Xem toàn bộ tài liệu Lớp 12: tại đây
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. In dữ liệu từ bảng D. Lưu cấu trúc bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trường Email có giá trị là: [email protected]. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber B. Text C. Number D. Currency
Câu 6: Dữ liệu kiểu số đếm, tăng tự động cho bản ghi mới là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Công việc tạo và thay đổi cấu trúc bảng được thực hiện trong chế độ nào?
A. Chế độ trang dữ liệu
B. Chế độ thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có vai trò quan trọng trong việc phân công quyền truy cập và sử dụng CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (2) → (1) B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (3) → (2) D. (3) → (1) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Don_gia (Đơn giá VNĐ)?
A. Currency B. AutoNumber C. Date/Time D. Number
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Access là gì? Hãy kể các chức năng chính của Access?
Bài 2. Hãy nêu các bước xây dựng CSDL?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí hàng hóa, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã hàng:
Tên hàng:
Ngày nhập:
Số lượng:
Đơn giá:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
B |
A |
C |
D |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
B |
C |
D |
A |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Access: Là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy trong mạng cục bộ. |
0.5 |
Các chức năng chính của Access là: Tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu. |
0.5 |
|
2 |
Các bước xây dựng CSDL: a) Khảo sát b) Thiết kế c) Kiểm thử |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: – Mã hàng: Text, AutoNumber, Memo, Number. – Tên hàng: Text, Memo. – Ngày nhập: Date/Time. – Số lượng: Number. – Đơn giá: Currency. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2021 – 2022
Môn: Tin học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?
A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (2) → (3) → (1)
C. (3) → (2) → (1) D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?
A. AutoNumber B. Date/Time C. Number D. Currency
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Hãy liệt kê các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng?
Bài 2. Có những cách nào để tạo đối tượng trong Access?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí nhân viên của một công ty, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã nhân viên:
Họ tên:
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
D |
A |
D |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
C |
B |
B |
B |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng: a) Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa b) Sắp xếp và lọc: Sắp xếp, lọc. c) Tìm kiếm đơn giản. d) In dữ liệu. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm |
2 |
Có những cách sau để tạo đối tượng trong Access: a) Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật sĩ) b) Người dùng tự thiết kế c) Kết hợp cả hai cách trên |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: – Mã nhân viên: Text, AutoNumber, Memo, Number. – Họ tên: Text, Memo. – Ngày sinh: Date/Time. – Địa chỉ: Text. – Số điện thoại: Text, Number. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày giờ là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Trong Access, chế độ thiết kế thực hiện công việc gì?
A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1)
C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Dia_chi (Địa chỉ)?
A. AutoNumber B. Date/Time C. Text D. Currency
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Liệt kê các loại đối tượng cơ bản trong Access?
Bài 2. Hãy nêu các chức năng của hệ quản trị CSDL?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí nhân viên của một công ty, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã nhân viên:
Họ tên:
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
D |
B |
C |
D |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
A |
B |
C |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Các loại đối tượng trong Access là: a) Bảng (table) b) Mẫu hỏi (query) c) Biểu mẫu (form) d) Báo cáo (report) |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm |
2 |
Các chức năng của hệ quản trị CSDL: a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: – Mã nhân viên: Text, AutoNumber, Memo, Number. – Họ tên: Text, Memo. – Ngày sinh: Date/Time. – Địa chỉ: Text. – Số điện thoại: Text, Number. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này
A. Thêm bản ghi mới B. Tìm kiếm và thay thế
C. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trường Email có giá trị là: [email protected]. Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì?
A. AutoNumber B. Text C. Number D. Currency
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu số là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Công việc cập nhật và thay đổi dữ liệu được thực hiện trong chế độ nào?
A. Chế độ trang dữ liệu
B. Chế độ thiết kế
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Nguời quản trị CSDL
C. Người dùng
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Chọn ô có dữ liệu cần lọc
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1)
C. (2) → (3) → (1) D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường Ngay_giao_hàng (Ngày giao hàng)?
A. AutoNumber B. Number C. Date/Time D. Currency
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng?
