli có tỉ lệ % các loại nucleotit là: U = 20%, X = 30%, G = 20%. Tỉ lệ % từng loại nucleotit của gen đã tổng hợp nên phân tử mARN trên là?
A. G = X = 25%; A = T = 25% B. G = X = 30%; A = T = 20%
C. G = X = 20%; A = T = 30% D. G = X = 10%; A = T = 40%
Câu 4: Codon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UGG 3’ B. 5’UGX 3’ C. 5’ UAG 3’ D. 5’ UAX 3’
Câu 5: Loại enzim nào tham gia trực tiếp vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. ARN polimeraza B. Restrictaza C. ADN polimeraza D. Ligaza
Câu 6: Phân tử tARN mang axit amin foocmin Metionin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticodon) là:
A. 5’AUG 3’. B. 5’UAX 3’. C. 3’AUG 5’. D. 3’UAX 5’.
Câu 7: Một gen có 900 cặp nucleotit và có tỉ lệ các loại nucleotit bằng nhau. Số liên kết hidro của gen là?
A. 1798 B. 1125 C. 2250 D. 3060
Câu 8: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nucleotit và số nucleotit loại X chiếm 22% tổng số nucleotit của gen. Số nucleotit loại T của gen là?
A. 644 B. 506 C. 322 D. 480
Câu 9: Gen là một đoạn ADN mang thông tin
A. mã hoá cho 1 chuỗi polipeptit hoặc 1 phân tử ARN.
B. mã hoá các axit amin.
C. qui định cấu trúc của 1 phân tử prôtêin.
D. qui định cơ chế di truyền .
Câu 10: Phát biểu đúng về đặc điểm của mã di truyền, trừ:
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba (không gối lên nhau).
B. Mã di truyền có tính phổ biến (tất cả các loài đều có chung 1 bộ mã di truyền, không có ngoại lệ).
C. Mã di truyền có tính thoái hóa (nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa 1 loại axit amin, trừ AUG và UGG).
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu (1 bộ ba chỉ mã hóa 1 loại axit amin).
Câu 11: Trong quá trình tổng hợp các mạch ADN mới, ADN pôlimeraza xúc tác hình thành mạch đơn mới theo chiều
A. chiều 3’ → 5’.
B. chiều 5’ → 3’.
C. cả 2 chiều.
D. chiều 5’ → 3’ hoặc 3’ → 5’ tùy theo từng mạch khuôn.
Câu 12: Vật liệu di truyền là ADN được truyền lại cho thế hệ sau là nhờ cơ chế
A. tự nhân đôi của ADN. B. phiên mã của ADN.
C. dịch mã trên phân tử mARN. D. phiên mã và dịch mã.
Câu 13: Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch gốc là 3’ AGXTTAGXA 5’ là?
A. 3’AGXUUAGXA5’. B. 3’UXGAAUXGU5’.
C. 5’AGXUUAGXA3’. D. 5’UXGAAUXGU3’
Câu 14: Sự phiên mã diễn ra trên?
A. mạch mã gốc có chiều 3’à5’của gen.
B. trên cả 2 mạch của gen.
C. mạch bổ sung có chiều 5’à3’của gen.
D. mã gốc hay trên mạch bổ sung là tùy theo loại gen.
Câu 15: Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn nào?
A. Phiên mã và tổng hợp chuỗi polipeptit.
B. Phiên mã và hoạt hóa axit amin.
C. Tổng hợp chuỗi polipeptit và loại bỏ axit amin mở đầu.
D. Hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit.
Câu 16: Quá trình dịch mã sẽ dừng lại khi riboxom
A. tiếp xúc với codon mở đầu.
B. tiếp xúc với codon kết thúc.
C. tiếp xúc với vùng kết thúc nằm sau codon kết thúc.
D. trượt qua hết phân tử mARN.
Câu 17: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình phiên mã liên tiếp 8 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin là:
A. 15. B. 3. C. 8. D. 6.
Câu 18: Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở đâu trong tế bào?
A. Tế bào chất B. Riboxom C. Ti thể D. Nhân tế bào
Câu 19: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN.
C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là Metiônin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 21: Sự giống nhau của hai quá trình nhân đôi và phiên mã là?
A. trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của ADN pôlimeraza.
D. việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
Câu 22: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại Guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại Adenin chiếm 30% và số nucleotit loại Guanin chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số nucleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
A. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
B. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
C. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150
D. A = 450;T = 150; G = 150; X = 750
Câu 23: Trong quá trình dịch mã:
A. tại cùng một thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số Riboxom hoạt động được gọi là polixom
B. nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN
C. có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN.
D. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3Ꞌ – 5Ꞌ.
