Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Để khởi động Microsoft Word :
A. Cả 3 cách đều đúng.
B. Nhấp đúp chuột lên một tệp Word đã có…
C. Nhấp đúp chuột lên biểu tượng của Word trên màn hình nền Desktop.
D. Nhấp chọn nút Start\ Program\ Microsoft Word.
Câu 2 Tổ hợp phím Ctrl + E dùng để:
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Căn thẳng lề phải đoạn văn bản.
C. Căn thẳng lề trái đoạn văn bản.
D. Căn thẳng hai bên lề đoạn văn bản
Câu 3 Phát biểu nào sai khi thực hiện lệnh in để in văn bản:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
C. Lệnh File chọn Print
D. Lệnh File chọn Print Preview
Câu 4 Mạng máy tính bao gồm các thành phần?
A. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
B. Các máy tính
C. Phần mềm cho phép giao tiếp giữa các máy tính
D. Cả ba thành phần trên
Câu 5 Sở hữu của Internet là:
A. Không có ai là chủ sở hữu
B. Các cơ quan khoa học
C. Chính phủ
D. Tổ chức về hội đồng kiến trúc Internet
Câu 6 Wi-Fi là một phương thức kết nối Internet mới nhất, thuận tiện nhất trong công nghệ:
A. Có dây
B. Truyền hình cáp
C. Không dây
D. Tất cả đều đúng
Phần tự luận
Câu 1
a,Các máy tính trong internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
b, Hãy kể tên 6 máy tìm kiếm mà em biết?
Câu 2
a) Khái niệm về mạng máy tính? Cho VD về mạng máy tính mà em biết trong thực tế địa phương em?
b) Trình bày các loại mạng máy tính?
Câu 3
Bố mẹ em đang chuẩn bị mua máy tính và đang lựa chọn không biết cách nào để kết nối tới Internet. Em hãy cho bố mẹ lời khuyên nên sử dụng cách kết nối nào có chi phí thấp và hiệu quả với việc học tập của bạn? Vì sao em lại chọn cách đó?
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đ/A | A | A | D | D | A | C |
Phần tự luận
Câu 1
a. Các máy tính trong internet hoạt động và trao đổi với nhau được là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/ IP
-TCP là giao thức cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu hoặc thông tin truyền thông. Đảm bảo phân chia dữ liệu ở máy gửi thành gói nhỏ có khuôn dạng, kích thước xác định và phục hồi dữ liệu gốc ở máy nhận (0,5đ)
-IP là giao thức chịu trách nhiệm về địa chỉ và định tuyến đường truyền, cho phép các gói tin đi đến đích 1 cách riêng lẻ, độc lập. (0,5đ)
b. Sáu mày tìm kiếm gợi ý: (mỗi ý đúng được 0,25đ)
-Altavista
-Yahoo!
-Netscape
-MSN search
-Excite
-Overture
-Inktomi
-AOL Search
Câu 2
a. MTT là một tập hợp các máy tính được kết nối theo một phương thức nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị. (0,5đ)
Ví dụ: Mạng máy tính của trường em kết nối các máy tính khu hiệu bộ lại với nhau để trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết bị ….(0,5đ)
(Nếu HS chỉ kể tên không phân tích cho 0,25đ)
b. Các loại mạng máy tính
Theo phân bố địa lí
-Mạng cục bộ (LAN – Local Area Network) là mạng kết nối các máy tính ở gần nhau
-Mạng diện rộng (WAN- Wide Area Network) là mạng kết nối các máy tính ở cách nhau một khoảng cách lớn. Mạng diện rộng thường liên kết các mạng cục bộ.
Theo môi trường truyền thông: Mạng có dây và không dây
Theo chức năng:
Mạng ngang hàng và mạng khách chủ
Câu 3
Em khuyên bạn nên sử dụng kết nối mạng qua đường điện thoại sử dụng ADSL với chi phi thấp và giá thành rẻ nhất, tiện lợi nhất:
-Thuê bao hàng tháng thấp.
-Cách cài đặt và kết nối rẻ nhất.