Bài 2. Liệt kê một số thao tác có thể được thực hiện trong chế độ thiết kế bảng?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí hàng hóa, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã hàng:
Tên hàng:
Ngày nhập:
Số lượng:
Đơn giá:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
D |
B |
D |
B |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
A |
B |
A |
A |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Có hai chế độ chính làm việc với các đối tượng: – Chế độ thiết kế (Design View) – Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View) |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
2 |
Các thao tác có thể được thực hiện trong chế độ thiết kế bảng: a) Tạo cấu trúc bảng: Tạo một trường, chỉ định khóa chính, lưu cấu trúc bảng. b) Thay đổi cấu trúc bảng: Thay đổi thứ tự các trường, thêm trường, xóa trường, thay đổi khóa chính. c) Xóa và đổi tên bảng: Xóa bảng, đổi tên bảng. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: – Mã hàng: Text, AutoNumber, Memo, Number. – Tên hàng: Text, Memo. – Ngày nhập: Date/Time. – Số lượng: Number. – Đơn giá: Currency. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo …..
Đề thi Học kì 1
Môn: Hóa Học 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1: Trong Access, nút lệnh này
A. Chở về dữ liệu ban đầu sau khi lọc B. Thêm bản ghi mới
C. Tìm kiếm và thay thế D. Xoá bản ghi
Câu 2: Trong Access, nút lệnh này
A. Lọc theo mẫu B. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
C. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm dần D. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần
Câu 3: Trong Access, nút lệnh này
A. Chuyển sang chế độ trang dữ liệu B. Chuyển sang chế độ thiết kế
C. Lưu cấu trúc bảng D. In dữ liệu từ bảng
Câu 4: Để chỉ định khoá chính, ta chọn trường làm khoá chính sau đó nháy nút:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong Access, để khai báo số điện thoại ta dùng kiểu dữ liệu nào?
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 6: Trong Access, dữ liệu kiểu tiền tệ là:
A. Number B. Date/Time C. Currency D. AutoNumber
Câu 7: Trong Access, chế độ trang dữ liệu thực hiện công việc gì?
A. Tạo và thay đổi cấu trúc bảng
B. Cập nhật và thay đổi dữ liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 8: Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL là:
A. Người lập trình ứng dụng
B. Người dùng
C. Người quản trị CSDL
D. Cả ba ý trên
Câu 9: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
Trình tự các thao tác để thực hiện việc lọc theo ô dữ liệu đang chọn là:
A. (3) → (1) → (2) B. (2) → (3) → (1)
C. (3) → (2) → (1) D. (1) → (3) → (2)
Câu 10: Ta nên chọn kiểu dữ liệu nào cho trường So_luong (Số lượng)?
A. AutoNumber B. Date/Time C. Number D. Currency
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài 1. Hãy liệt kê các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng?
Bài 2. Có những cách nào để tạo đối tượng trong Access?
Bài 3. (2.5 điểm) Trong quản lí nhân viên của một công ty, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính sau đây?
Mã nhân viên:
Họ tên:
Ngày sinh:
Địa chỉ:
Số điện thoại:
Đáp án & Thang điểm
I. Trắc nghiệm(5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
C |
D |
A |
D |
A |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
C |
B |
B |
B |
C |
II. Tự luận:(5 điểm)
Bài | Đáp án | Điểm |
---|---|---|
1 |
Các thao tác cơ bản khi làm việc với bảng: a) Cập nhật dữ liệu: Thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa b) Sắp xếp và lọc: Sắp xếp, lọc. c) Tìm kiếm đơn giản. d) In dữ liệu. |
mỗi ý đúng được 0.25 điểm |
2 |
Có những cách sau để tạo đối tượng trong Access: a) Dùng các mẫu dựng sẵn (wizard-thuật sĩ) b) Người dùng tự thiết kế c) Kết hợp cả hai cách trên |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |
3 |
Có thể khai báo dữ liệu cho các thuộc tính như sau: – Mã nhân viên: Text, AutoNumber, Memo, Number. – Họ tên: Text, Memo. – Ngày sinh: Date/Time. – Địa chỉ: Text. – Số điện thoại: Text, Number. |
mỗi ý đúng được 0.5 điểm |