Câu 24: Cho biết các bộ ba trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: 5’XGA3’ mã hóa axit amin acginin; 5’UXG3’ và 5’AGX3’ cùng mã hóa axit amin Xerin; 5’GXU3’ mã hóa axit amin Alanin. Biết trình tự các nucleotit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hóa ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5’GXT-TXG-XGA-TXG3’. Đoạn gen này mã hóa cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là
A. Acginin – Xerin – Alanin – Xerin.
B. Xerin – Acginin – Alanin – Acginin.
C. Xerin – Alanin – Xerin – Acginin.
D. Acginin – Xerin – Acginin – Xerin.
Câu 25: Một gen có chiều dài 4182 Aovà có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho gen tự nhân đôi là:
A. G = X = 11070; A = T = 7380 B. G = X = 3600; A = T = 2700
C. G = X = 6435; A = T = 11070 D. G = X = 2700; A = T = 3600
Câu 26: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
B. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ – 5’
D. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
Câu 27: Khi phân tích một axit nucleic người ta thu được thành phần của nó có 40% A, 10% G, 10% X và 40% T . Axit nucleic này là?
A. ADN có cấu trúc sợi đơn B. ADN có cấu trúc sợi kép
C. ARN có cấu trúc sợi đơn D. ARN có cấu trúc sợi kép
Câu 28: Trong các cơ chế di truyền sau, có bao nhiêu trường hợp xuất hiện nguyên tắc bổ sung giữa các bazơ nitơ?
1. Nhân đôi ADN. 2. Phiên mã 3. Thụ tinh. 4. Dịch mã.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 29: Một gen có 3000 nucleotit, thực hiện tổng hợp 1 phân tử protein, môi trường nội bào cần phải cung cấp bao nhiêu axit amin?
A. 998. B. 399. C. 499. D. 498.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
1. mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở Riboxom.
2. mARN có cấu tạo mạch thẳng.
3. Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp các loại ARN đều diễn ra trong nhân tế bào, ởkì trung gian giữa 2 lần phân bào, lúc NST ở dạng dãn xoắn.
4. tARN có chức năng kết hợp với protein tạo nên Riboxom.
5. Phân tử rARN và tARN đều có liên kết bổ sung.
Số phát biểu đúng là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Sinh học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Một đoạn phân tử ADN khoảng 146 cặp Nuclêôtit quấn quanh 8 phân tử prôtêin histon gọi là:
A. Sợi nhiễm sắc. B. Nuclêôxôm.
C. Nuclêôtit. D. Crômatit.
Câu 2: Khi xử lí các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào sau đây?
I. AAAA;
II. AAAa;
III. AAaa;
IV. Aaaa;
V. aaaa
A. II, IV, V. B. I, II, IV. C. I, III, V. D. I, II, III.
Câu 3: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH à ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH à AD.EFBGCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa tâm động.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
Câu 4: Đột biến gen là gì?
A. Là sự biến đổi của 1 nuclêôtit trong gen.
B. Là quá trình tạo ra những alen mới.
C. Là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Là quá trình tạo nên những kiểu hình mới.
Câu 5: Trong những dạng đột biến sau, những dạng nào thuộc đột biến gen?
I. Mất một cặp nuclêôtit.
II. Mất đoạn làm giảm số gen.
III. Đảo đoạn làm trật tự các gen thay đổi.
IV. Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.
V. Thêm một cặp nuclêôtit.
VI. Lặp đoạn làm tăng số gen.
Tổ hợp trả lời đúng là:
A. I, IV, V. B. II, III, VI. C. I, II, V. D. II, IV, V
Câu 6: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt trắng. Cho cây dị hợp 4n tự thụ phấn, F1 đồng tính cây hạt đỏ. Kiểu gen của cây bố mẹ là?
A. AAAa x AAAa B. AAaa x AAAa
C. AAaa x AAAA D. AAAA x AAAa
Câu 7: Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
B. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính.
C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
D. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen.
Câu 8: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của:
I. ADN dạng xoắn kép;
II. ADN dạng xoắn đơn;
III. Cấu trúc ARN vận chuyển;
IV. Trong cấu trúc của prôtêin.
V. Cấu trúc ARN thông tin.
Câu trả lời đúng là?
A. II, V; B. I, III; C. I, V; D. III, V;
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của mã di truyền?
A. Tính phổ biến B. Tính thoái hóa
C. Tính bán bảo tồn D. Tính đặc hiệu
Câu 10: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit là:
A. Vùng khởi đầu, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
B. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc.
C. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
D. Vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.
Câu 11: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là?
A. thể bốn. B. thể ba kép. C. Thể tứ bội D. thể ba.
Câu 12: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào?
A. tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến.
D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 13: Vùng kết thúc của gen là vùng?
A. quy định trình tự sắp xếp các aa trong phân tử prôtêin
B. mang thông tin mã hoá các aa.
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
Câu 14: Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen?
A. Thêm một cặp Nuclêôtit.
B. Mất hoặc thêm một cặp Nuclêôtit.
C. Mất một cặp Nuclêôtit.
D. Thay thế một cặp Nuclêôtit.
Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới là?