-Bảo trì đơn giản
(Nếu HS không phân tích được các chi phí hay trả lời cho câu hỏi vì sao nên chọn cách đó thì cho 0,5đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm
A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang.
B. Bai; Kilôbai; Mêgabai
C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học.
D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh
Câu 2 Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện.
A. Alt + N B. Edit / New
C. Tất cả a, b, c. D. File / New
Câu 3 Đơn vị nào sau đây dùng để đo lượng thông tin :
A. Bit B. Ampe C. Kilogam D. Megawat
Câu 4 Để căn thẳng lề phải, thực hiện:
A. Ctrl + R B. Ctrl + J C. Ctrl + L D. Ctrl + E
Câu 5 Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng.
B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng.
D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng.
Câu 6 Để tạo một bảng, thực hiện:
A. Tools / Table / Insert B. Insert / Table.
C. Table / Insert / Table D. Tools / Table
Câu 7 Để căn thẳng lề trái, thực hiện:
A. Ctrl + L B. Ctrl + E
C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 8 Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:
A. Edit / Split Cells. B. Insert / Split Cells
C. Format / Split Cells D. Table / Split Cells
Câu 9 Để định dạng một trang in, thực hiện:
A. File / Page Setup B. Edit / Page Setup
C. Format / Page Setup D. Cả a, b, c.
Câu 10 Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:
A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ. B. Chọn File / save As
C. Chọn File / Save D. Word không thể lưu thành một tên khác.
Câu 11 Để mở một văn bản đã có, thực hiện:
A. File / Open B. Edit / Open
C. Format / Open D. Alt + O
Câu 12 Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?
A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng.
B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…
C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy.
D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau.
Câu 13 Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím:
A. Shift + Ctrl + A B. Alt + A C. Alt + F8 D. Ctrl + A
Câu 14 Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính:
A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn.
B. Cùng một hệ điều hành.
C. ở gần nhau
D. Không dùng chung một giao thức.
Câu 15 Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?
A. 1024 Bit B. 1024 Kb
C. 1024 byte D. 1000 Kb
Câu 16 Câu nào đúng trong các câu sau:
A. Word là phần mềm công cụ. B. Word là phần mềm ứng dụng.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 17 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 18 chọn phát biểu sai:
A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP
B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.
C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới.
D. Internet là mạng máy tính toàn cầu.
Câu 19 Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn:
A. Edit / Font B. File / Print.
C. Format / Font D. File / Font
Câu 20 Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện:
A. Ctrl + B B. Ctrl + I
C. Ctrl + U D. Ctrl + N
Phần tự luận
Câu 1Giao thức truyền thông là gì? Trình bày sự hiểu biết của em về giao thức TCP/IP, địa chỉ IP, Dịch vụ DNS, Dịch vụ ISP?
Câu 2Cho biết chức năng của các lệnh sau: File|save as; Format|Paragraph; View|Ruler; Table|Insert|Rows Below; Ctrl+N; Ctrl+A
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | D | A | A | A | C | A | D | A | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | A | C | D | C | C | B | D | B | C | B |
Phần tự luận
Câu 1
+ Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu.
+ Giao thức TCP/IP :
– Tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trên mạng.
– Cho phép 2 thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu (đã đóng gói) hoặc thông tin cần truyền và đảm bảo việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước xác định
+ Địa chỉ IP là một dãy số nguyên gồm 4 hoặc 6 số phân cách nhau bởi dấu “.”.
+ Dịch vụ DNS (Domain Name Server) đổi địa chỉ IP sang ký tự (tên miền). Mỗi tên miền có thể gồm nhiều trường phân cách nhau bởi dấu “ . ”.
