Bộ Đề Thi Sinh Học Lớp 7 (Có Lời Giải)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 7: tại đây

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề số 1)

(3 điểm)

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là đúng?

A. Phát triển qua biến thái.      B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.

C. Đẻ trứng và thụ tinh trong       D. Ếch có xương sườn phát triển.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu.

B. Chi 4 phần có ngón chia đốt, linh hoạt.

C. Các chi sau có màng căng giữa các ngón.

D. Da trần và ẩm, phủ chất nhầy làm giảm ma sát và dễ thấm khí.

Câu 3. Ếch đồng có bao nhiêu sống đốt cổ?

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Câu 4. Động vật trong hình dưới đây là đại diện của lớp:

A. Cá

B. Lưỡng cư

C. Ếch đồng

D. Bò sát

Câu 5. Đặc điểm không thuộc đời sống của ếch đồng là

A. có hiện tượng trú đông       B. chỉ kiếm mồi vào ban đêm, ăn sâu bọ.

C. sống ở nơi ẩm ướt       D. thuộc động vật biến nhiệt.

Câu 6. Không thuộc đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngoài thích nghi với đời sống ở cạn của ếch đồng là

A. đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.

B. mũi thông với khoang miệng.

C. mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ.

D. chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt.

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?

A. Có hiện tượng thụ tinh trong      B. Có thận giữa

C. Có tim ba ngăn       D. Có hai vòng tuần hoàn.

Câu 8. Động vật nào dưới đây là đại diện của lớp Lưỡng cư?

A. Tắc kè hoa      B. Cá voi      C. Cá cóc Tam Đảo      D. Cá sấu.

Câu 9. Động vật nào dưới đây không phải là đại diện của lớp Lưỡng cư?

A. Cá cóc Tam Đảo      B. Lươn       C. Chẫu chàng.       D. Ếch giun.

Câu 10. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Lưỡng cư không chân?

A. Cóc nhà        B. Cóc Tam Đảo      C. Ễnh ương      D. Ếch giun.

Đáp án

1. A 2. B 3. A 4. B 5. B 6. A 7. A 8. C 9. B 10. D

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề số 2)

Câu 1. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 4000        B. 147        C. 4500        D. 150

Câu 2. Ở Việt Nam đã phát hiện được bao nhiêu loài lưỡng cư?

A. 4000      B. 147       C. 3000       D. 150

Câu 3. Động vật nào dưới đây hoạt động chủ yếu vào ban đêm và sống chủ yếu ở môi trường nước?

A. Cá cóc Tam Đảo      B. Ếch cây       C. Ếch giun      D. Cóc nhà.

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không có ở cóc Tam Đảo?

A. Tim ba ngăn;       B. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi;

C. Là động vật biến nhiệt       D. Phát triển qua biến thái;

Câu 5. Động vật nào dưới đây thường chỉ gặp ở miền núi?

A. Ếch giun      B. Ếch đồng      C. Ếch cây      D. Nhái biển.

Câu 6. Động vật nào dưới đây có nhiều tuyến độc và có hai tuyến mang tai lớn?

A. Ễnh ương.      B. Ếch cây

C. Cóc nhà      D. Cá cóc Tam Đảo.

Câu 7. Đặc điểm không thuộc đời sống của thằn lằn bóng là

A. ưa sống ở những nơi khô ráo, thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất

B. bắt mồi về ban ngày, chủ yếu là sâu bọ, trú đông trong các hang đất khô.

C. thở bằng phổi, là động vật biến nhiệt

D. thụ tinh trong, trứng có vỏ dai và nhiều noãn hoàng, trứng nở ra phát triển có biến thái thành con trưởng thành.

Câu 8. Phát biểu nào dưới đây về hệ bài tiết của thằn lằn là sai?