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 16: Một phân tử mARN gồm hai loại ribônuclêôtit A và U thì số loại bộ ba trong mARN có thể là:
A. 8 loại; B. 6 loại; C. 4 loại; D. 2 loại;
Câu 17: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
B. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
D. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
Câu 18: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách?
A. Liên kết vào vùng khởi động.
B. Liên kết vào vùng mã hóa.
C. Liên kết vào gen điều hòa.
D. Liên kết vào vùng vận hành.
Câu 19: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là?
A. 24. B. 12. C. 25. D. 23.
Câu 20: Trường hợp cơ thể sinh vật có bộ NST mất hẳn một cặp NST tương đồng, di truyền học gọi là:
A. Thể không nhiễm. B. Thể tam nhiễm.
C. Thể một nhiễm. D. Thể đa bộ lệch.
Câu 21: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là?
A. đột biến B. đột biến điểm.
C. đột biến gen. D. thể đột biến.
Câu 22: Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA… 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào nào?
A. Sinh vật nhân thực. B. Thực khuẩn.
C. Vi khuẩn. D. Xạ khuẩn.
Câu 24: Trên vùng mã hóa của một gen không phân mảnh, giả sử có sự thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 134 tính từ triplet mở đầu, thì prôtêin do gen này điều khiển tổng hợp bịthay đổi như thế nào so với prôtêin bình thường?
A. Prôtêin đột biến bị thay đổi axit amin thứ 45.
B. Prôtêin đột biến có thể thay đổi axit amin thứ 44.
C. Prôtêin đột biến bị mất axit amin thứ 44.
D. Prôtêin đột biến bị mất axit amin thứ 45.
Câu 25: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của?
A. tARN. B. Ribôxôm.
C. Mạch mã gốc. D. mARN.
Câu 26: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là?
A. Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
B. Lặp đoạn, chuyển đoạn.
C. Chuyển đoạn trên cùng một NST.
D. Mất đoạn, chuyển đoạn.
Câu 27: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. sau phiên mã. B. dịch mã.
C. sau dịch mã. D. phiên mã.
Câu 28: Một phân tử mARN trưởng thành có 1500 ribôNu, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có:
A. 498 axit amin. B. 500 axit amin.
C. 1500 axit amin. D. 499 axit amin.
Câu 29: Vật chất nào dưới đây là chất di truyền cấp độ tế bào:
A. Nuclêôxôm. B. Axit ribônuclêic.
C. Axit nuclêic. D. Nhiễm sắc thể.
Câu 30: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 4n có kiểu gen Aaaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là?
A. 35 cao: 1 thấp. B. 11 cao: 1 thấp.
C. 3 cao: 1 thấp. D. 5 cao: 1 thấp.
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Bài thi môn: Sinh học lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
a. Đột biến đa bội là gì? Đặc điểm của thể đa bội?
b. Sự khác nhau giữa cơ chế phát sinh thể đột biến lệch bội và đa bội?
Câu 2 (1 điểm) : Một loài có bộ NST lưỡng bội là: 2n = 12 .
a. Ở thể đột biến của loài , 1 tế bào sinh dưỡng nguyên phân 5 lần liên tiếp tạo ra các tế bào con chứa tất cả 416 NST đơn. Xác định số lượng NST có trong 1 tế bào sinh dưỡng của thể dột biến ? Thể đột biến thuộc dạng nào?
b. Loài có thể có bao nhiêu trường hợp thể 3 nhiễm? Thể 3 nhiễm Kép?
Câu 3 (2 điểm): a. Phát biểu cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập? Điều kiện để các cặp tính trạng phân li độc lập?
b. P: ♀AaBbDd x ♂ AaBbDd
Hãy xác định số lượng các loại giao tử của P? số lượng kiểu gen, kiểu hình ở F1 ? tỉ lệ kiểu gen của F1 giống bố
Câu 4 (3 điểm): a. Nêu đặc điểm của di truyền ngoài NST?
b. Phép lai nào được dùng để phân biệt hiện tượng di truyền ngoài nhân và di truyền NST? Vì Sao?
c. Ở người, bệnh mù màu do gen lặn(m ) trên NST giới tính X qui định, không có alen trên Y.
Một phụ nữ bình thường có bố bị mù màu lấy 1 người chồng bình thường. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này là con trai mù màu là bao nhiêu?
Câu 5(2 điểm): Ở cà chua, gen A → qui định cây cao ; a → qui định cây thấp
Gen B → qui định quả đỏ ; b → qui định quả vàng
( Các cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng)
a. Thực hiện phép lai sau: P : ♀
Xác định tỉ lệ phân li KH ở F1 trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn ?
b. Thực hiện PL:P : ♀
→ F1 : 160 cây (cao, đỏ), 160 cây (thấp ,vàng), 40 cây (thấp, đỏ), 40 cây (cao, vàng)
Tính tần số hoán vị gen của ♀P ?Tính tỉ lệ các loại giao tử tạo ra từ ♀P ?
……………………..
……………………..
……………………..