+ Dịch vụ ISP: là nhà cung cấp dịch vụ internet, khi người dùng đăng ký nối mạng internet, thì ISP sẽ cung cấp tài khoản cho người dùng truy cập internet
Câu 2
File|save as | Lưu văn bản với tên khác |
Format|Paragraph | Mở hộp thoại định dạng văn bản |
View|Ruler | Tắt/mở thanh thước |
Table|Insert|Rows Below | Chèn dòng bên dưới dòng đang chọn |
Ctrl+N | Tạo văn bản mới |
Ctrl+A | Chọn toàn bộ văn bản |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 CPU dùng để:
A. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Đưa dữ liệu ra ngoài máy tính
D. Nhập dữ liệu
Câu 2 Bộ nhớ trong gồm có :
A. RAM và CPU
B. RAM và ROM
C. RAM và CD
D. CD và Đĩa cứng
Câu 3 Số 0.000052 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A. 0.52×10-5 B. 0.52×10-3
C. 0.52×10-2 D. 0.52×10-4
Câu 4 Bàn phím, màn hình, chuột là:
A. Phần mềm của máy tính B. Thiết bị ngoại vi của máy tính
C. Bộ nhớ máy tính D. Bộ điều kiển
Câu 5 Muốn xóa kí tự phía sau con trỏ văn bản ta ấn phím nào trong các phím sau?
A. Backspace B. Enter C. Home D. Delete
Câu 6 Khi mất điện, thông tin trong bộ nhớ nào sau đây không bị xoá?
A. Đĩa cứng B. ROM
C. RAM D. CPU
Câu 7 Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :
A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.
B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác
C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó
D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin
Câu 8 Để mở nhanh hộp thoại Print:
A. Ctrl + Q B. Ctrl + O
C. Ctrl + P D. Ctrl + N
Câu 9 Để di chuyển một đoạn văn bản, thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + C rồi nhấn Ctrl + V.
B. Nhấn Ctrl + X rồi nhấn Ctrl + V.
C. Vào Edit / Copy rồi vào Edit / Paste.
D. Vào File / Cut rồi vào File / Paste
Câu 10 Mô hình Cliet – Server là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao.
Câu 11 chọn phát biểu sai :
A. Nhờ kết nối vật lí các máy tính có thể nhìn thấy nhau.
B. Để chia sẽ thông tin trên mạng Internet các máy tính trong mạng phài có phần mềm về mạng.
C. Chỉ kết nối có dây máy tính mới có thể kết nối vào mạng Internet.
D. Nhờ giao thức truyền thông mà các máy tính có thể trao đổi dữ liệu cho nhau.
Câu 12 Mô hình peer to peer là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng.
B. Có máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Mạng đường thẳng
D. Mạng hình sao.
Câu 13 Cách nào sau đây để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
A. Insert Page Number B. Alt + Enter
C. Format Beak D. Ctrl + Enter
Câu 14 Mỗi máy tính tham gia mạng Internet có
A.vô số địa chỉ IP
B.1 địa chỉ IP
C.nhiều địa chỉ IP
D.2địa chỉ IP
Câu 15 Mạng máy tính là :
A.Tập hợp các máy tính;
B.Mạng INTERNET;
C.Mạng LAN;
D.Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước truyền thông.
Câu 16 Để kết nối các máy tính người ta
A.Sử dụng cáp quang ;
B.Sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại ;
C.Sử dụng đường truyền vô tuyến;
D.Cả A, B, C
Câu 17 Trong word,chữ Home trên bàn phím có tác dụng
A.Đưa con trỏ văn bản về đầu dòng
B.Đưa con trỏ văn bản lên trên một dòng
C.Đưa con trỏ văn bản xuống một dòng
D.Đưa con trỏ văn bản sang trái một ký tự
Câu 18 Trong word, tổ hợp phím CTRL+V có tác dụng
A.Định dạng văn bản
B.Sao chép khối văn bản
C.Dán khối văn bản
D. Cắt khối văn bản
Câu 19 Để gộp nhiều ô thành một ô ta chọn lệnh nào ?
A.Tables -> Insert cells.
B.Tables -> Split cells.
C.Tables and borders
D.Tables -> Merge cells.
Câu 20 Để tạo tập tin văn bản mới(trong word)ta dùng tổ hợp phím:
A.CTRL+A
B.CTRL+C
C.CTRL+X
D.CTRL+N
Phần tự luận
Câu 1
Trình bày sự hiểu biết của em về các cách kết nối Internet? Ưu, nhược điểm của từng cách đó?