A. Có thận giữa.

B. Thận có khả năng hấp thụ lại nước.

C. Hệ bài tiết tạo ra nước tiểu đặc.

D. Nước tiểu là axít uric đặc, có màu trắng.

Câu 9. Động vật nào trong hình dưới đây thích nghi với lối sống bám?

A. Hình 1      B. Hình 2       C. Hình 3       D. Hình 4

Câu 10. Loài khủng long hung dữ nhất ở thời đại Khủng long là

A. khủng long bạo chúa.      B. khủng long sấm

C. khủng long cánh      D. khủng long cá.

Đáp án

1. A 2. B 3. A 4. B 5. A 6. C 7. D 8. A 9.C 10. A

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề số 3)

Câu 1. Thằn lằn bóng đuôi dài có cấu tạo thích nghi với đời sống

A. nửa dưới nước, nửa trên cạn.      B. hoàn toàn ở dưới nước

C. khu vực ẩm ướt gần nguồn nước      D. hoàn toàn ở trên cạn

Câu 2. Ở thằn lằn bóng đuôi dài, đặc điểm da khô và có vảy sừng bao bọc có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

B. Giúp tăng cường hấp thụ nhiệt.

C. Giúp hạn chế sự thoát hơi nước qua bề mặt cơ thể

D. Giúp bảo vệ cơ thể khỏi sự tấn công của kẻ thù.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A. Ưa sống nơi ẩm ướt      B. Bàn chân có năm ngón có vuốt.

C. trên cây cao.      D. khu vực đất ẩm ướt.

Câu 4. Nơi trú đông của thằn lằn bóng đuôi dài là

A. hang đất khô      B. dưới đầm nước

C. trên cây cao      D. khu vực đất ẩm ướt.

Câu 5. Thằn lằn bóng đuôi dài có bao nhiêu đốt sống cổ?

A. 5      B. 2       C. 8      D. 1

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm bộ xương thằn lằn?

A. Đốt sống thân mang xương sườn.      B. Đốt sống cổ rất linh hoạt

C. Đốt sống đuôi dài      D. Không có xương sườn.

Câu 7. Tim của thằn lằn đuôi dài có bao nhiêu ngăn?

A. 3      B. 1      C. 2      D. 4

Câu 8. Cơ quan hô hấp của thằn lằn là

A. da và phổi.      B. phổi

C. mang.        D. hệ thống ống khí

Câu 9. Bò sát hiện nay có bao nhiêu bộ?

A. 4 bộ       B. 2 bộ      C. 3 bộ       D. 8 bộ.

Câu 10. Động vật nào trong hình sau đây là đại diện của nhóm chim bơi?

A. Hình 1       B. Hình 2        C. Hình 3       D. Hình 4

Đáp án

1. D 2. C 3. B 4. A 5. C 6. D 7. A 8. B 9. A 10. B

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề số 4)

(3 điểm)

Câu 1. Thằn lằn bóng đuôi dài có hai vòng tuần hoàn, tâm thất có một vách hụt ngăn tạm thời tâm thất thành hai nửa nên máu đi nuôi cơ thể

A. bị pha nhiều      B. ít bị pha

C. là máu đỏ tươi       D. là máu đỏ thẫm

Câu 2. Khi nói về hệ tuần hoàn của thằn lằn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có vách hụt ở tâm thất       B. Có ba vòng tuần hoàn

C. Có tim hai ngăn       D. Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi

Câu 3. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 3200       B. 2960      C. 6500      D. 1500

Câu 4. Khủng long bị diệt vong cách đây khoảng

A. 90 triệu năm      B. 150 triệu năm        C. 1,5 triệu năm       D. 65 triệu năm

Câu 5. Hiện nay, ở Việt Nam đã phát hiện được khoảng bao nhiêu loài bò sát?

A. 296      B. 635       C. 150       D. 510

Câu 6. Ở thằn lằn, có bao nhiêu đốt sống cổ tham gia vào các cử động: cúi, ngửa, nghiêng, quay phải, quay trái…. của đầu?