Câu 2
Cho các bảng mã Unicode, Vni-Windows, TCVN(ABC) và các phông chữ .Vntime, Arial, Vni-Times. Em hãy chọn một bảng mã và 1 phông chữ tương ứng sau đó gõ văn bản sau (gõ trên giấy bằng kiểu gõ VNI hoặc Telex).
“Tháp mười đẹp nhất Hoa sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | A | C | D | B | D | B | D | C | B | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | C | A | D | B | D | D | A | C | D | D |
Phần tự luận
Câu 1
Các cách kết nối Internet:
+ Sử dụng modem qua đường điện thoại (0,75đ):
– Máy tính được cài đặt modem và kết nối qua đường điện thoại. Người dùng hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ internet (ISP – Internet Service Provider) để được cung cấp tài khoản để truy cập internet.
– Thuận tiện cho người dùng nhưng tốc độ truyền không cao.
+ Sử dụng đường truyền riêng (0,75đ):
– Người dùng thuê đường truyền riêng. Một máy tính gọi là máy ủy quyền kết nối với ISP. Mọi yêu cầu truy cập internet điều được thông qua máy ủy quyền.
– Tốc độ cao nhưng chi phí đắt
+ Một số phương thức kết nối khác (0,5đ):
– ADSL: Phương thức kết nối dùng đường truyền bất đối xứng
– Wifi, 3G: Công nghệ không dây
– Kết nối thông qua đường truyền hình cáp.
Câu 2
– Có thể chọn một trong các cách sau (1đ) :
+ Unicode – Arial
+ Vni-Windows – Vni-Times
+ TCVN(ABC) – .Vntime
– Gõ Telex: Thaps muoiwf ddepj nhaats hoa sen Vietj Nam ddepj nhaats cos teen bacs Hoof (1đ)
– Gõ VNI: Thap1 muoi72 d9ep5 nha6t1 hoa sen Viet5 Nam d9ep5 nha6t1 co1 te6n bac1 Ho62.
(HS có thể kiểu VNI đúng cũng được 1 đ).
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 2
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm
Câu 1 Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng Việt?
A. TCVN3 B. UNICODE C. ASCII D. VNI WINDOWS
Câu 2 Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại sau:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 3 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Tổ hợp phím Ctrl+P cho phép in ngay toàn bộ văn bản.
B. Tổ hợp phím Ctrl+P cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn
C. Lệnh Print … cho phép in ngay toàn bộ văn bản.
D. Tất cả đều sai
Câu 4 Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả đúng về mạng cục bộ (LAN):
A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in
B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Sài Gòn có thể trao đổi và sử dụng chung tài liệu.
C. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường.
D. Tất cả đều sai
Câu 5 Khi con trỏ chuột đang nằm tại vùng văn bản, nháy nút phải chuột có nghĩa là:
A.Không làm gì cả
B.Chọn đối tượng
C.Xóa đối tượng
D.Mở một bảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng
Câu 6 Hãy chọn phát biếu đúng nhất trong các phát biểu sau:
A. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư
B. HTTP là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin
D. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm
Câu 7 Chọn đáp án đúng nhất. Để tổ chức một mạng không dây cần phải có:
A. Phải có Hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm
B. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm
C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây
D. Phải có Hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm
Câu 8 Mô hình mạng ngang hàng là mô hình:
A. Mà máy khách đóng vai trò là máy phục vụ
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
C. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 9 Chọn phát biểu đúng. Về mặt địa lý, phân mạng thành 2 loại gồm:
A. LAN và WAN
B. WAN và mạng diện rộng
C. Khách chủ và ngang hàng
D. Mạng cục bộ và LAN
Câu 10 Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ soạn thảo?
A. Căn lề cho văn bản
B. Định dạng kí tự
C. Thay đổi kiểu chữ
D. Quản lý hệ thống tệp
Câu 11 Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Card mạng B. Hub C. Modem D. Webcam
Câu 12 Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
1.Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S
2.Muốn lưu văn bản với tên khác, ta chọn lệnh Save As
3.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1, 2, 3 đúng
D. 1 đúng. 2, 3 sai
Câu 13 Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
1.Giao thức truyền tin siêu văn bản là HTTP
2.Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML
3.Giao thức truyền thông giữa các máy tính trong mạng Internet là TCP/IP
A. 1, 2 đúng. 3 sai
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1 sai. 2, 3 đúng.
D. 1, 3 đúng. 2 sai
Câu 14 Để gõ chữ cái in hoa, thực hiện:
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng
B. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng.
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng ứng
D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương
Câu 15 Có 1 tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 5 ta thực hiện cách nào sau đây?
A. Ctrl + H, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
B. Ctrl + F, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
C. Ctrl + P, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
D. Ctrl + S, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK
Câu 16 Mô hình khách chủ là mô hình:
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy khách
C. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ
D. Không dùng chung một giao thức
Câu 17 Khi thực hiện tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy:
A. Học, HỌC và học
B. Học
C. HỌC, Học
D. học
Câu 18 Để ngắt trang văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?
A. Page Layout → Break… → Page break
B. Home →Break… → Page break
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter
D. Insert → Break… → Page break
Câu 19 Trang web nào sau đây không hỗ trợ máy tìm kiếm
A. www.bbc.com.uk
B. www.yahoo.com
C. www.bing.com
D. www.google.com
Câu 20 Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:
1.Các tệp soạn thảo trong Word 2007 có đuôi ngầm định là .DOCX
2.Để mở văn bản đã có, thực hiện lệnh Open
3.Để xóa phần văn bản được chọn nhấn phím Delete
A. 1, 3 đúng. 2 sai
B. 1, 2 đúng. 3 sai
C. 1 sai. 2, 3 đúng
D. 1, 2, 3 đúng
Phần tự luận
Câu 1
Máy tìm kiếm là gì? Máy tìm kiếm có thể tìm được bất kì thông tin nào mà ta quan tâm?
Câu 2
Nêu hai loại mô hình mạng. Hãy phân biệt máy chủ với máy khách?
Đáp án
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đ/A | C | B | B | A | D | D | C | C | A | D |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | D | C | B | D | C | C | B | A | A | D |
Phần tự luận
Câu 1
-Máy tìm kiếm là một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người dùng. (0,5đ)
-Máy tìm kiếm chỉ tìm kiếm được với các thông tin ta quan tâm với các điều kiện sau: (1đ)
+ Thông tin đã được lưu trữ trên website nào đó trên mạng.
+ Máy tìm kiếm có quyền truy cập và có khả năng truy cập tới các website đó.
+ Yêu cầu của người dùng đủ chính xác để tìm kiếm thông tin.
-Máy tìm kiếm có thể tìm kiếm mọi thông tin mà ta quan tâm. Bởi vì dựa vào các điều kiện đã nêu ở trên thì chỉ một vài thông tin chưa đưa lên mạng, người sử dụng không thể tìm kiếm được những thông tin đó bằng các máy tìm kiếm được. (0,5đ)
Câu 2
+ Mô hình mạng:
-Mô hình ngang hàng: tất cả các máy tính đều bình đẳng với nhau nghĩa là mỗi máy đều có thể cung cấp trực tiếp tài nguyên của mình cho các máy khác, vừa có thể sử dụng trực tiếp tài nguyên của các máy khác trong mạng. (0,5đ)
-Mô hình khách chủ: một hoặc một vài máy sẽ được chọn để đảm nhận việc quản lí và cung cấp tài nguyên, được gọi là máy chủ (Server), các máy khác sử dụng tài nguyên này, được gọi là máy khách (Client). (0,5đ)
+ Phân biệt máy chủ và máy khách:
-Máy chủ là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách bằng cách điều khiển việc phân bố tài nguyên nằm trong mạng với mục đích chung. (0,5đ)
-Máy khách là máy sử dụng tài nguyên do máy chủ cung cấp. (0,5đ)