A. 1      B. 3      C. 4      D. 2

Câu 7. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?

A. Bay kiểu vỗ cánh.

B. Sống trên cạn, thích nghi với đời sống bay lượn.

C. Là động vật hằng nhiệt

D. Nuôi con bằng sữa mẹ.

Câu 8. So với thằn lằn bóng đuôi dài, sinh sản chim bồ câu có ưu điểm gì?

A. Đẻ trứng nhiều      B. Nuôi con bằng sữa mẹ

C. Ấp trứng, nuôi con      D. Thụ tinh trong

Câu 9. Mỗi lứa, rắn ráo cái thường đẻ bao nhiêu trứng?

A. 2 – 6 trứng      B. 1 – 2 trứng       C. 80 – 100 trứng      D. 20 – 30 trứng

Câu 10. Động vật nào trong hình dưới đây không thuộc nhóm chim bay?

A. Hình 1      B. Hình 2      C. Hình 3      D. Hình 4

Đáp án

1. B 2. A 3. C 4. D 5. A 6. D 7. D 8. C 9. A 10. B

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề kiểm tra 15 phút Học kì 2

Môn: Sinh học lớp 7

Thời gian làm bài: 15 phút

(Đề số 5)

(3 điểm)

Câu 1. Mỗi lứa, rùi núi vàng thường đẻ bao nhiêu trứng?

A. 10 – 20 trứng       B. 5 – 10 trứng        C. 4 – 5 trứng      D. 10 – 15 trứng

Câu 2. Cá sấu Xiêm thường đẻ bao nhiêu trứng mỗi lứa?

A. 20 – 30 trứng       B. 5 – 10 trứng        C. 3 – 5 trứng      D. 15 – 20 trứng

Câu 3. Mỗi bàn chân của chim bồ câu có bao nhiêu ngón?

A. 4 B. 3        C. 5      D. 6

Câu 4. Động vật nào sau đây là biểu tượng của hòa bình?

A. Bồ câu trắng       B. Bồ câu đen        C. Thiên nga      D. Chim công

Câu 5. Đặc điểm nào dưới đây giúp chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

A. Thân hình thoi được phủ bằng lông vũ nhẹ xốp, tuyến phao câu tiết dịch nhờn.

B. Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc.

C. Chi trước biến đổi thành cánh; chi sau có bàn chân dài, các ngón chân có vuốt, 3 ngón trước, 1 ngón sau.

D. Cả A, B và C.

Câu 6. Ở chim bồ câu, mề là tên gọi khác của

A. diều       B. dạ dày tuyến      C. dạ dày cơ       D. thực quản.

Câu 7. Bộ phận nào dưới đây không có ở chim bồ câu?

1. Thận       2. Phổi      3. Bóng đái      4. Tim       5. Dạ dày cơ

A. 1       B. 2        C. 3       D. 5

Câu 8. Chim có thể giữ thăng bằng rất tốt khi đậu trên cao. Khả năng này có được nhờ sự điều khiển chủ yếu của bộ phận nào?

A. Đại não        B. Tiểu não      C. Tủy sống       D. Não giữa

Câu 9. Bộ phận nào dưới đây không có trong hệ bài tiết của chim bồ câu?

A. Thận       B. Bóng đái

C. Ống dẫn nước tiểu        D. Huyệt

Câu 10. Loài chim nào trong hình dưới dây thường được huấn luyện để săn mồi?

A. Hình 1       B. Hình 2      C. Hình 3      D. Hình 4

Đáp án

1.C 2. D 3. A 4. A 5. D 6. C 7. C 8. B 9. B 10. A

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Đánh giá trung bình 4 / 5. Số lượt đánh giá: 1175

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

--Chọn Bài--

Tài liệu trên trang là MIỄN PHÍ, các bạn vui lòng KHÔNG trả phí dưới BẤT KỲ hình thức nào!

Tải xuống